A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ P hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: Phong cảnh hấp dẫn theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ p hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
24 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tập viết Lớp 2A Học kì 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
- Giáo viên viết mẫu và nhắc lại cách viết.
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hướng đẫn viết chữ : Mắt
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : M
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, gồm có 3 nts, 1 nét móc 2 đầu, 1 nét móc xuôi trái và một nét kết hợp của nét lượn ngang và nét cong trái.
Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5 ta viết nét móc 2 đầu bên trái sao cho 2 đầu đều lượn vào trong , điểm dừng bút nằm trên đường kẻ 2. Từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút đến đoạn nét cong của đường kẻ ngang 5, viết tiếp nét móc xuôi trái, độ rộng1 li điểm dừng bút trên đường kẻ ngang 5, viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, điểm dừng bút ở giao điểm của đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 7.
- Lớp viết b/c
M
Mắt sáng như sao
- Đôi mắt to, đẹp, tinh nhanh.Đây là cụm từ thường để tả đôi mắt của Bác Hồ.
- Cụm từ có 4 chữ ghép lại
- Chữ m, h, g cao 2,5 li
-Chữ s cao 1, 25 li.
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Từ điểm cuối của chữ M, lia bút lên điểm đầu của chữ ă và viết chữ ă sao cho lưng chữ ă chạm vào điểm cuối chữ M
- Viết bảng con:
Mắt
- HS ngồi đúng tư thế viết,
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ m cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Mắt cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
Thứ… ngày…tháng…năm…
Tiết 31:
Chữ hoa : N
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ N hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ N hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành…
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: M- Mắt
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các nét ?
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
+ Khi viết chữ người ta viết NTN ?
b. Hướng đẫn viết chữ :
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : N
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, gồm có 2 nét, là một nét móc 2 đầu và một nét móc kết hợp của nét lượn ngang và công trái.
- Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5, ta viết nét móc 2 đầu bên trái sao cho 2 đầu đều lượn vào trong, điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 2. Từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút lên đoạn nét móc ở đường kẻ ngang 5 viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiês nét cong trái, điểm dừng bút ở giao điểm của đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
N
Người ta là hoa đất
Là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người, rất đáng quý, đáng trọng, vì con người là tinh hoa của đất trời.
- Chữ g, l, h, cao 5 li
- đ, cao 2 li.
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Từ điểm cuối của chữ N rê bút lên điểm đầu của chữ g rồi từ điểm cuối của chữ g lia bút lên điểm đầu của chữ ư,,,
- Viết bảng con:
Người
- HS ngồi đúng tư thế viết,
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ N cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Người cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
Thứ… ngày…tháng…năm…
Tiết 32:
Chữ hoa : Q ( kiểu 2)
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ Q hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành…
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: N, Người
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các nét ?
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
- Viết mẫu vào phần nội dung và HD cách viết
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hướng đẫn viết chữ : Quân
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 7, 8 vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : Q
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, rộng 5 li, gồm nét cong phải và nét lượn ngang.
- Điểm đặt bút giữa đường kẻ 4 và ssường kẻ 5 viết nét cong trên, lượn cóngang phải, xuống sát đườmg kẻ 1, sau đó đổi chiều bút viết nét lượnngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải , tạo thành một vòng xoắn ở thân chữ, điểm dừng bút ở đường kẻ 2
- Lớp viết bảng con 2 lần.
Q
Quân dân một lòng
- Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ, xây dựng tổ quốc.
- Chữ Q, l, g cao 2,5 li
- d cao 2 li.
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
Quân
- HS ngồi đúng tư thế viết,
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Quân cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
Thứ… ngày…tháng…năm…
Tiết 33:
Chữ hoa : V
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ v hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ v hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành…
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: P - Phong
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Nêu cấu tạo chữ V ?
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hướng đẫn viết chữ : Việt
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 9, 10 vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : v
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, là một nét kết hợp của 3 nét: Nét móc 2 đầu, nét cong phải và một nét cong nhỏ.
- Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5, viết nét móc 2 đầu, điểm dừng bút ở đườngkẻ ngang 2.Từ điểm dừng bút của nét 1 viết tiếp nét cong phải, điểm dừng bút ở đường kẻ ngang 6. Từ đây đổi chiều bút viết nét cong dưới nhỏ, cắt nét 2 uốn lượn tạo thành một vòng xoắn nhỏ, điểm dừng bút ở đường kẻ ngang 6.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
V
Việt Nam thân yêu
+ Việt Nam là tổ quốc thân yêu của chúng ta.
- Chữ V, h, y, N cao 2,5 li
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
Việt
- HS ngồi đúng tư thế viết,
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ V cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Việt cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
Thứ… ngày…tháng…năm…
Tiết 34
Ôn tập Chữ hoa : A, M, n, q, v ( kiểu 2)
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập cách viết chữ hoa A,N, M, Q, V ( kiểu 2)
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp các chữ hoa, các cụm từ ứng dụng. Biết cách nối từ các chữ hoa sang các chữ đứng liền sau.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa A,N,M,Q,V ( kiểu 2) viết trên bảng có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành…
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: Việt. KT vở tập viết của 1 số HS
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nói lại quy trình viết các chữ hoa A,N,M,Q,V ( kiểu 2)
- Nếu HS không nêu được GV có thể nêu lại quy trình viết các chữ hoa như đã hướng dẫn ở từng bài
b. Hướng dẫn cách viết :
- Gọi HS lên bảng viết
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con có nhận xét gì về các cụm từ ứng dụng?
+ Giải thích tên của Bác Hồ.
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ. So sánh chỡ hoa với chữ thường.
b. Hướng đẫn viết chữ :
- Gọi 4 HS lên bảng
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn tập các chữ hoa : Q, N,M,V,A. (kiểu 2)
HS nêu nhận xét quy trình viết các chữ hoa như đã h
hướng dẫn ở các tiết học trước
- Mỗi chữ hoa 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết bảng con 2 lần.
- 3 HS đọc nối tiếp: Việt Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh.
- Đều là các từ chỉ tên riêng.
- Chữ cao 2,5 li :V, N, A, Q, H, C, M, g, h.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- 4 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con
- HS ngồi đúng tư thế viết,
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Mỗi chữ cái hoa viết 1 dòng cỡ nhỏ
- Mỗi từ ngữ ứng dụng viết 1 dòng cỡ nhỏ
File đính kèm:
- Tap viet Ky 2.doc