Bài 13: n , m
I. MỤC TIÊU:Giúp HS:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ).
-Rèn tư thế đọc đúng .
-Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề bố mẹ, ba má qua bức tranh trong SGK).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ HS: Bộ chữ, b.con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt 1 tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV:Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ HS: Bộ chữ, b.con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:Bài 12
B.Bài mới : Giới thiệu bài
*HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm
1.Âm n :
-HD hs phân tích cấu tạo nét chữ ghi âm n
-HD hs phát âm, ghép tiếng và luyện đọc
2.Âm m: cũng tiến hành tương tự.
*HĐ2:Luyện viết
-Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng
-HD hs luyện đọc tiếng ,từ như S/28.
Tiết 2(Luyện tập)
*HĐ1:Luyện đọc:
-HD hs luyện đọc bài tiết 1
-HD hs quan sát tranh SGK/29, rút ra câu ứng dụng
*HĐ2:Luyện viết:
-Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói:
-Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi gợi ý ở SGV/55
Củng cố,dặn dò.
-n gồm 2 nét: nét móc trên và nét móc hai đầu.
-So sánh chữ n với các đồ vật, sự vật trong thực tế (cái cổng)
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp: n
-Cả lớp ghép tiếng nơ -Phân tích tiếng nơ
-Đánh vần -đọc trơn tiếng nơ
-So sánh chữ m với n(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK).
-Cả lớp viết bảng con: n, m, nơ, me.
-Đọc cá nhân, cả lớp(HS khá, giỏi biết đọc trơn).
-Nhắc lại âm,tiếng vừa học.
-Đọc cá nhân, tổ, dãy bàn, cả lớp.
-Đọc thầm tìm tiếng mới, phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu
-Cả lớp viết vào vở Tập viết : n, m, nơ, me
-Nêu tên chủ đề luyện nói
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề bố mẹ, ba má qua bức tranh trong SGK).
-Luyện đọc bài trong sgk: cá nhân, cả lớp
-Tìm tiếng ngoài bài có n, m.
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Học vần : Bài 14: d , đ
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ).
-Rèn tư thế đọc đúng .
-Viết được: d, đ, dê, đò .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa qua bức tranh trong SGK).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:Bài 13
B.Bài mới:Giới thiệu bài :
*HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm
1.Âm d :
-HD hs phân tích cấu tạo nét chữ ghi âm d
-Chữ d giống vật gì?
-HD hs phát âm: d
-HD ghép tiếng và luyện đọc
2.Âm đ: Tiến hành tương tự.
*HĐ2:Luyện viết
-Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng.
-HD hs luyện đọc các tiếng, từ S/31
Tiết 2(Luyện tập)
*HĐ1:Luyện đọc:
-HD hs luyện đọc bài tiết 1
-HD hs quan sát tranh SGK/31, rút ra câu ứng dụng
*HĐ2:Luyện viết:
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói:
-Nêu các câu hỏi gợi ý ở SGV/58
Củng cố:
Nhận xét -dặn dò.
- Chữ d gồm 2 nét:nét cong hở- phải và 1 nét móc ngược (dài)
-Giống cái gáo múc nước
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp.
-Cả lớp ghép tiếng dê; Phân tích tiếng dê -Đánh vần -đọc trơn tiếng dê
-So sánh chữ đ với d (HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ).
-Cả lớp viết bảng con: d, đ, dê, đò.
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp(HS khá, giỏi biết đọc trơn).
-HS nhắc lại âm, tiếng vừa học.
-Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp.
-Đọc thầm tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần tiếng, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu
-Cả lớp viết vào vở : d, đ, dê, đò
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa qua bức tranh trong SGK).
-Đọc bài trong sgk:cá nhân-cả lớp.
-Tìm tiếng ngoài bài có âm d, đ.
Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009
Học vần : Bài 15 : t , th
I. MỤC TIÊU:Giúp HS:
- Đọc được: t, th ,tổ , thỏ ; từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ).
-Rèn tư thế đọc đúng .
-Viết được: t, th ,tổ , thỏ .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề ổ, tổ qua các bức tranh trong SGK).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Bài 14: d, đ
B.Bài mới: Giới thiệu bài
*HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm.
1.Âm t :
Chữ t gồm những nét nào?
-HD hs phát âm
-HD hs ghép tiếng và luyện đọc
2.Âm th: cũng tiến hành tương tự.
*HĐ2:Luyện viết
-Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng.
-HD hs luyện đọc các tiếng, từ(SGK/32)
-Tổ chức TC: “Ai nhanh hơn, đẹp hơn”.
Tiết 2(Luyện tập)
*HĐ1:Luyện đọc:
-HD hs luyện đọc bài tiết 1.
- HD hs quan sát tranh SGK/33, rút ra câu ứng dụng.
*HĐ2:Luyện viết:
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói:
-Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi gợi ý ở SGV/61
Củng cố,dặn dò.
-nét xiên phải , nét móc ngược (dài) và 1 nét ngang.
-So sánh t với đ.
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp: t
-Cả lớp ghép tiếng tổ, phân tích tiếng tổ
-Đánh vần -đọc trơn tiếng tổ
-So sánh chữ th với t (HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ).
-Cả lớp viết bảng con: t , th , tổ , thỏ.
-Đọc cá nhân,nhóm,bàn, lớp(HS khá, giỏi biết đọc trơn).
-2 hs tham gia thi viết chữ: thỏ
-HS nhắc lại âm, tiếng vừa học.
-Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp.
-Đọc thầm tìm tiếng mới, phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu.
-Cả lớp viết vào vở : t, th, tổ ,thỏ
-Nêu tên chủ đề luyện nói.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề ổ, tổ qua các bức tranh trong SGK).
-Luyện đọc bài trong sgk
-Tìm tiếng ngoài bài có âm t, th.
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009
Học vần: Bài 16: ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th.; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
-Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th.; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
-Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cò đi lò dò (HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng ôn SGK/34; Tranh minh hoạ SGK HS: Bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:Bài 15
B.Bài mới:Giới thiệu bài.
-Gắn bảng ôn(bảng 1) lên bảng.
*HĐ1:Ôn các chữ và âm vừa học.
-HD hs đọc các âm vừa học trong tuần( bảng 1)
*HĐ2:Ghép chữ thành tiếng
-H.dẫn hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang, gv lần lượt ghi vào bảng ôn.
-H.dẫn hs ghép tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang(bảng ôn 2)
. Giải thích nhanh các từ đơn ở bảng 2
*HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
-HD hs đọc các từ ngữ ứng dụng SGK/34
*HĐ4: Luyện viết từ ngữ ứng dụng.
-Viết mẫu -hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2(Luyện tập)
*HĐ1:Luyện đọc
-HD hs luyện đọc bài tiết 1
-HD hs quan sát tranh SGK/35, rút ra câu ứng dụng
*HĐ2:Luyện viết
- HD hs viết vào vở
*HĐ3:Kể chuyện:Cò đi lò dò
.Giới thiệu xuất xứ của truyện:SGV/63
-Kể chuyện theo tranh minh hoạ
GV nêu ý nghĩa câu chuyện:SGV/64
*Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại các âm đã học: i, a, n, m, d, đ, t, th .
-Lên bảng chỉ các chữ và âm vừa học(bảng 1).
-Đọc: cá nhân, tổ, lớp .
-HS ghép và đọc các tiếng ghép được: đọc cá nhân, cả lớp
-HS đọc các tiếng vừa ghép ở bảng ôn 2: đọc cá nhân- nhóm -cả lớp.
-HS đọc cá nhân, tổ, lớp
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: tổ cò , lá mạ
-HS nhắc lại bài ôn ở tiết 1
-HS đọc cá nhân,lớp
-Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về cảnh Cò bố , cò mẹ lao động miệt mài .
-Tìm tiếng có âm vừa ôn, phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng , từ, đọc câu ứng dụng.
-Luyện viết các từ ngữ trong vở tập viết
-HS kể lại trong nhóm
-Đại diện các nhóm kể trước lớp: mỗi em kể 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cò đi lò dò (HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh).
-Đọc lại bảng ôn đã học
-Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần vừa ôn
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009
Tập viết:
Bài 3: lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
(HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
II:Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:
B.Bài mới:
*HĐ1:MT:Giúp HS viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
.Dạy viết chữ lễ
-Giới thiệu chữ lễ
-HD hs phân tích chữ lễ
-Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
.Dạy viết các chữ cọ, bờ, hổ, bi ve quy trình tương tự.
-Hướng dẫn HS viết vào vở
Củng cố :
-Tổ chức trò chơi:“Ai nhanh hơn, đẹp hơn”
Nhận xét -dặn dò.
-Viết bảng con-2 em viết bảng lớp: e, b, bé
-Nhận diện chữ và đọc
-Chữ lễ gồm: l + ê +dấu ~
- Nhận xét độ cao của từng con chữ
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp.
-HS viết vào vở từng dòng theo hướng dẫn của GV (HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
-2 đội HS, mỗi đội 1 em thi viết chữ bờ
Tập viết:
Bài 4: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ,, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
(HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
II.Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:
B.Bài mới:
*HĐ1:MT:Giúp HS viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
.Dạy viết chữ mơ
-GV giới thiệu chữ mơ
-HD hs phân tích chữ mơ
-Viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
.Dạy viết các chữ do, ta, thơ: quy trình tương tự.
-Hướng dẫn HS viết vào vở
Củng cố :
-Tổ chức trò chơi:“Ai nhanh hơn”
Nhận xét -dặn dò.
-HS viết bảng con-2 em viết bảng lớp:lễ, cọ, bờ
-Nhận diện chữ và đọc
- Chữ mơ gồm : con chữ m và con chữ ơ
- Nhận xét độ cao của từng con chữ
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp.
-Viết vào vở từng dòng theo hướng dẫn của GV (HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
-2 đội HS, mỗi đội 1 em thi viết chữ: thơ
File đính kèm:
- Tuần 4.doc