Giáo án Tiếng việt 1 tuần 31 đến 35

Tập đọc

NGƯỠNG CỬA

Mục đích yêu cầu

-H đọc trơn cả bài “Ngưỡng cửa” Luyện đọc các từ ngữ : Ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ và khổ thơ.

-Ôn các vần ăt, ăc

+Tìm tiếng trong bài có vần ăt.

+Nhìn tranh, nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc

-Hiểu nội dung bài

Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường rối đi xa hơn nữa.

II.Đồ dùng

III.Các hoạt động dạy học

 

doc64 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng việt 1 tuần 31 đến 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à từ ứng dụng (5-7’) -Nhận xét chữ oăt ? -Tô nét và hướng dẫn viết -Chỉ từ “nhọn hoắt” -Hướng dẫn viết theo con chữ Các chữ uya, đem khuya (tương tự) 4.Hướng dẫn H Vở viết (15-17’) Hướng dẫn viết từng dòng 5.Chấm - Chữa (5’) G chấm bài - nhận xét 6.Củng cố dặn dò (1’) Luyện tập tiếp phần B H nhận xét về độ cao, số lượng nét H viết bảng con chữ số 5, 6, 7, 8,9 Con chữ o, ă cao 2 dòng li + cao 3 dòng li… H viết 1 dòng oăt H đọc và nhận xét về khoảng cách các chữ. Độ cao các con chữ H viết bảng con H mở vở đọc nội dung bài viết H viết vở Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2007 Tập viết Tô chữ q , R, ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt... I.Mục đích yêu cầu -H biết tô chữ q , R hoa -Tập viết các vần ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt.... theo chữ thường, cỡ 2 li , 1 li vừa đúng mẫu chữ, đều nét. II.Đồ dùng dạy học -Chữ q , R hoa -Kẻ sẵn nội dung bài III.Các hoạt động dạy học 1.Giới thiệu Tô chữ q , R hoa. Viết các vần ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt... 2.Hướng dẫn tô chữ cái hoa (3-4’) -Đính chữ q hoa. Giới thiệu chữ q hoa để H biết -Nhận xét chữ q G hướng dẫn: Đặt bút từ đường kẻ 6 viết nét cong kín giống chữ q. Viết nét 2 dừng bút ở đường kẻ 2. - G hướng dẫn H nhận xét chữ R hoa. - G hướng dẫn H viết theo chữ mẫu. đNhận xét 3. G hướng dẫn H viết từ ứng dụng - G hướng dẫn viết cỡ chữ 2 li - G hướng dãn H viết cỡ chữ 1 li. 4.Vở viết (14-15’) -Đọc nội dung bài viết -Quan sát chữ q mẫu. Đặt bút từ đường kẻ 6 viết theo chiều mũi tên, dừng bút ở đường kẻ 2. - dòng ăt : Viết từ đường kẻ 2 - Dòng dìu dắt: cách 3 đường kẻ viết từ đường kẻ 4 - Dòng màu sắc: viết từ đường kẻ 3 - Cho H quan sát vở mẫu. Hướng dẫn tư thế ngồi, cầm bút. -Cho H viết vở chữ 1 li 5.Chấm - Nhận xét (5-7’) 6.Củng cố (1-3’) Nhận xét giờ học. Tuyên dương H viết đẹp H tô trên không H viết bảng con H viết vở từng dòng Tập viết Tô chữ hoa x, Y I.Mục đích yêu cầu -H tập viết chữ hoa x, Y -Tập viết chữ thường cỡ vừa đúng kiểu mẫu chữ, đều nét, các vần uynh, inh ...các từ ngữ: Bình minh, phụ huynh...., chữ cỡ 2 li, cỡ 1 li đúng đẹp theo mẫu chữ. II.Đồ dùng dạy học III.Các hoạt động dạy học 1.Giới thiệu bài (1’): Tô chữ hoa x, Y 2.Hướng dẫn H tập tô chữ cái hoa (3-4’) - Cho H quan sát và nhận xét chữ x, Y - G nhận xét về số lượng nét kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô luôn lên chữ mẫu). đ G nhận xét 3.Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng (5-7’) - G hướng dẫn viết các chữ inh , bình minh , uynh , phụ huynh, ia tia chớp , uya, đêm khuya.cỡ 2 dòng li. - G hướng dẫn chữ: inh, bình minh , uynh , phụ huynh, ia, tia chớp , uya, đêm khuya. cõ chữ 1 dòng li. 4.Hướng dẫn viết vở (15-17’) -G hướng dẫn từng dòng * Cỡ chữ 2 dòng li : -Dòng 1:cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3 - dòng 2 : viết từ đường kẻ 3 - Dòng 3: Viết từ đường kẻ 3 - Dòng 4 : Viết từ đường kẻ 2 * Cỡ chữ 1 li : -Dòng 1nh : Viét từ đường kẻ 3 - dòng : bình minh viết từ đường kẻ 2 - Dòng uynh : Viết từ đường kẻ 3 - Dòng phụ huynh viết từ đường kẻ 3 * cỡ chữ 2 li - Ia viết từ đường kẻ 3 - tia chớp viết từ đường kẻ 3 - uynh viét từ dường kẻ 2 - đêm khuya viết từ đường kẻ 2 5.Chấm - chữa (5’) G chấm bài - nhận xét 6.Củng cố-dặn dò (1’) Luyện tập tiếp phần B Nhận xét về độ cao, số lượng nét H viết bảng con 2 dòng chữ x, Y Mở vở đọc nội dung bài viết H viết vở từng dòng . Tập viết Tô chữ hoa v I.Mục đích yêu cầu -H tập tô chữ hoa v -Tập viết vần ăn, ăng và các từ: khăn đỏ, măng non theo mẫu. II.Đồ dùng dạy học -Chữ v mẫu, bài mẫu III.Các hoạt động 1.Giới thiệu bài (1’). Tô chữ hoa v 2.Hướng dẫn H tô chữ cái hoa v (3-4’) - Quan sát và nhận xét chữ v. đG nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô trên chữ mẫu). đG Nhận xét 3.Hướng dẫn H viết vần và từ ứng dụng (5-7’) -Nhận xét chữ ăn? -Tô nét và hướng dẫn viết -Nhận xét từ “Khăn đỏ” -Hướng dẫn viết theo con chữ đ Nhận xét bảng -Chữ: ăng, măng non (tương tự) 4.Hướng dẫn H Vở viết (15-17’) Hướng dẫn viết từng dòng 5.Chấm - Chữa (5’) G chấm bài - nhận xét 6.Củng cố dặn dò (1’) Luyện tập tiếp phần B Cao 5 dòng li, viết bằng 2 nét H viết bảng con 2 dòng v Con chữ ă, n cao 2 dòng li H viết bảng 1 dòng ăn H nhận xét về khoảng cách các chữ. Độ cao các con chữ H viết bảng H mở vở đọc nội dung bài viết Tập viết Tô chữ n , ong, cong, trong xanh I.Mục đích yêu cầu -H biết tô chữ n hoa -Viết các vần ong, cong các từ ngữ : trong xanh, cải xoong chữ thường cỡ vừa đúng kiểu, đều nét. Đưa bút theo đúng qui trình viết. -Dãn đúng khoản cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở tập viết. II.Đồ dùng -Chữ n hoa -Kẻ sẵn nội dung bài viết III.Các hoạt động dạy học 1.Giới thiệu (1’) -Tô chữ n hoa, viết vần ong, cong các từ trong xanh, cải xoong 2.Hướng dẫn tô chữ cái hoa (3-4’) -G đính chữ n hoa giới thiệu -G hướng dẫn qui trình viết. Đặt bút từ đường kẻ 2 viết theo chiều mũi tên đưa bút từ dưới lên, dừng bút tại đường kẻ 5. 3.Hướng dẫn viết vần từ ứng dụng (5-7’) -Nhận xét vần ong -G nêu cách viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ g, o, n dừng bút ở đường kẻ 2. Các từ còn lại thực hiện tương tự 4.Vở viết (14-15’) Đọc nội dung bài viết Quan sát chữ n mẫu tô theo chiều mũi tên. Viết liền nét. Chữ ong: G nêu quy trình viết Quan sát chữ n mẫu tô theo chiều mũi tên. Viết liền nét. Chữ ong: cách 1 ô rưỡi viết 1 chữ. Viết 4 lần Cho H xem vở mẫu. Lưu ý tư thế ngồi, cầm bút. Từ trong xanh. Cách 1ô rưỡi viết 1 lần Chữ oong: cách 1ô rưỡi viết 4 lần Từ cải xoong cách 2 ô viết 1 lần 5. Nhận xét - Chấm (5-7’) 6.Củng cố (1-3’) Nhận xét giờ học. Tuyên dương H viết đẹp H tô trên không H viết bảng con chữ n H viết bảng con H viết bảng 1 H đọc H tô 2 dòng n H viết vở từng dòng Tập viết Tô chữ o, ô, ơ, P . uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài... I.Mục đích yêu cầu -H biết tô chữ hoa: o, ô, ơ, P -Tập viết các vần uôt, uôc...., các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài... theo chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ , đều nét. II.Đồ dùng - Chữ mẫu: o, ô, ơ. - Kẻ sẵn nội dung bài viết III.Các hoạt động dạy học 1.Giới thiệu 2.Hướng dẫn tô chữ cái hoa - G đính chữ o hoa. Giới thiệu chữ o - Chữ o gồm 1 nét cong kín. - Đặt bút từ đường kẻ 6 viết nét cong kín, dừng bút giữa dòng li 4. - G Giới thiệu chữ o, ơ hoa. Viết giống chữ o hoa thêm dấu. đNhận xét - G đính chữ p hoa. Giới thiệu chữ p - G chỉ chữ p hoa Nêu cách viết. Đặt bút từ đường kẻ 6 viết theo chiều mũi tên, dừng bút tại đường kẻ 2. Đặt bút từ đường kẻ 5 viết theo chiều mũi tên đNhận xét 3.Hướng dẫn viết vần từ ứng dụng (5-7’) - G hướng dẫn viết các từ ứng dụng - Từ chaỉ chuốt , thuộc bài , con cừu ốc bươu. đ Nhận xét 4.Vở viết (14-15’) Đọc nội dung bài viết Quan sát chữ O mẫu - Chữ uôt: cách 1ô rưỡi viết 4 lần - Chữ chải chuốt: cách 2 ô viết 1 lần - Chữ uôc viết thẳng chữ uôt - Chữ “thuộc bài”; Cách 1 ô viết 2 lần - Dòng ưu : cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3 - Dòng con cừu viết từ đường kẻ 3 . - Dòng ươu : viết từ đường kẻ 3 - Dòng ốc bươu : cách 3 đường kẻ viết từ đường kẻ 4. - G lưu ý tư thế ngồi, cách đặt bút, cách viết của các con chữ. Cách viết liền mạch của các con chữ trong 1 chữ. 5.Chấm - Nhận xét (5-7’) 6.Củng cố (1-3’) Nhận xét giờ học. Tuyên dương H viết đẹp H nhận biết H viết bảng con o H viết bảng o, ô, ơ, P - H viết bảng từ chải chuốt , thuộc bài. H viết vở từng dòng Tập viết Tô chữ hoa s I.Mục đích yêu cầu -H biết tô chữ hoa s, T -Tập viết chữ thường các vần ươm, ươp , màu sắc, Hồ Gươm, nườm nượp ...., các chữ cỡ 2 li . cỡ 1 li theo mẫu. II.Đồ dùng dạy học -Chữ s , T mẫu, bài mẫu III.Các hoạt động 1.Giới thiệu bài (1’) Tô chữ hoa s, T 2.Hướng dẫn H tập tô chữ cái hoa s , T(3-4’) - Cho H quan sát chữ s và nhận xét? - G Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô trên chữ mẫu). - G đưa chữ T mẫu nêu cách viết. Cho H quan sát chữ t hoa. Nhận xét đG nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa tô trên chữ mẫu vừa hướng dẫn viết ). đG Nhận xét 3.Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng (5-7’) - G hướng dẫn viết từ lượm lúa , nườm nượp tiếng chim , con yểng. 4.Hướng dẫn viết vở (15-17’) -Hướng dẫn từng dòng - Dòng ươm: viết từ đường kẻ 3 - Dòng lượm lúa :Viết từ đường kẻ 3 - Dòng ướp : viết thẳng dòng ươm - Dòng nườm nượp : Viết thẳng dòng lượm lúa. - Dòng ươm cỡ 1 li viết từ đường kẻ 2 - Dòng lượm lúa cỡ 1 li viết từ đường kẻ 3 - Dòng ươp viết thẳng dòng ươm - Dòng nườm nượp viết thẳng dòng lượm lúa. - Bài chữ T hướng dẫn tương tự. 5.Chấm - chữa (5’) G chấm bài - nhận xét 6.Củng cố-dặn dò (1’) Luyện tập tiếp phần B H nhận xét về độ cao, số lượng nét H viết bảng con chữ T, S G cho H viét bảng từ nườm nượp , con yểng. Tập viết Tô chữ hoa u,  ư ,V I.Mục đích yêu cầu -H tập viết chữ hoa u, , V, ư -Tập viết chữ thường các vần oang, oac, khoảng trời, áo khoác....Các chữ cỡ 2 li , cỡ 1 li chữ vừa đúng kiểu. II.Đồ dùng dạy học -Chữ u ,Ư, V mẫu, bài mẫu III.Các hoạt động dạy học 1.Giới thiệu bài (1’): Tô chữ hoa u, . V 2.Hớng dẫn H tập tô chữ cái hoa (3-4’) -Quan sát và nhận xét chữ u -G Nhận xét: Chữ u về số lợng nét kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô luôn lên chữ mẫu). -G hớng dẫn thêm dấu phụ để có chữ  - G cho H nhận xét chữ  hoa. - G nêu quy trình viết. đ Nhận xét 3.Hớng dẫn viết vần và từ ứng dụng (5-7’) - G hớng dẫn H viết cỡ chữ 2 li , cỡ chữ 1 li theo vở. 4.Hớng dẫn viết vở (15-17’) -Mở vở đọc nội dung bài viết -G hớng dẫn từng dòng - H viết vở - Oang : cách 2 đờng kẻ viết từ đờng kẻ 3 - khoảng trời : Viết từ đờng kẻ 1 - oac : viết thẳng dòng 1 - áo khoác : Viết thẳng dòng 2 * Cỡ 1 li : - Dòng 1 ; Viết từ đờng kẻ 3 - Dòng 2 : viết từ đờng kẻ 2 - dòng 3 : viết thẳng dòng 1 - Dòng 4 : viết thẳng dòng2 * bài chữ V hớng dẫn tơng tự . 5.Chấm - chữa (5’) G chấm bài - nhận xét 6.Củng cố-dặn dò (1’) Luyện tập tiếp phần B Nhận xét về độ cao, số lợng nét H viết bảng 1 dòng u, Ư , V H mở vở đọc nội dung bài viết. H viết theo G hớng dẫn

File đính kèm:

  • doc31-35.Doc