I. Mục đích yêu cầu
-Học sinh nghe và làm quen với cách phát âm chữ a
-Hs hiểu nghĩa , sử dụng và viết đúng từ apple, cat
II. Đồ dùng dạy học
-Tranh con vật , đồ vật dùng cho bài học
III. Tiến trình
70 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng Anh 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc phát âm chữ Z
Làm quen,đọc được và biết nghĩa của từ: Zebra, zoo.
II. Đồ dùng dạy học
-Tranh ảnh con vật, đồ vật liên quan đến bài học
III. Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
Ôn lại một số nội dung đã học, nhận xét về bài kiểm tra tiết trước
- Hs trả lời theo nội dung gv kiểm tra
III. Bài mới
Listen and repeat
- Hướng dẫn HS phát âm chữ cái mới.
- Cho hs xem tranh và nhận xét nội dung tranh
- Gv đọc từ trước một lần
- Y/c hs nhắc lại đồng thanh , cá nhân
- GV gợi ý cho HS dựa vào tranh và đoán nghĩa từ mới
- Phát âm chữ cái mới theo GV
- Nhận xét tranh
- Lắng nghe
- Đọc đồng thanh , cá nhân
- Đoán nghĩa từ mới trong bàitheo hướng dẫn của GV.
Look and say
- Gv giơ tranh và y/c hs đọc từ theo tranh
- y/c đọc đồng thanh , cá nhân
- Gv sửa âm cho hs và giúp đỡ những hs kém
- Hs thực hành đọc đồng thanh , cá nhân từ mới
Read and match
- Y/c hs nhận xét tranh trong SGK
- Y/c hs nối từ với tranh tương ứng
- Hướng dẫn hs nối nếu cần
- Nhận xét những gì có trong tranh .
- Nối từ với tranh
Complete the words
- Y/c hs đọc lại 2 từ vừa học
- Dùng bút chì tô đậm chữ cái in nghiêng trong bài.
- Đọc từ
-Tô đậm chữ in nghiêng để hoàn thành từ trong bài.
IV. Củng cố
- Y/c hs đọc lại chữ cái vừa học
- Đọc lại từ và nêu lại nghĩa các từ .
- Đọc lại chữ cái vừa học
- Đọc lại , nói lại nghĩa các từ vừa học
V. BTVN
-Y/c hs học thuộc bài , chuẩn bị bài cho tiết sau
- Làm theo y/c GV
Tuần 33- Unit 26 : Z
(Tiết 2)
I . Mục đích yêu cầu
- Học sinh luyện phát âm chữ Z
- Làm quen với câu chúc mừng sinh nhật: Look! I can see a________ .
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh con vật , đồ vật liên quan đến bài dạy.
III. Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Cho hs ôn lại cách đọc chữ cái bài trước. Hỏi cách đọc, nghĩa từ đã học ở bài trước.
- Học sinh ôn lạichữ cái bài trước
- Đọc, nói lại nghĩa của từ
III. Bài mới
1. Listen and read
- Cho hs nhận xét tranh , sau đó đọc cho hs nghe trước một lần, chú ý con chữ in màu
- Y/c hs đọc đồng thanh theo cô
- GV có thể nói về nghĩa của các câu cho hs hiểu nghĩa Tiếng Việt
- Nhận xét tranh
- Lắng nghe
- Đọc đồng thanh
2. Let’s talk
- Y/c Hs nhận xét tranh
- GV dẫn dắt đến câu
Look! I can see a fox/ zebra/ monkey .
- Cho HS đọc và y/c HS thực hành và có thể giải thích thêm cho hs hiểu.
- Nhận xét
- Đọc câu
- Hs thực hành nói.
3. Let’s play
* Hoàn thành ô chữ
- Gv gợi ý cho hs dựa vào tranh để hoàn thành các chữ cái vào ô trống.
*Hát bài hát : The Alphabet.
- Trước khi hát y/c hs đọc lại toàn bộ các chữ cái đã học từ A => Z.
- Hướng dẫn HS hát bài hát này
- Hs làm theo y/c
- Nộp bài cho GV kiểm tra.
- Đọc lại các chữ cái.
- Hát bài hát bảng chữ cái ABC.
IV. Củng cố
- Cho hs nhắc lại những nội dung chính trong bài
-Làm theo sự hướng dẫn của gv
V. BTVN :
- Chuẩn bị bài sau
- Học bài và chuẩn bị bài sau
Tuần 34- REVISION E
(Tiết 1)
I.Mục đích yêu cầu
- Hs ôn lại cách đọc các chữ cái Uu Vv Ww Xx Yy Zz.
- Ôn lại các từ có chứa các chữ cái đã học và nối được các từ đã học với tranh tương ứng.
II. Đồ dùng dạy học
-Bảng chữ cái, các tranh con vật , đồ vật.
III. Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
Y/c hát lại bài hát bảng chữ cái ABC
- Hs hát.
III. Bài mới
Listen and repeat
- Cho hs nhận xét các chữ cái đã học.
- Gv gọi HS đọc từng chữ cái
- Y/c hs nhắc lại đồng thanh , cá nhân
- Nhận xét
- Đọc chữ cái
- Đọc đồng thanh , cá nhân
Read and match
- Gv y/c hs đọc từ
- y/c đọc đồng thanh , cá nhân
- Gv sửa âm cho hs và giúp đỡ những hs kém
- Y/c Hs nhắc lại nghĩa các từ
- Y/c HS nhận xét tranh
- Y/c HS nối từ với tranh tương ứng
- Đọc từ
- Đồng thanh , cá nhân
- Nhận xét tranh
- Nối từ với tranh tương ứng
Luyện viết cho HS
- GV yêu cầu HS lấy bảng tay viết lại các từ vừa học
- Y/c hs luyên viết vào trong vở
- Y/c hs nối từ với tranh tương ứng
- Hướng dẫn hs nối nếu cần
- Luyện viết với các từ vừa học vào bảng tay
- HS luyện viết các từ vừa học vào vở ghi
IV. Củng cố
- Y/c hs nhắc lại các từ vừa ôn lại
- Nhắc lại các chữ cái vừa ôn lại
- Đọc lại các từ
- Đọc lại các chữ
V. BTVN
-Y/c hs học thuộc bài , chuẩn bị phần ôn tập tiếp theo
- Làm theo y/c
Tuần 34- REVISION E
(Tiết 2)
I.Mục đích yêu cầu
- Hs đọc ôn lại các chữ cái.
- Hs ôn lại các từ đã học
- Nhìn vào tranh để viết từ vào ô trống
- Luyện viết một số từ đã học.
II. Đồ dùng dạy học
-Tranh con vật, đồ vật, bảng phụ để làm phần hoàn thành câu
III. Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra lại HS về cách đọc các chữ cái vừa ôn hôm trước, gọi đọc lại các từ đã ôn lại.
- GV nhận xét đánh giá
- Học sinh ôn lại
- Nói lại nghĩa của từ
III. Bài mới
1. Read and complete the sentences.
- Cho hs nhận xét tranh , sau đó hướng dẫn cho hs đọc trước một lần
- GV đưa bảng phụ cho hs quan sát các từ còn thiếu , gợi ý cho hs dựa vào các tranh bên cạnh để điền từ
- GV giúp hs làm và đưa ra đáp án đúng
-Đọc theo hướng dẫn của GV
- Hs làm phần điền từ
- HS hoàn thành phần điền từ vào vở
2. Listen and read
- Y/C HS nhận xét các chữ cái có trong phần SGK
- Y/C HS đọc lại
- GV hướng dẫn cho HS nhìn vào các chữ cái màu đỏ ở trong các từ có ở trong bài đọc và chú ý quan sát khi đọc
- Nhận xét U V W X Y Z
- Hs đọc lại
- Chú ý vào các chữ có màu khi đọc.
IV. Củng cố
- Cho hs nhắc lại những nội dung chính trong bài
-Hs đọc lại các từ, câu trong bài
V. Bài tập về nhà
- Học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
- Ôn lại bài
ôN TậP CUối kỳ II ( T1)
I . Mục đích yêu cầu
- Ôn lại kiến thức từ Unit 15 đến Unit 18
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh liên quan đến bài dạy
III. Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Cho hs ôn lại cách đọc chữ cái O, P, Q, R.
- Hỏi hs về nghĩa một số từ : orange, one, pencil, quai, queen, queue, rat, run.
- Học sinh ôn lại
- Nói lại nghĩa của từ
III. Bài mới
- Ôn lại cách đọc các chữ cái:
O, P, Q, R
- Y/c HS nhắc lại các từ trong bài.
- Ôn lại cách đọc và nói lại nghĩa các từ orange, one, pencil, quai, queen, queue, rat, run.
- y/c hs đọc đồng thanh , cá nhân
- Luyện nói theo câu mẫu : I'd like..., please. Here you are. /I have one... / Stand in a queue, please. / Can you run? Yes, I can.
- Y/c HS luyện viết một số từ, câu trên.
- Ôn lại nội dung bài
- Làm theo y/c
- Luyện đọc
- Luyện nói theo mẫu
- Luyện viết
IV. Củng cố
- Cho hs nhắc lại những nội dung chính
trong bài
- Y/c Hs đọc lại từ và các câu trên trên
- Làm theo sự hướng dẫn của gv
- Đọc lại bài.
V. BTVN :
- Chuẩn bị bài ôn sau Unit 19 đến Unit 22
- Về đọc trước bài chữ S, T, U, V.
- Học bài và chuẩn bị bài sau
ôN TậP CUối kỳ II ( T2)
I . Mục đích yêu cầu
- Ôn lại kiến thức từ Unit 19 đến Unit 22
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh liên quan đến bài dạy
III. Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Cho hs ôn lại cách đọc chữ cái S, T, U, V
- Hỏi hs về nghĩa một số từ : sun, star, sky, table. cat, rat, duck, run, jump, van, wave, driver.
- Học sinh ôn lại
- Nói lại nghĩa của từ
III. Bài mới
- Ôn lại cách đọc các chữ cái:
S, T, U, V
- Y/c HS nhắc lại các từ trong bài.
- Ôn lại cách đọc và nói lại nghĩa các từ sun, star, sky, table. cat, rat, duck, run, jump, van, wave, driver.
- y/c hs đọc đồng thanh , cá nhân
- Luyện nói theo câu mẫu : We can... / I am jumping./ We are ..../ The cat is chasing the... / Look at.... /
- Y/c HS luyện viết một số từ, câu trên.
- Ôn lại nội dung bài
- Làm theo y/c
- Luyện đọc
- Luyện nói theo mẫu
- Luyện viết
IV. Củng cố
- Cho hs nhắc lại những nội dung chính
trong bài
- Y/c Hs đọc lại từ và các câu trên trên
- Làm theo sự hướng dẫn của gv
- Đọc lại bài.
V. BTVN :
- Chuẩn bị bài ôn sau Unit 23 đến Unit 26
- Về đọc trước bài chữ W, X, Y, Z.
- Học bài và chuẩn bị bài sau
ôN TậP CUối kỳ II ( T3)
I . Mục đích yêu cầu
- Ôn lại kiến thức từ Unit 23 đến Unit 26
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh liên quan đến bài dạy
III. Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Cho hs ôn lại cách đọc chữ cái W, X, Y, Z
- Hỏi hs về nghĩa một số từ : wash, window, cow, fox, boxing, youghurt, monkey, ...
- Học sinh ôn lại
- Nói lại nghĩa của từ
III. Bài mới
- Ôn lại cách đọc các chữ cái:
S, T, U, V
- Y/c HS nhắc lại các từ trong bài.
- Ôn lại cách đọc và nói lại nghĩa các từ
wash, window, cow, fox, boxing, youghurt, monkey, ...
- y/c hs đọc đồng thanh , cá nhân
- Luyện nói theo câu mẫu : I am washing the...../ I am watering the... / We are dancing in the garden./ Happy birthday to you. Thank you. / Look! I can see.
- Y/c HS luyện viết một số từ, câu trên.
- Ôn lại nội dung bài
- Làm theo y/c
- Luyện đọc
- Luyện nói theo mẫu
- Luyện viết
IV. Củng cố
- Cho hs nhắc lại những nội dung chính
trong bài
- Y/c Hs đọc lại từ và các câu trên trên
- Làm theo sự hướng dẫn của gv
- Đọc lại bài.
V. BTVN :
- Xem lại những bài đã ôn
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra cuối năm
- Học bài , chuẩn bị kiểm tra.
Kiểm tra cuối năm
Bài 1: Viết lại các từ sau 1 dòng (2 điểm)
wave
cow..
zebra.
thank you..
Bài 2: Hãy nối các từ Tiếng Anh với các từ Tiếng Việt tương ứng( 3 điểm)
fox
table
zoo
van
yoghurt
driver
• •
•
•
•
•
• người lái xe
• vườn bách thú
• sữa chua
• con cáo
• xe thùng( để chở hàng hoá)
• cái bàn
Bài 3: Hãy nối các từ Tiếng Anh với tranh tương ứng ( 3 điểm)
Lion •
Dog •
Monkey •
Zebra •
Cat •
Bài 4: Em hãy viết ra những chữ cái Tiếng Anh không có trong bảng chữ cái Tiếng Việt ?( 2 điểm)
Những chữ cái đó là: ........................................................................................
File đính kèm:
- G.A TA l1 chinh xong.doc