Giáo án Thi học sinh giỏi lớp 1-Cấp trường môn: Toán (thời gian: 60 phút) năm học 2009-2010

Bài 1: ( 5 đ)

1) Tính: (2 điểm)

a- 40cm + 10cm -10cm = b- 60cm + 20cm – 10 cm =

b) Cho các số: 3, 4, 5, 6, 7, 8. Em hãy tìm hai số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả là 3. Hãy viết các phép tính đó ?

 

doc36 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 705 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Thi học sinh giỏi lớp 1-Cấp trường môn: Toán (thời gian: 60 phút) năm học 2009-2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
............... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... A ..................................................................................................................................... Bài 3: ( 4 điểm ) Cho hình dưới đây biết chu vi hình vuông ABCD là 36cm và AC =14 cm Hãy tính diện tích phần gạch chéo hình tròn ? . O D B C . .. Bài 4:( 4 đ) Tìm số thập phân có bốn chữ số biết rằng khi dịch dấu phẩy của số đó sang phải một chữ số ta được số thập phân mới hơn số cũ 180,36. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5 : ( 5 điểm ) Một ô tô du lịch ngày thứ nhất đi được quãng đường AB , ngày thứ hai đi được quãng đường đó, ngày thứ ba đi được 240 km còn lại . Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Phòng GD & ĐT Phúc thọ Trường th Hiệp Thuận đáp án chấm bài khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn toán lớp 5 Bài 1: ( 5 điểm ) a. Cho biểu thức : ( 3 đ) A = Tìm giá trị của biểu thức A khi x= 42 Khi x = 42 ta có 0,5 đ 1 đ 1 đ 0,5 đ b. Tính nhanh: ( 2 đ) B = 1,3 -3,2 +5,1 – 1,4 +8,9 -10,8 +12,7 -12,6 +16,5 = (1,3 + 12,7) + (5,1 + 8,9) –( 3,2 + 10,8 ) – (1,4 + 12,6) + 16,5 1 đ = 14 + 14 - 14 - 14 + 16,5 0,5 đ = 0 + 16,5 = 16,5 0,5 đ bài 2: ( 2 điểm ) Tìm y trong dãy tính sau: : ( 2 + y ) + = = = 2 = y = y = y = = 3 Bài 3: ( 4 điểm) Cạnh hình vuông là: 36 : 4 = 9( cm) 0,5 đ Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 ( cm2) 0,75 đ Bán kính hình tròn là: 14 : 2 = 7 ( cm) 0,5 đ Diện tích hình tròn là : 7 x7 x 3,14 = 153,86( cm2) 1 đ Diện tích phần gạch chéo là: 153,86 – 81 = 72,86 ( cm2) 1 đ ĐS : 72,86 cm2 0,25đ Bài 4:( 4 đ) Khi chuyển dấu phảy sang phải 1 chữ số ta được số mới gấp số cũ 10 lần . 1 đ Ta có sơ đồ : Số cũ : Phòng GD & ĐT Đ.GIANG Trường th Xã BA thi học sinh giỏi lớp 5 cấp trường Môn: tiếng việt (Thời gian: 60 phút) Năm học 2009-2010 Họ và tên:.. Lớp.. Phòng thi:... Số báo danh.............. Mã số Tổng số điểm Họ và tên người coi....................... Họ tên và chữ ký người chấm .... Bài 1: (5 điểm) Bài 1: ( 4đ)Cho đoạn văn sau: Những con ngan mới nở có bộ lông vàng óng. Một màu vàng đáng yêu như màu của những con tơ nõn mới guồng. Nhưng đẹp nhất vẫn là đôi mắt với cái mỏ. Đôi mắt chỉ bằng hạt cườm, đen nhánh hạt huyền lúc nào cũng đưa đi, đưa lại như có nước, làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ. Một cái mỏ màu nhung hươu, vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ cũng mềm như thế, mọc ngăn ngắn ở đằng trước. Cái đầu xinh xinh, vàng nuột và ở dưới bụng, lủn chủn hai cái chân bé tí màu đỏ hồng. Tìm và viết lại hai câu đơn, một câu ghép trong đoạn văn vào cột tương ứng trong bảng dưới đây ( 1,5đ) Câu đơn Câu ghép . . .. . .. ghéptí màu đỏ hồng.ụng, lủn chủn hai cái đằng trước. Caaid đầu xinh xinh Tìm và viết lại chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau (1,5đ) Đôi mắt chỉ bằng hạt cườm, đen nhánh hạt huyền lúc nào cũng đưa đi, đưa lại như có nước, làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ. Cái đầu xinh xinh, vàng nuột và ở dưới bụng, lủn chủn hai cái chân bé tí màu đỏ hồng. . c-Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết câu nào? Chỉ ra phép liên kết đó. ( 1 đ) Bài 2: ( 1 đ)Đặt câu để phân biệt từ đồng âm sau : kính . Bài 4 : Tập làm văn ( 5 điểm )Năm nay em đã là học sinh lớp 5. Chỉ một vài tháng nữa em sẽ phải chia tay với mái trường Tiểu học, nơi đó đã giữ lại rất nhiều kỉ niệm của tuổi ấu thơ. Em hãy kể lại một kỉ niệm về mái trường mà em nhớ nhất Bài làm Đáp án chấm bài thi học sinh giỏi lớp 5 Môn: tiếng việt Bài 1: ( 4đ)Cho đoạn văn sau: a.( 1,5)Mỗi câu viết đúng cho 0,5 đ ( Các em có thể lựa chọn và viết các câu sau: Câu đơn Câu ghép Những con ngan mới nở có bộ lông vàng óng Nhưng đẹp nhất vẫn là đôi mắt với cái mỏ. Một màu vàng đáng yêu như màu của những con tơ nõn mới guồng. . Đôi mắt chỉ bằng hạt cườm, đen nhánh hạt huyền lúc nào cũng đưa đi, đưa lại như có nước, làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ. Một cái mỏ màu nhung hươu, vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ cũng mềm như thế, mọc ngăn ngắn ở đằng trước. Cái đầu xinh xinh, vàng nuột và ở dưới bụng, lủn chủn hai cái chân bé tí màu đỏ hồng. .. ghéptí màu đỏ hồng.ụng, lủn chủn hai cái đằng trước. Caaid đầu xinh xinh b/ (1,5đ) Mỗi câu đúng cho 0,75 đ- HS gạch sai mỗi chỗ trừ 0,25 đ Đôi mắt chỉ bằng hạt cườm, đen nhánh hạt huyền lúc nào cũng đưa đi, đưa lại như có nước, làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ. Cái đầu xinh xinh, vàng nuột và ở dưới bụng, lủn chủn hai cái chân bé tí màu đỏ hồng. c-Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết câu nào? Chỉ ra phép liên kết đó. ( 1đ) - HS nêu được : Dùng phép lặp ( cho 0,5 đ) - Chỉ được ra cách lặp từ ( Đôi mắt, cái mỏ)(0,5đ) Bài 2( 1 đ) Bài 4 : Tập làm văn ( 5 điểm ) Bài văn rõ ba phần : Mở bài, thân bài và kết bài ý văn xuôi, lời kể rõ ràng thể hiện được tình cảm của mình với mái trường làm người đọc thấy được, cảm nhận được kỉ niệm đó thật đáng ghi nhớ ( Kỉ niệm đó có thể là vui, buồn về tình thầy trò, bạn bè). Lời văn chân thành, sử dụng từ gợi cảm, gợi tả kết hợp với các biện pháp nhân hóa, so sánh.. Câu văn đúng ngữ pháp. Chữ viết sạch, đúng chính tả. Mỗi lỗi chính tả, lỗi câu trừ 0,5 đ( GV căn cứ vào bài cụ thể để cân đối cho các mức điểm) Phòng GD & ĐT Phúc thọ Trường th Hiệp Thuận đáp án chấm bài khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn toán lớp 5 Bài 1: ( 5 điểm ) a. Cho biểu thức : ( 3 đ) A = Tìm giá trị của biểu thức A khi x= 42 Khi x = 42 ta có 0,5 đ 1 đ 1 đ 0,5 đ b. Tính nhanh: ( 2 đ) B = 1,3 -3,2 +5,1 – 1,4 +8,9 -10,8 +12,7 -12,6 +16,5 = (1,3 + 12,7) + (5,1 + 8,9) –( 3,2 + 10,8 ) – (1,4 + 12,6) + 16,5 1 đ = 14 + 14 - 14 - 14 + 16,5 0,5 đ = 0 + 16,5 = 16,5 0,5 đ bài 2: ( 2 điểm ) Tìm y trong dãy tính sau: : ( 2 + y ) + = = = 2 = y = y = y = = 3 Bài 3: ( 4 điểm) Cạnh hình vuông là: 36 : 4 = 9( cm) 0,5 đ Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 ( cm2) 0,75 đ Bán kính hình tròn là: 14 : 2 = 7 ( cm) 0,5 đ Diện tích hình tròn là : 7 x7 x 3,14 = 153,86( cm2) 1 đ Diện tích phần gạch chéo là: 153,86 – 81 = 72,86 ( cm2) 1 đ ĐS : 72,86 cm2 0,25đ Bài 4:( 4 đ) Khi chuyển dấu phảy sang phải 1 chữ số ta được số mới gấp số cũ 10 lần . 1 đ Ta có sơ đồ : Số cũ : mới : 0,5 đ Hiệu số phần giữa số mới và số cũ là : 10 -1 = 9( phần ) 1 đ Số đó là : 180,36 : 9 = 20,04 1 điểm Đáp số : 20,04 0,5 điểm Bài 5 : ( 5 điểm ) Cả hai ngày đi được số phần quãng đường là:( quãng đường) 1 đ Số phần còn lại đi trong ngày thứ ba là : 1 - ( Quãng đường)= 240 km 1,5 Quãng đường AB dài : 240 : = 600( km) 2 đ ĐS : 600 km 0,5 đ

File đính kèm:

  • docthiHsgioi15.doc
Giáo án liên quan