Bước 1: *Quan sát và nhận xét:
-Chữ Ă hoa có mấy nét? Đó là những nét nào? Cú 4 nột
-Nêu quy trình: GV : hướng dẫn HS nêu
+Viết chữ Ă hoa : Viết như chữ A thờm dấu ỏ
+Viết chữ Â hoa :Viết như chữ A hoa thờm dấu ớ
-GV viết mẫu chữ Ă hoa. -Viết mẫu kết hợp nêu qui trình.
* Viết bảng
-Viết vào không trung.
-Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con.
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập viết Lớp 2 Tuần 2 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập viết:(2) CHỮ HOA Ă Â
Cỏc hoạt động
Hoạt động cụ thể
1 Bài cũ : 5’
-Yêu cầu học sinh viết chữ hoa Ađã học
-Gọi học sinh nhắc lại cụm từ ứng dụng đã học ở tiết trước.
2 Bài mới
Hoạt động 1:15’
:Giới thiệu bài: Chữ hoa Ă, Â.
Hướng dẫn viết chữ hoa.
MT:Rèn kĩ năng viết chữ:
Biết viết chữ cái viết hoa Ă, Â theo cỡ vừa và nhỏ.
ĐD: Chữ mẫu
PP: Cỏ nhõn
Bước 1: *Quan sát và nhận xét:
-Chữ Ă hoa có mấy nét? Đó là những nét nào? Cú 4 nột
-Nêu quy trình: GV : hướng dẫn HS nờu
+Viết chữ Ă hoa : Viết như chữ A thờm dấu ỏ
+Viết chữ Â hoa :Viết như chữ A hoa thờm dấu ớ
-GV viết mẫu chữ Ă hoa. -Viết mẫu kết hợp nêu qui trình.
* Viết bảng
-Viết vào không trung.
-Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con.
Bước 2:* Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a. Giới thiệu câu ứng dụng
Ăn chậm nhai kĩ
-Gọi 1 học sinh đọc câu ứng dụng
-Thế nào gọi là Ăn chậm nhai kĩ ăn từ từ nhưng ở đõy ý núi suy nghĩ thật kĩ trước khi làm cụng việc gỡ
Bước 3: Viết ứng dụng.
-Chữ đầu câu viết như thế nào?
-So sánh độ cao của chữ Ă hoa với chữ cái a?
-Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
-Giữa các chữ cái ta phải viết thế nào?
Viết bảng cõu ứng dụng nhiều lần
-Cho học sinh viết bảng con chữ Ăn
Hoạt động 2: 10’
Luyện viết vở
MT: HS luyện viết đỳng chữ Ă,Â
Cõu ứng dụng
ĐD : VBT
PP:Dạy học cỏ nhõn
– thi đua
Bước 1: Hướng dẫn viết vào vở-Gọi học sinh nhắc lại quy trình viếtchữ Ă, Â hoa. -Yêu cầu học sinh viết vào vở:
+1 dòng chữ Ă hoa cỡ vừa.
+1 dòng chữ Â hoa cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ Ăn cỡ vừa.
+1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ.
+2 dòng câu ứng dụng.
-GV theo dõi, uốn nắn học sinh viết bài.
Chấm, chữa bài
-Thu vở, chấm một số bài.
-Nhận xét, ghi điểm.
3Củng cố, dặn dò: 5’
Nhận xét tiết học, khen những em viết đẹp.
-học sinh về nhà luyện viết tiếp trong vở tập viết bài sau viếchữ B
Tập viết: (3) Chữ hoa B
Cỏc hoạt động
Hoạt động cụ thể
:1 Bài cũ :5’
-Yêu cầu học sinh viết 2 chữ hoa đã học Ă,Â.
-Gọi học sinh nhắc lại cụm từ ứng dụng đã học ở tiết trước.
Bài mới :
Hoạt động 1 : 15’ ::Giới thiệu bài: Chữ hoa B.
Hướng dẫn viết chữ hoa.
MT:Rèn kĩ năng viết chữ:
Biết viết chữ cái viết hoa B theo cỡ vừa và nhỏ.
*Quan sát và nhận xét:
-Chữ B hoa có mấy nét? Đó là những nét nào? Cú 3 nột
-Nêu quy trình: GV : hướng dẫn HS nờu
-GV viết mẫu chữ B hoa. -Viết mẫu kết hợp nêu qui trình.
* Viết bảng
-Viết vào không trung.
-Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con.
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a. Giới thiệu câu ứng dụng
-Gọi 1 học sinh đọc câu ứng dụng
-Thế nào gọi là bạn bè sum họp?
b. Quan sát mẫu chữ viết ứng dụng.
-Chữ đầu câu viết như thế nào?
-So sánh độ cao của chữ B hoa với chữ cái a?
-Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
-Giữa các chữ cái ta phải viết thế nào?
c. Viết bảng
-Cho học sinh viết bảng con chữ Bạn.
Hoạt động 2 :13’
Luyện viết vở
MT: HS luyện viết đỳng chữ B
Cõu ứng dụng
ĐD : VBT
PP:Dạy học cỏ nhõn
Hướng dẫn viết vào vở-Gọi học sinh nhắc lại quy trình viếtchữ B hoa. -Yêu cầu học sinh viết vào vở:
+1 dòng chữ B hoa cỡ vừa.
+1 dòng chữ B hoa cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ Bạn cỡ vừa.
+1 dòng chữ Bạn cỡ nhỏ.
+2 dòng câu ứng dụng.
-GV theo dõi, uốn nắn học sinh viết bài.
5. Chấm, chữa bài
-Thu vở, chấm một số bài.
-Nhận xét, ghi điểm.-Nhận xét tiết học, khen những em viết đẹp.
3Cựng cố dặn dũ : 2’
-Dặn học sinh về nhà luyện viết tiếp trong vở tập viết
Tập viết:(4) Chữ hoa C
Cỏc hoạt động
Hoạt động cụ thể
1,Bài cũ :5’
MT: Hứng thỳ trong giờ học
-Yêu cầu học sinh viết vào bảng con chữ cái hoa B, chữ Bạn.
-Gọi 2 học sinh lên bảng viết.
-Nhận xét.
2 Bài mới :28’
Hoạt động 1 :15’
Quan sỏt nhận xột Nắm được cỏch viết chữ hoa C
MT: Rèn kĩ năng viết chữ:
Biết viết chữ c hoa theo cỡ vừa và nhỏBiết viết ứng dụng cụm từ Chia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
ĐD: Chữ mẫu - Bảng con
PP: quan sỏt - Nhận xột
Giới thiệu bài:Chữ hoa C Quan sát và nhận xét chữ C
-Đính khung chữ hoa C lên bảng.
-Chữ cái C hoa cao mấy đơn vị, rộng mấy đơn vị chữ?
-Chữ C hoa được viết bởi mấy nét?
-Gồm 1 nét kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.
-Chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
Hướng dẫn học sinh viết bảng.
-Yêu cầu học sinh viết vào không trung chữ C hoa sau đó viết vào bảng con ( 2 lượt)
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng.
-Chia bùi sẻ ngọt có nghĩa là gì?Nghĩa là yêu thương đùm bọc lẫn nhau, sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu.
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
-Yêu cầu học sinh quan sát và nêu nhận xét.
-Chia ngọt sẻ bùi gồm mấy chữ? Là những chữ nào?
-Những chữ nào cao 1ụ li
-Những chữ nào cao 1 ụ li rưỡi
-Yêu cầu học sinh quan sát và nêu vị trí các dấu thanh.
Viết bảng con
-Theo dõi, chỉnh sửa cho học sinh
Hoạt động 2: 13’
MT:Hướng dẫn học sinh viết vào vở Rốn thỏi độ cẩn thận
ĐD:VBT
3Cựng cố dặn dũ :2’
+1 dòng chữ C hoa cỡ vừa.+1 dòng chữ Choa cỡ nhỏ.+1 dòng chữ Chia cỡ vừa.+1 dòng chữ Chia cỡ nhỏ.+2 dòng cụm từ ứng dụngcỡ nhỏ: Chia ngọt sẻ bùi.
GV Chỳ ý Giỳp đỡ thờm cho em yếu -Chấm, chữa bài
- Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh về nhà viết tiếp trong vở tập viết.
File đính kèm:
- tap viet.doc