Toán:
Tiết 6: LUYỆN TẬP
I/ Mục đích:
- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Làm được bài tập 1, 2, 3
- HSKT: làm phép cộng STN
II. Chuẩn bị: GV: Nội dung
HS: Đồ dùng
III/ Các hoạt động dạy học
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra: Điền số thích hợp vào ô trống?
17 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án theo chuẩn Tuần 2 - Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
làm thế nào?
c - Luyện tập :
* Bài 1: (11)Tính
- Bài yêu cầu làm gì?
- Cho HS HĐ nhóm 2VBT
- Nhận xét và chữa.
- Giao nội dung bài tập cho HSKT
* Bài 2 :(11) Tính
- Bài yêu cầu làm gì?
- Cho HS HĐ nhóm 4 bảng nhóm
- Nhận xét và chữa.
* Bài 3
- Học sinh đọc bài tập
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi học sinh lên giải
* Kết luận: SGK
* Kết luận : SGK
- 1 HS nêu
- HĐ nhóm , đại diện lên bảng
a) ; b) 4 x ;
- HSKT: làm phép trừ
- 1 HS nêu yêu cầu
- HĐ nhóm báo cáo
a)
b)
c)
-1 HS nêu bài tập
- 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng giải , lớp làmVBT
Bài giải:
Diện tích của tấm bìa là.
( m2 )
Diện tích của mỗi phần là.
(m2 )
Đáp số : m2
3. Kết luận:
- Muốn nhân ( hay chia )hai phân số ta làm thế nào?
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị cho tiết sau.
Thứ Năm ngày 29 tháng 8 năm 2013
Toán
Tiết 9: HỖN SỐ
I/Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết đọc, viết hỗn số.
- Biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
- Làm bài 1, 2a
- HSKT: đọc được hỗn số, lấy được VD
II/ Chuẩn bị:
GV: Tấm bìa, kéo.
HS: 3 hình tròn
III/ Các hoạt động dạy học
* Ổn định tổ chức :
* Kiểm tra: Tính?
- 1 HS lên bảng
3.Bài mới:
1- Giới thiệu bài : Ghi bảng
2- Phát triển bài:
a. Ví dụ: - Cho học sinh lấy 3 hình tròn.
- Gấp 1 hình tròn( chia hình đó thành 4 phần bằng nhau) cắt bỏ hình tròn.
- Đặt 2 hình tròn và hình tròn lên bàn
- Em có mấy hình tròn và mấy phần hình tròn?
- HS đọc kết quả đó?
- Hướng dẫn cách đọc, cách viết hỗn số?
- HS nêu cấu tạo của hỗn số.
- Hỗn số gồm có mấy phần?
- Hãy so sánh với 1?
- HSKT; đọc hỗn số
b. Luyện tập :
*Bài 1:(12)
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học đọc.
- Nhận xét và chữa.
- HSKT: Láy VD
*Bài 2: GV vẽ tia số vào bảng phụ
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên giải
- Ở phần này có số tự nhiên nào?
- Từ 0 đến 1 đến 2 chia làm mấy phần bằng nhau?
1- Ví dụ 1:
2
- Ta có 2 hình tròn.
- 2 là hỗn số, 2 đọc là" hai và ba phần tư
- 2 có 2 là phần nguyên là phân số.
* Chú ý : SGK
- GV treo bảng phụ vẽ hình như SGK cho HS đọc.
- HS làm bài 2.
a)
0 .......
3. Kết luận:
- Nêu cấu tạo của hỗn số.
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị cho tiết sau
Tập làm văn.
Tiết 4: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I/ Mục tiêu :
- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài văn tả cảnh " Rừng trưa,Chiều
tối"
- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí.
- HSKT: chỉ ra được 1 hình ảnh đẹp
II/ Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ
- HS: Vở bài tập Tiếng Việt.
III/ Các hoạt động dạy học:
* Ổn định:
* Kiểm tra:
Nêu dàn ý của bài văn tả cảnh?
* Bài mới:
1- Giới thiệu bài : Ghi bảng
2 - Phát triển bài:
* Bài tập 1 : Tìm những hình ảnh đẹp mà em thích trong mỗi bài.
- 2 em nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập1
- Đọc thầm hai đoạn văn tìm những hình ảnh đẹp mà em thích?
- 2em làm ra giấy khổ to.
- Làm xong dán lên bảng và trình bày.
- Tại sao em thích hình ảnh đẹp đó?
* Bài tập 2 :
- Đọc yêu cầu bài tập 2
- Hướng dẫn HS cách làm.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- 1em làm ra giấy khổ to làm xong dán lên bảng và trình bày.
- Gọi HSdưới lớp đọc bài.
- 2 HS đọc yêu cầu
- Học sinh tự tìm những hình ảnh đẹp mà em thích
- HS thực hiện , trình bày
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp theo dõi
- HS làm VBT
- Bóng tối như bức màn mỏng mờ đen, phủ dần mặt đất.
- Lớp nhận xét
3. Kết luận:
- Nêu lại nội dung cần ghi nhớ
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
Thứ Sáu ngày 31 tháng 8 năm 2013
Toán
Tiết 10: HỖN SỐ ( tiếp)
I/Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách chuyển đổi một hỗn số thành phân số, và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 2 phân số để làm các bài tập
- Làm bài 1( 3 hỗn số đầu), bài 2a,c, bài 3 a,c
- HSKT: làm phép cộng, trừ
II/ Chuẩn bị:
GV: Tấm bìa, kéo.
HS: 3 hình vuông.
III/ Các hoạt động dạy học
* Ổn định :
* Kiểm tra: Nêu cấu tạo của hỗn số sau 4?
Đáp án: 4 là phần nguyên là phần thập phân.
* Bài mới:
1.Giới thiệu bài : Ghi bảng
2.Phát triển bài:
a. Ví dụ:
* Cho HS quan sát hình vuông.
- Lấy 2 hình vuông hình vuông đặt
lên bàn và quan sát.
- Em có mấy hình vuông và mấy phần hình vuông?
- Nêu cách đọc và cách viết?
- Nêu cách chuyển đổi hỗn số thành phân số?
- Ta có thể hỗn số thành phân số bằng
cách nào?
b. Luyện tập.
* Bài 1( )
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi 3 học sinh lên giải
- Dưới lớp làm VBT
- Nhận xét và chữa.
- HSKT: làm phép cộng
*Bài 2 ( 14):
- Bài yêu cầu làm gì?
- Cho học sinh HĐ nhóm 4 VBT
- Nhận xét và chữa bài
- HSKT: làm phép trừ
* Bài 3( 14 )
- Bài yêu cầu làm gì?
-Cho HS hđ nhóm 4 , trình bày trên bảng.
- Nhận xét và chữa
* Quan sát hình vuông trong SGK:
- 2 hình vuông và hình vuông.
2đọc là " Hai và năm phần tám"
Ví dụ :
2
- Ta viết gọn là.
2
- Nhận xét : SGK.
- HS làm bài tập 1
2
4
- Thực hiện phép cộng
- 1 hs nêu
- HS làm bài tập 2, đại diện nhóm lên bảng
a) 2
c)
- Thực hiện phép trừ
- HS làm bài tập 3
a) 3
c) 8
3. Kết luận - Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị cho tiết sau
Luyện từ và câu
Tiết 4 : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA.
I/ Mục tiêu :
- Tìm được các từ đồng nghĩa ttrong đoạn văn ( BT1), xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa ( BT2)
- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa ( BT3)
- HSKT: lấy được 2 VD từ đông nghĩa
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ viết từ ngữ bài tập 2
HS: Vở bài tập tiếng Việt 5
III/ Các hoạt động dạy học
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra:
- Thế nào là từ đồng nghĩa? Lấy ví dụ.
* Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng
2. Nội dung bài dạy:
* Bài tập 1:
- Đọc yêu cầu bài tập 1
- 3 em lên bảng thi đua
- Em tìm được bao nhiêu từ đồng nghĩa?
- Từ đồng nghĩa trong bài chỉ đối tượng nào?
- HSKT: lấy VD từ đồng nghĩa với " mẹ"
* Bài tập 2 :
- Đọc yêu cầu bài
- Chia lớp thành 5 nhóm.
- Các nhóm lên gắn phần thảo luận của
nhóm mình.
- Nhận xét kết quả các nhóm.
- Những nhóm từ trên đây là những nhóm từ đồng nghĩa như thế nào?
* Bài tập 3
- Đọc bài tập 3
-HS làm việc cá nhân. 2 em làm vào giấy khổ to.
- Làm xong dán lên bảng và trình bày.
- Nhận xét sửa chữa.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 3 HS lên bảng thi đua
- Mẹ, má, u, bu, bầm, mạ là từ đồng nghĩa
- Chỉ mẹ
- Lấy VD
- 1 hs đọc yêu cầu
- Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh
thang
- Bung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
- Vắng vẻ, hiu quạnh,, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
- 1 HS đọc
- Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông, bát ngát.
- Ngày nào em cũng đi học trên con đường đất vắng vẻ giữa cánh đồng...
3. Kết luận:
- Nêu nội dung bài?
- Về học bài và đọc trước bài sau
Tập làm văn :
Tiết 4 : LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
I/ Mục tiêu :
- Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới 2 hai hình thức: Nêu số liệu và trình bày bảng( BT1)
- Thống kê được số học sinh trong lớp theo mẫu bài tập 2
- KNS: Thu thập xử lí thông tin, hợp tác (cùng tìm kiếm số liệu, thông tin), thuyết trình kết quả tự tin, xác định giá trị
- HSKT: thống kê cùng các bạn trong nhóm về bảng số liệu của tổ mình
II/ Chuẩn bị:
- GV : Phiếu ghi sẵn mẫu thống kê
- HS : Vở bài tập tiếng Việt
III/ Các hoạt động dạy học:
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra : Nêu dàn ý của văn tả cảnh?
* Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng
2. Phát triển bài:
*Bài 1
- Đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS làm việc cá nhân.
- Các số liệu thống kê trong bài: Từ
1075 đến 1919 số khoa thi ở nước ta:
185 .Số tiến sĩ: 2896.
- Nêu số khoa thi số tiến sĩ của từng thời đại?
- Nêu số tiến sĩ có tên khắc còn lại đến nay?
- Các số liệu thống kê được trình bày
dưới hình thức nào?
- Các số liệu thống kê nói trên có tác dụng gì?
*Bài 2:
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Phát phiếu ch HS làm.
- Học sinh làm việc theo nhóm
- HS trình bày bài.
- Nhận xét và chữa.
- Nêu tác dụng của bảng thống kê
- 1 HS đọc
Triều
đại
Số khoa
thi
Số tiến
sĩ
Số
trạng nguyên
Lý
Trần
Hồ
Lê
Mạc
Nguyễn
6
14
2
104
21
38
11
51
12
1780
484
558
0
9
0
27
10
0
- Số bia: 82
- Số tiến sĩ có khắc trên bia 1306
- Nêu số liệu.
- Trình bày bảng số liệu.
- Giúp người đọc dễ nhận thông tin dễ so sánh tăng sức thuyết phục.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HĐ nhóm báo cáo ( VD)
Tổ
Số hs
HS
nữ
HS
nam
HS giỏi
tiên tiến
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Tổ 4
7
7
7
7
3
4
3
4
4
3
4
3
3
4
4
4
T/số HS
28
14
14
15
3. Kết luận: - Nêu lại cách lập bảng thống kê?
- Về quan sát cơn mưa chuẩn bị cho tiết sau.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
GIẢM THIỂU RÁC THẢI
I. Mục tiêu giáo dục:
- Hiểu Khái niệm rác thải.
- Hiểu được tác hại của rác thải ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
- Có những hành động cụ thể thể hiện sự giảm thiểu rác thải.
II. Nội dung và hình thức hoạt động :
1. Thời gian: 40 phút.
2. Địa điểm: Trong lớp học.
3. Đối tượng: HS lớp 5
III. Chuẩn bị :
- GV: Tìm hiểu khái niệm về rác thải
- HS: tìm hiểu tên các loại rác có ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
- Bút dạ, bút mực, giấy A4.
IV. Tiến hành hoạt động :
1. Khởi động :
Người điều khiển: GV chủ nhiệm
Nội dung hoạt động:
2 . Sinh hoạt chủ đề :
Người điều khiển: Giáo viên chủ nhiệm.
Nội dung hoạt động:
* Tìm hiểu về rác thải sinh hoạt.
- Giáo viên chia lớp thành hai nhóm (mỗi nhóm 5 em) số còn lại làm khán giả
- Học sinh về vị trí nhóm của mình.
- Học sinh trao đổi, bổ xung.
- Giáo viên chia bảng làm đôi, ghi nhóm 1, nhóm 2.
*Trò chơi " Bỏ rác vào thùng"
- Giáo viên chia lớp thành hai nhóm" Nhóm thùng" rác và nhóm "Bỏ rác"
+ HS thực hiện nhiệm vụ của mình.
+ GV: Đặt câu hỏi:"Rác thải có đặc điểm gì?".
+ HS: Con người không dùng nữa và thải bỏ đi
+ GV kết luận.
3. Kể chuyện theo tranh.
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh và yêu cầu các nhóm kể theo bức tranh.
- HS từng nhóm lên trình bày.
- GV giúp học sinh kết luận.
V. Kết thúc hoạt động:
- GVCN nhận xét về sự chuẩn bị của HS , thái độ của HS trong quá trình sinh hoạt.
File đính kèm:
- Giao an theo chuan tuan 2.doc