I.Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ hoa Nh), R, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Nhà Rồng (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhớ Sông . nhớ sang Nhị Hà. (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II.Đồ dùng dạy học:
- Mẫu các chữ viết hoa Nh, R, L
- Câu, từ ứng dụng được viết trên giấy có kẻ ô li
15 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1592 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập viết Lớp 3 Học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
29
-GV đưa chữ mẫu Tr
- Chữ Tr là kết hợp của những chữ cái nào?
* GV hướng dẫn viết chữ Tr
* Gv đưa tiếp chữ S hướng dẫn
* GV đưa chữ mẫu B
- Chữ B gồm mấy nét ? Là những nét nào?
* Viết bảng con: Chữ Tr, S, B 2 lần
* Nhận xét độ cao các chữ
b.Luyện viết từ ứng dụng:
-GV đưa từ : Trường Sơn
- GV:Các em có biết Trường Sơn ở đâu không?
-GV viết mẫu từ: Trường Sơn
Viết bảng con
c. Luyện viết câu ứng dụng:
-GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
-Em có hiểu câu thơ nói gì không ?
Viết bảng con : Trẻ em
3. Hướng dẫn viết vở:
-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Tr
1 dòng S , B
1 dòng Trường Sơn
1 lần câu thơ
4.Chấm chữa bài :
-Thu 7 đến 10 vở để chấm- nhận xét về cách trình bày bài đến chữ viết
5.Củng cố dặn dò:
-Luyện viết ở nhà. Học thuộc câu tục ngữ.
-1 HS nêu lại ND bài trước đã học
-3 HS viết bảng lớp,
-HS khác viết bảng con.
-HS : Chữ Tr, S, B
-HS quan sát
- Chữ Tr gồm chữ T và chữ r
-HS viết bảng con
-HS đọc từ ứng dụng
- HS trả lời
-HS viết bảng con
-HS đọc câu ca dao
- HS trả lời
-HS viết bảng con.
-HS viết theo yêu cầu của GV
-Trình bày bài sạch đẹp
- HS lắng nghe
TUầN 30
Ôn chữ hoa: U
I.Mục tiêu:
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dòng); viết đúng tên riêng: Uông Bí (1 dòng) và câu ứng dụng: Uốn cây ... còn bi bô (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II.Đồ dùng dạy học:
Mẫu các chữ viết hoa U
Câu, từ ứng dụng được viết trên giấy có kẻ ô li
III.Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ.
-Kiểm tra bài viết ở nhà của HS-Chấm 1 số bài.
-Yêu cầu viết bảng: Trường Sơn, Trẻ em
- Giáo viên nhận xét.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn viết bảng con.
a.Luyện viết chữ hoa.
- GV Yêu cầu HS tìm ra các chữ viết hoa của tiết 30
-GV đưa chữ mẫu U
-Chữ U gồm mấy nét? Cao mấy ô li?
* GV hướng dẫn viết chữ U
* Gv đưa tiếp chữ B hướng dẫn:
- Chữ B gồm mấy nét ? Là những nét nào?
- Em nào nêu lại cách viết chữ B?
-Chữ B gồm mấy nét ? Là những nét nào?
- GV đưa chữ mẫu D hướng dân
* Viết bảng con: Chữ U, B , D 2 lần
* Nhận xét độ cao các chữ
b.Luyện viết từ ứng dụng:
-GV đưa từ : Uông Bí
- GV:Các em có biết Uông Bí ở đâu không?
-GV viết mẫu từ: Uông Bí
Viết bảng con
c. Luyện viết câu ứng dụng:
-GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
-Em có hiểu câu thơ nói gì không ?
Viết bảng con : Uốn cây
3. Hướng dẫn viết vở:
-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
1 dòng chữ U
1 dòng B, D
1 dòng Uông Bí
1 lần câu thơ
4.Chấm chữa bài :
-Thu 7 đến 10 vở để chấm- nhận xét về cách trình bày bài đến chữ viết
5.Củng cố dặn dò:
-Luyện viết ở nhà. Học thuộc câu tục ngữ.
-1 HS nêu lại ND bài trước đã học
-3 HS viết bảng lớp,
-HS khác viết bảng con.
-HS : Chữ U, B , D
-HS quan sát
- Chữ U gồm 1 nét, cao 2,5 ô li
-HS viết bảng con
-HS đọc từ ứng dụng
- HS trả lời
-HS viết bảng con
-HS đọc câu ca dao
- HS trả lời
-HS viết bảng con.
-HS viết theo yêu cầu của GV
-Trình bày bài sạch đẹp
- HS lắng nghe
TUầN 31
Ôn chữ hoa: V
I.Mục tiêu:
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng), L, B (1 dòng); viết đúng tên riêng: Văn Lang (1 dòng) và câu ứng dụng: Vỗ tay ... cần nhiều người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II.Đồ dùng dạy học:
Mẫu các chữ viết hoa V, L , B
Câu, từ ứng dụng được viết trên giấy có kẻ ô li
III.Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ.
-Kiểm tra bài viết ở nhà của HS-Chấm 1 số bài.
-Yêu cầu viết bảng: Uông Bí
- Giáo viên nhận xét.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn viết bảng con.
a.Luyện viết chữ hoa.
- GV Yêu cầu HS tìm ra các chữ viết hoa của tiết 31
- GV đưa chữ mẫu V
-Chữ V gồm mấy nét? Cao mấy ô li?
* GV hướng dẫn viết chữ V
* Gv đưa tiếp chữ L hướng dẫn
- GV đưa chữ mẫu B
* Viết bảng con: Chữ V, L, B 2 lần
* Nhận xét độ cao các chữ
b.Luyện viết từ ứng dụng:
- GV đưa từ : Văn Lang
- GV:Các em có biết Văn Lang là gì?
- GV viết mẫu từ: Văn Lang
Viết bảng con
c. Luyện viết câu ứng dụng:
-GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
-Em có hiểu câu thơ nói gì không ?
Viết bảng con : Vỗ tay
Nhận xét về độ cao, khoảng cách các chữ
3. Hướng dẫn viết vở:
-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
1 dòng chữ V
1 dòng L, B
1 dòng Văn Lang
1 lần câu thơ
4.Chấm chữa bài :
-Thu 7 đến 10 vở để chấm- nhận xét về cách trình bày bài đến chữ viết
5.Củng cố dặn dò:
-Luyện viết ở nhà. Học thuộc câu tục ngữ.
-1 HS nêu lại ND bài trước đã học
-3 HS viết bảng lớp,
-HS khác viết bảng con.
-HS : Chữ V, L, B
-HS quan sát
- Chữ V gồm 1 nét, cao 2,5 ô li
-HS viết bảng con
-HS đọc từ ứng dụng
- HS trả lời
-HS viết bảng con
-HS đọc câu ca dao
- HS trả lời
-HS viết bảng con.
-HS viết theo yêu cầu của GV
-Trình bày bài sạch đẹp
- HS lắng nghe
TUầN 32
Ôn chữ hoa: X
I.Mục tiêu:
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa X (1 dòng), D, T (1 dòng); viết đúng tên riêng: Đồng Xuân (1 dòng) và câu ứng dụng: Tốt gỗ ... đẹp hơn người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II.Đồ dùng dạy học:
Mẫu các chữ viết hoa X, Đ , T
Câu, từ ứng dụng được viết trên giấy có kẻ ô li
III.Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ.
-Kiểm tra bài viết ở nhà của HS-Chấm 1 số bài.
-Yêu cầu viết bảng: Văn Lang, Vỗ tay
- Giáo viên nhận xét.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn viết bảng con.
a.Luyện viết chữ hoa.
- GV Yêu cầu HS tìm ra các chữ viết hoa của tiết 32
-GV đưa chữ mẫu X
-Chữ X gồm mấy nét? Cao mấy ô li?
* GV hướng dẫn viết chữ X:
* Gv đưa tiếp chữ Đ hướng dẫn
-Chữ Đ gồm mấy nét ? Là những nét nào?
* GV đưa chữ mẫu T hướng dẫn.
* Viết bảng con: Chữ X, Đ, T 2 lần
b.Luyện viết từ ứng dụng:
-GV đưa từ : Đồng Xuân
- GV:Các em có biết Đồng Xuân ở đâu không?
-GV viết mẫu từ: Đồng Xuân
Viết bảng con
c. Luyện viết câu ứng dụng:
-GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
-Em có hiểu câu thơ nói gì không ?
Viết bảng con : Tốt , Xấu
3. Hướng dẫn viết vở:
-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
1 dòng chữ X
1 dòng Đ ,T
1 dòng Đồng Xuân
1 lần câu thơ
4.Chấm chữa bài :
-Thu 7 đến 10 vở để chấm- nhận xét về cách trình bày bài đến chữ viết
5.Củng cố dặn dò:
-Luyện viết ở nhà. Học thuộc câu tục ngữ.
-1 HS nêu lại ND bài trước đã học
-3 HS viết bảng lớp,
-HS khác viết bảng con.
- HS : Chữ X, Đ, T
- HS quan sát
- Chữ X gồm 1 nét, cao 2,5 ô li
- Chữ Đ viết giống chữ D nhưng có nét ngang ở dòng kẻ ngang 3
-HS viết bảng con
- HS đọc từ ứng dụng
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS đọc câu ca dao
- HS trả lời
- HS viết bảng con.
-HS viết theo yêu cầu của GV
-Trình bày bài sạch đẹp
- HS lắng nghe
TUầN 33
Ôn chữ hoa: Y
I.Mục tiêu:
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng: Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ ... để tuổi cho (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II.Đồ dùng dạy học:
Mẫu các chữ viết hoa Y, P, K
Câu, từ ứng dụng được viết trên giấy có kẻ ô li
III.Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ.
-Kiểm tra bài viết ở nhà của HS-Chấm 1 số bài.
-Yêu cầu viết bảng: Đồng Xuân, Tốt ,Xấu
- Giáo viên nhận xét.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn viết bảng con.
a.Luyện viết chữ hoa.
- GV Yêu cầu HS tìm ra các chữ viết hoa của tiết 33
-GV đưa chữ mẫu Y
-Chữ Y gồm mấy nét? Cao mấy ô li?
* GV hướng dẫn viết chữ Y:
* Gv đưa tiếp chữ P hướng dẫn:
- Chữ P gồm mấy nét ? Là những nét nào?
- GV đưa chữ mẫu K - Hướng dẫn viết
* Viết bảng con: Chữ Y, P, K 2 lần
b.Luyện viết từ ứng dụng:
-GV đưa từ : Phú Yên
- GV:Các em có biết Phú Yên ở đâu không?
-GV viết mẫu từ: Phú Yên
Viết bảng con
c. Luyện viết câu ứng dụng:
-GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
-Em có hiểu câu thơ nói gì không ?
Viết bảng con : Yêu , Kính
3. Hướng dẫn viết vở:
-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Y
1 dòng P, K
1 dòng Phú Yên
1 lần câu thơ
4.Chấm chữa bài :
-Thu 7 đến 10 vở để chấm- nhận xét về cách trình bày bài đến chữ viết
5.Củng cố dặn dò:
-Luyện viết ở nhà. Học thuộc câu tục ngữ.
- 1 HS nêu lại ND bài trước đã học
- 3 HS viết bảng lớp,
- HS khác viết bảng con.
- HS : Chữ Y, P, K
- HS quan sát
- Chữ Y gồm 1 nét, cao 4 ô li
-HS viết bảng con
- HS đọc từ ứng dụng
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS đọc câu ca dao
- HS trả lời
-HS viết bảng con.
-HS viết theo yêu cầu của GV
-Trình bày bài sạch đẹp
- HS lắng nghe
Tuần 34
Ôn chữ hoa: A, M, N, V (kiểu 2)
I.Mục tiêu:
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa (kiểu 2): A, M, N, V (1 dòng); viết đúng tên riêng: An Dương Vương (1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười ... Bác Hồ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II.Đồ dùng dạy học:
Mẫu các chữ viết hoa A, M, N, V (Kiểu 2)
Câu, từ ứng dụng được viết trên giấy có kẻ ô li
III.Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ.
-Kiểm tra bài viết ở nhà của HS-Chấm 1 số bài.
-Yêu cầu viết bảng: Phú Yên, Yêu trẻ
- Giáo viên nhận xét.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn viết bảng con.
a.Luyện viết chữ hoa.
- GV Yêu cầu HS tìm ra các chữ viết hoa của tiết 34
-GV đưa chữ mẫu A
-Chữ A gồm mấy nét? Cao mấy ô li?
* GV hướng dẫn viết chữ A
-Gv đưa tiếp chữ M hướng dẫn:
-Chữ N gồm mấy nét ? Là những nét nào?
- GV đưa chữ mẫu V
* Viết bảng con: Chữ A, M, N, V 2 lần
* Nhận xét độ cao các chữ
b.Luyện viết từ ứng dụng:
-GV đưa từ : An Dương Vương
- GV:Các em có biết An Dương Vương là ai không?
-GV viết mẫu từ: An Dương Vương
Viết bảng con
c. Luyện viết câu ứng dụng:
-GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
-Em có hiểu câu thơ nói gì không ?
Viết bảng con : Tháp Mười ,Việt Nam
Nhận xét về độ cao, khoảng cách các chữ
3. Hướng dẫn viết vở:
-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
1 dòng chữ A, M
1 dòng N, V
1 dòng An Dương Vương
1 lần câu thơ
4.Chấm chữa bài :
-Thu 7 đến 10 vở để chấm- nhận xét về cách trình bày bài đến chữ viết
5.Củng cố dặn dò:
-Luyện viết ở nhà. Học thuộc câu tục ngữ.
-1 HS nêu lại ND bài trước đã học
-3 HS viết bảng lớp,
-HS khác viết bảng con.
-HS : Chữ A, M, N, V.
-HS quan sát
- Chữ A gồm 2 nét, cao 2,5 ô li
- HS trả lời.
-HS viết bảng con
-HS đọc từ ứng dụng
- HS trả lời
-HS viết bảng con
-HS đọc câu ca dao
HS trả lời
-HS viết bảng con.
-HS viết theo yêu cầu của GV
-Trình bày bài sạch đẹp
- HS lắng nghe
Tuần 35 Ôn tập học kì 2
File đính kèm:
- TAP VIET (HKII).doc