Học vần:
Bài 4: DẤU ?, .
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng
-Đọc được : bẻ , bẹ.
-Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
-Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề bẻ qua các bức tranh trong SGK).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:Tranh minh hoạ trong SGK,bộ chữ. HS: Bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt 1 tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
Học vần:
Bài 4: DẤU ?, .
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng
-Đọc được : bẻ , bẹ.
-Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
-Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề bẻ qua các bức tranh trong SGK).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:Tranh minh hoạ trong SGK,bộ chữ. HS: Bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Dấu sắc( / )
B.Bài mới:Dùng tranh để giới thiệu bài.
*HĐ1: Nhận diện dấu
a. Dạy dấu hỏi
.Dấu hỏi có mấy nét?
.Dấu hỏi giống cái gì?
b.Dạy dấu nặng( .)
.Dấu nặng là một dấu chấm
.Dấu nặng giống cái gì?
*HĐ2:Ghép tiếng và luyện đọc
.Khi ta thêm dấu hỏi vào tiếng be ta được tiếng gì?
.Tiếng bẹ cũng tiến hành tương tự.
*HĐ3:Luyện viết
Hướng dẫn cách viết chữ bẻ ,bẹ.
Tiết 2(Luyện tập)
*HĐ1:Luyện đọc
-H.dẫn hs đọc bài trên bảng
*HĐ 2:Luyện viết
-HD hs viết vào vở Tập viết.
*HĐ 3: Luyện nói
-Nêu các câu hỏi ở SGV/25
Củng cố, dặn dò
-HS đọc:Dấu hỏi ,dấu nặng
-1 nét móc
-giống cái móc câu đặt ngược,...
-giống cái mụn ruồi,...
-Tiếng bẻ
-Cả lớp ghép tiếng bẻ-1 em ghép ở bảng
-Phân tích, đánh vần -đọc trơn tiếng bẻ
-Cả lớp viết bảng con -1em viết bảng
-Đọc cá nhân ,cả lớp
-Tô chữ bẻ , bẹ vào vở Tập viết.
-Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề bẻ qua các bức tranh trong SGK).
-Nhắc lại bài vừa học, đọc bài trong SGK
-Thi viết chữ bẻ, bẹ.
Thứ ba ngày 01 tháng 9 năm 2009
Học vần:
Bài 5: \ , ~
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
-Đọc được: bè , bẽ.
-Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
-Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề bè qua các bức tranh trong SGK).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ trong SGK, bộ chữ
HS: Bộ chữ, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Bài 4
B.Bài mới: Dùng tranh để giới thiệu bài –ghi đề.
*HĐ1: Nhận diện dấu
a.Dạy dấu huyền(\)
-H.dẫn đọc và phân tích nét cấu tạo
-Dấu huyền giống cái gì?
b.Dạy dấu ngã(~):
- H.dẫn đọc và phân tích nét cấu tạo
-Dấu ngã giống cái gì?
*HĐ 2:Ghép tiếng và luyện đọc
-Khi ta thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng gì?
-Tiếng bẽ cũng tiến hành tương tự.
*HĐ3:Luyện viết
Hướng dẫn quy trình viết chữ
Trò chơi:Thi ghép chữ bè, bẽ.
Tiết 2
C.Luyện tập:
*Hoạt động 1:Luyện đọc
-H.dẫn hs luyện đọc bài tiết 1
*Hoạt động 2:Luyện viết
-H.dẫn viết vào vở
*Hoạt động 3:Luyện nói
Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi gợi ý ở SGV/29
Củng cố:
Tổ chức trò chơi:Thi viết chữ bẽ
Nhận xét -dặn dò.
-HS đọc lại đề.
-HS đọc:cá nhân-cả lớp
-Dấu huyền gồm nét xiên trái
-giống cái thước đặt xuôi
-HS đọc: cá nhân, cả lớp
-Nét móc nằm ngang có đuôi đi lên
-giống cái móc ,làn sóng khi gió.
-tiếng bè
-Cả lớp ghép tiếng bè-1 em ghép ở bảng
-Phân tích, đánh vần -đọc trơn tiếng bè
-Cả lớp viết bảng con: \ ~ bè bẽ
-2 HS tham gia
Đọc cá nhân ,cả lớp
-HS tô chữ bè ,bẽ vào vở Tập viết
-Luyện nói từ 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề bè qua các bức tranh trong SGK).
- Nhắc lại bài vừa học; Đọc bài trong SGK
-2 HS tham gia.
Thứ tư ngày 02 tháng 9 năm 2009
Học vần:
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I. MỤC TIÊU:Giúp HS: Giúp HS:
-Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã.
-Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
-Rèn tư thế đọc đúng.
-Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng ôn ; tranh minh hoạ như SGK.
HS: Bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:Bài 5
B.Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đề
*HĐ1: Nhận biết được các âm e, b và dấu thanh.
Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
H:Tranh vẽ ai? Vẽ cái gì?
Các tiếng đó giống nhau và khác nhau chỗ nào?
-H.dẫn hs đọc
*HĐ2:Ghép tiếng và luyện đọc:
-H.dẫn hs ghép tiếng và đọc
*HĐ3:Luyện viết:
-Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2
C.Luyện tập:
*HĐ1:Luyện đọc:
-HD hs luyện đọc bài tiết 1
-HD hs quan sát tranh minh hoạ SGK rút ra từ: be bé
*HĐ2:Luyện viết:
-HD hs viết vào vở
*HĐ3:Luyện nói:
-Yêu cầu HS quan sát tranh 3-SGK/15
Nêu các câu hỏi SGV/32
Trò chơi:Thi ghép từ be bé
Củng cố, dặn dò:
-Đọc bè, bẽ-Viết bè, bẽ
-Tranh vẽ: bé, bè, bẻ, bẹ
-Giống: b, e
-Khác nhau: Dấu thanh: \, /, ?, .
-Đọc cá nhân, cả lớp: bé, bè, bẻ, bẹ
-Lấy 2 âm b, e và các dấu thanh lần lượt ghép thành các tiếng:be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
-Đánh vần và đọc trơn các tiếng vừa ghép
-Cả lớp viết bảng con: e, b, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
-Nhắc lại bài vừa ôn
-Luyện đọc bài trên bảng(bảng ôn)
.HS quan sát tranh và phát biểu ý kiến.
.HS đọc: be bé
-Tập tô vào vở tập viết
-Trao đổi nhóm 2: Quan sát tranh và nêu tên các cặp tranh theo chiều dọc
-2 HS tham gia
-Nhắc lại dấu, tiếng vừa ôn
-Đọc bài trong SGK.
Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009
Học vần:
Bài 7: ê , v
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ê, v, bê, ve ; từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK).
- Viết được: ê, v, bê, ve ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một); (HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề bế bé qua bức tranh trong SGK).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Kiểm tra bài 6: Ôn tập
B.Bài mới: ( Tiết 1)
*HĐ1:Dạy âm.
1.Dạy âm ê:
-Yêu cầu hs so sánh e với ê
-HD hs ghép tiếng bê và luyện đọc
2.Dạy âm v( Quy trình tương tự)
*HĐ2:Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Đọc tiếng ứng dụng
-HD hs đọc các tiếng ứng dụng(SGK/16)
-Tổ chức trò chơi:Thi viết : bê, ve
Tiết 2(Luyện tập)
*HĐ1:Luyện đọc:
-HD hs luyện đọc bài tiết 1
-HD hs quan sát tranh,rút ra câu ứng dụng: bé vẽ bê.
*HĐ2:Luyện viết:
-Hướng dẫn hs viết vào vở Tập viết
*HĐ3:Luyện nói:
-Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi ở SGV/37.
C.Củng cố:
D.Nhận xét, dặn dò.
-Đọc cá nhân, đồng thanh: ê
-Tìm ra nét giống nhau và khác nhau.
-Cả lớp ghép tiếng bê, 1 em ghép ở b.lớp
-Phân tích tiếng bê
-Đánh vần -đọc trơn tiếng bê
-So sánh v với b.
(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK)
-Cả lớp lần lượt viết bảng con: ê, v, bê, ve.
-Đánh vần và đọc tiếng
-2 hs tham gia
-HS nhắc lại âm, tiếng vừa học.
-Đọc cá nhân, tổ, dãy bàn, cả lớp.
-Đọc thầm.Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc câu.
-Cả lớp viết vào vở: ê, v, bê, ve ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết); (HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
-Quan sát tranh 4, nêu tên bài luyện nói
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề bế bé).
-Đọc bài trong sgk
-Tìm tiếng ngoài bài có âm ê, v.
Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009
Tập viết:
TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một.
*(HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản).
-Rèn tư thế ngồi viết đúng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Mẫu các nét cơ bản
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Kiểm tra vở Tập viết của hs
B.Bài mới: Giới thiẹu bài
*Hoạt động 1:Giúp HS: Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một. (HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản).
-Giới thiệu các nét cơ bản
-Tô và hướng dẫn quy trình viết
-H.dẫn viết bảng con
-H.dẫn hs viết vào vở tập viết
Chấm bài và nhận xét
Củng cố:
Tổ chức trò chơi “Ai viết nhanh hơn, đẹp hơn?”.
Nhận xét -dặn dò.
-HS quan sát và gọi tên các nét cơ bản(nét ngang, nét sổ thẳng, nét xiên, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc 2 đầu, nét cong phải , nét cong trái , nét cong kín, nét khuyết trên , khuyết dưới,n ét thắt).
-Nhận xét độ cao các nét
-1 em lên bảng tô- lớp nhận xét
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết trên bảng
-Cả lớp viết vào vở theo hướng dẫn của GV (HS khá, giỏi viết được các nét cơ bản).
-2 HS tham gia: Thi viết nét khuyết trên, nét khuyết dưới
Tập viết:
Tô e, b, bé
I.MỤC TIÊU:Giúp HS:
-Tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Chữ mẫu:e, b, bé.
HS: bảng con, vở Tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:
B.Bài mới:
*HĐ1:MT: Giúp HS tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một.
-Lần lượt giới thiệu các chữ mẫu: e, b, bé
-Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
-H.dẫn viết bảng con
-H.dẫn viết vào vở Tập viết
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
-Giúp đỡ HS yếu.
Củng cố :
-Tổ chức trò chơi: “Ai viết đẹp hơn, nhanh hơn?”
Nhận xét -dặn dò.
- Cả lớp viết bảng con-2 em viết bảng lớp các nét cơ bản
-HS lần lượt quan sát và nhận biết từng chữ.
-Nhận xét nét cấu tạo.
-Nhận xét độ cao của từng chữ.
-Cả lớp viết bảng con- 1 em viết bảng lớp.
-Cả lớp tô, viết vào vở các chữ e, b, bé theo hướng dẫn của GV.
-2 HS tham gia: Thi viết chữ bé.
File đính kèm:
- Tuần 2.doc