I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- Biết viết chữ P hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Phong cảnh hấp dẫn theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Chữ mẫu, phấn màu, vở TV mẫu của cô, bảng phụ.
29 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tập viết Lớp 3 Học kì II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
..............................................
.................................................................................................................................
Tuần 30 Ngày dạy:......./......./200
Bài: M - Mắt sáng như sao
I. Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
Biết viết ứng dụng cụm từ Mắt sáng như sao theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học:
Chữ mẫu M, phấn màu, vở TV mẫu của cô, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học:
Thời gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh viết bảng: A, Ao
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
- GV đọc toàn bài.
a) Hướng dẫn cách viết:
* Chữ M: cao 5 ly, gồm 3 nét:
- Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét móc 2 đầu bên trái, DB ở ĐK2.
- Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, lia bút lên đoạn nét cong ở ĐK5, viết tiếp nét móc xuôi trái, DB ở ĐK1.
Nét 3: Từ điểm DB của nét 2, lia bút lên đoạn nét móc ở ĐK5, viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, DB ở ĐK2.
- GVviết mẫu chữ lên bảng, vừa viết vừa nói cách viết.
b) Hướng dẫn viết bảng con:
- Khuyến khích HS chỉ ra lỗi sai cho bạn.
- GV nhận xét, sửa, uốn nắn.
c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Giúp HS giải nghĩa cụm từ ứng dụng.
- Hỏi khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
d) Viết vở:
- Đưa vở mẫu cho HS quan sát.
- GV quan sát HS viết.
3. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số vở học sinh.
- Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
- Dặn HS viết BTVN.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con.
- Quan sát chữ mẫu, đọc nội dung bài.
- HS quan sát và nhận xét nét 1.
- HS quan sát và nhận xét nét 2.
- HS quan sát và nhận xét nét 3.
- HS quan sát GV viết chữ M.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con (2 cỡ chữ).
- Nêu lại độ cao của các chữ cái và cách đặt dấu thanh ở giữa các chữ.
- Học sinh viết bảng con chữ Mắt (hai lần).
- HS quan sát vở mẫu.
- HS viết vào vở TV (từng dòng).
- Học sinh nghe và rút kinh nghiệm.
* Rút kinh nghiệm – bổ sung:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 31 Ngày dạy:......./......./200
Bài: N - Người ta là hoa đất
I. Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ N hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
Biết viết ứng dụng cụm từ Người ta là hoa đất theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học:
Chữ mẫu N, phấn màu, vở TV mẫu của cô, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học:
Thời gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh viết bảng: M, Mắt
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
- GV đọc toàn bài.
a) Hướng dẫn cách viết:
* Chữ N: cao 5 ly, gồm 2 nét:
- Nét 1: Giống cách viết nét 1 chữ M.
- Nét 2: Giống cách viết nét 2 chữ M.
- GVviết mẫu chữ lên bảng, vừa viết vừa nói cách viết.
b) Hướng dẫn viết bảng con:
- Khuyến khích HS chỉ ra lỗi sai cho bạn.
- GV nhận xét, sửa, uốn nắn.
c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Giúp HS giải nghĩa cụm từ ứng dụng.
- Hỏi khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
d) Viết vở:
- Đưa vở mẫu cho HS quan sát.
- GV quan sát HS viết.
3. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số vở học sinh.
- Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
- Dặn HS viết BTVN.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con.
- Quan sát chữ mẫu, đọc nội dung bài.
- Quan sát giáo viên tô trên chữ mẫu, nhận xét.
- HS quan sát GV viết chữ N.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con chữ N (2 lần)
- Nêu lại độ cao của các chữ cái và cách đặt dấu thanh ở giữa các chữ.
- 2 HS lên bảng viết.
- Học sinh viết bảng con chữ Người (hai lần).
- HS quan sát vở mẫu.
- HS viết vào vở TV (từng dòng).
- Học sinh nghe và rút kinh nghiệm.
* Rút kinh nghiệm – bổ sung:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 32 Ngày dạy:......./......./200
Bài: Q - Quân dân một lòng
I. Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
Biết viết ứng dụng cụm từ Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học:
Chữ mẫu M, phấn màu, vở TV mẫu của cô, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học:
Thời gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh viết bảng: N, Người
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
- GV đọc toàn bài.
a) Hướng dẫn cách viết:
* Chữ M: cao 5 ly, gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản.
- Nét 1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5, viết nét cong trên, DB ở ĐK6.
- Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải, DB ở ĐK1 với ĐK2.
Nét 3: Từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong, tạo thành 1 vòng xoắn ở chân chữ, DB ở ĐK2.
- GVviết mẫu chữ lên bảng, vừa viết vừa nói cách viết.
b) Hướng dẫn viết bảng con:
- Khuyến khích HS chỉ ra lỗi sai cho bạn.
- GV nhận xét, sửa, uốn nắn.
c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Giúp HS giải nghĩa cụm từ ứng dụng.
- Hỏi khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
d) Viết vở:
- Đưa vở mẫu cho HS quan sát.
- GV quan sát HS viết.
3. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số vở học sinh.
- Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
- Dặn HS viết BTVN.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con.
- Quan sát chữ mẫu, đọc nội dung bài.
- HS quan sát và nhận xét nét 1.
- HS quan sát và nhận xét nét 2.
- HS quan sát và nhận xét nét 3.
- HS quan sát GV viết chữ Q.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con (2 cỡ chữ).
- Nêu lại độ cao của các chữ cái và cách đặt dấu thanh ở giữa các chữ.
- Học sinh viết bảng con chữ Quân (hai lần).
- HS quan sát vở mẫu.
- HS viết vào vở TV (từng dòng).
- Học sinh nghe và rút kinh nghiệm.
* Rút kinh nghiệm – bổ sung:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 33 Ngày dạy:......./......./200
Bài: V - Việt Nam thân yêu
I. Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ V hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
Biết viết ứng dụng cụm từ Việt Nam thân yêu theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học:
Chữ mẫu V, phấn màu, vở TV mẫu của cô, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học:
Thời gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh viết bảng: Q, Quân
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
- GV đọc toàn bài.
a) Hướng dẫn cách viết:
* Chữ M: cao 5 ly, gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản:
- Nét 1: Viết như nét 1 của các chữ U, Y (nét móc 2 đầu, ĐB trên ĐK5, DB ở ĐK2).
- Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải, DB ở ĐK6.
Nét 3: Từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt nét 2, tạo thành một vòng xoắn nhỏ, DB ở ĐK6.
- GVviết mẫu chữ lên bảng, vừa viết vừa nói cách viết.
b) Hướng dẫn viết bảng con:
- Khuyến khích HS chỉ ra lỗi sai cho bạn.
- GV nhận xét, sửa, uốn nắn.
c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Giúp HS giải nghĩa cụm từ ứng dụng.
- Hỏi khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
d) Viết vở:
- Đưa vở mẫu cho HS quan sát.
- GV quan sát HS viết.
3. Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số vở học sinh.
- Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
- Dặn HS viết BTVN.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con.
- Quan sát chữ mẫu, đọc nội dung bài.
- HS quan sát và nhận xét nét 1.
- HS quan sát và nhận xét nét 2.
- HS quan sát và nhận xét nét 3.
- HS quan sát GV viết chữ V.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con (2 cỡ chữ).
- Nêu lại độ cao của các chữ cái và cách đặt dấu thanh ở giữa các chữ.
- Học sinh viết bảng con chữ Việt (hai lần).
- HS quan sát vở mẫu.
- HS viết vào vở TV (từng dòng).
- Học sinh nghe và rút kinh nghiệm.
* Rút kinh nghiệm – bổ sung:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
File đính kèm:
- GiaoanTapviet-HKII.doc