Giáo án Tập viết Lớp 2A Tuần 13-15 Năm học 2009- 2010 - Bùi Thị Tâm Thư

I - Mục tiêu:

- Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cở vừa, 1 dòng cở nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cở vừa, 1 dòng cở nhỏ),

- Lá lành đùm lá rách. (3 lần)

II - Chuẩn bị:

- Mẫu chữ hoa L

- Cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập viết Lớp 2A Tuần 13-15 Năm học 2009- 2010 - Bùi Thị Tâm Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập viết: CHỮ HOA L I - Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cở vừa, 1 dòng cở nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cở vừa, 1 dòng cở nhỏ), - Lá lành đùm lá rách. (3 lần) II - Chuẩn bị: - Mẫu chữ hoa L - Cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách. III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Cho HS viết bảng con, bảng lớp chữ hoa K, Kề 2. Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Hướng dẫn cở chữ viết - Quan sát, nhận xét, nêu được cấu tạo của chữ hoa L. - GV vừa viết bảng vừa nêu lại cấu tạo nét và cách viết. - Yêu cầu HS viết bảng con Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Câu tục ngữ: Lá lành đùm lá rách có ý nghĩa gì ? - Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ có trong cụm từ ứng dụng. - Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? - Cho HS viết chữ Lá Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vào vở. GV theo dõi, nhắc nhở. Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp - Tổ chức trò chơi: thi viết đúng, đẹp chữ hoa L 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn dò: Chuẩn bị chữ hoa M. Hoạt động cả lớp. - Quan sát chữ mẫu - Chữ hoa L cao 5 dòng li, rộng 4 dòng li, gồm 6 đường kẻ ngang. - Viết bởi 1 nét - Là nét kết hợp của 3 nét cơ bản: cong dưới, lượn dọc, lượn ngang. - HS theo dõi - HS viết bảng con, bảng lớp. - Đọc cụm từ ứng dụng - Là con người phải biết đùm bọc cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn, hoạn nạn. Những chữ có độ cao 2,5 li: L, l, h - Cao 1,25 li: r - Cao 2 li: đ - Các chữ còn lại: 1 li - Bằng một con chữ o - Viết bảng con, bảng lớp chữ Lá cỡ nhở. Hoạt động cá nhân. - HS viết vào vở - Mỗi đội 1 em tham gia thi viết chữ đẹp. Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2009 Tập viết: CHỮ HOA M I - Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cở vừa, 1 dòng cở nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cở vừa, 1 dòng cở nhỏ), - Miệng nói tay làm. (3 lần) II - Chuẩn bị: - Mẫu chữ hoa M - Cụm từ ứng dụng: “Miệng nói tay làm” III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Yêu cầu HS nhắc lại chữ hoa và cụm từ ứng dụng đã học. 2. Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Hướng dẫn cở chữ viết - Quan sát, nhận xét, nêu được cấu tạo của chữ hoa M. - GV vừa viết mẫu vừa nêu lại cấu tạo nét và cách đặt bút. - Yêu cầu HS viết bảng con Hướng dẫn cụm từ ứng dụng: – Miệng nói tay làm nghĩa là gì ? Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ có trong cụm từ ứng dụng. – Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? - GV viết bảng “Miệng” - Yêu cầu HS viết bảng con, bảng lớp. Hoạt động 2: Luyện viết - Nêu yêu cầu khi viết bài. - Thu bài chấm. Tuyên dương Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp - Tổ chức trò chơi: thi viết chữ đẹp 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn dò: Viết bài viết ở nhà, chuẩn bị bài chữ hoa N. HS viết bảng con, bảng lớp chữ hoa L, Lá Hoạt động cả lớp. - Quan sát chữ mẫu - Cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang. - Gồm 4 nét - Móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải. - Lớp viết bảng con, bảng lớp chữ hoa M. - 2 HS đọc cụm từ ứng dụng Miệng nói tay làm - Khuyên lời nói phải đi đôi với việc làm - Cao 2,5 li: M, g, l, y - Cao 1,5 li: t - Các chữ còn lại cao 1 li - Bằng một con chữ o - HS viết bảng con, bảng lớp chữ Miệng - Viết bài vào vở Mỗi đội tham gia thi viết 2 em Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009 Tập viết: CHỮ HOA N I - Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cở vừa, 1 dòng cở nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1 dòng cở vừa, 1 dòng cở nhỏ), - Nghĩ trước nghĩ sau. (3 lần) II - Chuẩn bị: - Mẫu chữ hoa N - Bảng phụ viết sẵn từ ứng dụng. III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Cho HS viết bảng con M, Miệng 2. Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Hướng dẫn cở chữ viết - Quan sát, nhận xét, nêu được cấu tạo của chữ hoa N - GV vừa viết mẫu vừa nêu lại cấu tạo nét và cách viết. - Yêu cầu HS viết bảng con chữ hoa N. Hướng dẫn cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau ý nói gì ? - Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ có trong cụm từ ứng dụng. Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? - GV viết bảng Nghĩ - Yêu cầu HS viết bảng con, bảng lớp. Hoạt động 2: Luyện viết - Nêu yêu cầu khi viết bài. - Thu bài chấm. Tuyên dương Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp - Tổ chức trò chơi: thi viết chữ đẹp 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung- Dặn dò. Hoạt động cả lớp. - Quan sát chữ mẫu - Chữ N cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang. - Chữ N gồm có 3 nét - Móc ngược trái, thẳng xiên và móc xuôi phải. - HS viết bảng con, bảng lớp chữ hoa N. - 2 HS đọc cụm từ ứng dụng - Suy nghĩ chín chắn trước khi làm - Cao 2,5 li: N, g, h - Cao 1,5 li: t - Cao 1,25 li: s, r - Các chữ còn lại cao 1 li - Bằng một con chữ o - HS theo dõi - Viết theo yêu cầu của GV - Viết bài vào vở Đại diện mỗi đội 1 em

File đính kèm:

  • docTap viet Tuan 13-15- Tam Thu.doc
Giáo án liên quan