Giáo án Tập viết Lớp 2 Tuần 14, 15 Trường Tiểu học Nhân Chính

I. Mục tiêu:

Giúp học sinh:

- Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).

- Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.

II. Đồ dùng dạy học:

- Chuẩn bị của thày: Mẫu chữ M ,bảng phụ, phấn màu.

- Chuẩn bị của trò: Vở tập viết, bảng con, phấn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập viết Lớp 2 Tuần 14, 15 Trường Tiểu học Nhân Chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 14 Tập viết Thứ ngày tháng năm 200 Tiết: 14 SGK: Chữ hoa M I. Mục tiêu: Giúp học sinh: Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần). Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị của thày: Mẫu chữ M ,bảng phụ, phấn màu. Chuẩn bị của trò: Vở tập viết, bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1’ 7’ 9’ 11’ 2’ 1’ A - Bài cũ: - Nhận xét bài trước - Tập viết chữ L và chữ Lá vào bảng B - Bài mới: 1 - Giới thiệu bài 2 - Hướng dẫn viết chữ hoa a) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ M: - Nhận xét: + Chữ cao mấy li, gồm mấy đường kẻ ngang? Được viết bởi mấy nét? Cách viết: + Nét 1: ĐB trên ĐK 2, viết nét móc từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK 6 + Nét 2: từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng đứng xuống ĐK 1 + Nét 3: từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên (hơi lượn ở hai đầu) lên ĐK6. + Nét 4: từ điểm DB của nét 3, đổi chiều bút, viết nét móc ngược phải, DB trên ĐK 2 - GV viết mẫu chữ M b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con 3 - Hướng dẫn viết câu ứng dụng: Giới thiệu câu ứng dụng + Nói đi đôi với làm Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: + Chữ M, g, l và y cao mấy li? + Chữ t cao mấy li? + Những chữ còn lại cao mấy li? + Dấu thanh được đặt ở đâu? + Các chữ viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào? - GV viết mẫu chữ Miệng Hướng dẫn HS viết chữ Miệng vào bảng con 4 - Hướng dẫn HS viết vở tập viết: + 1 dòng chữ M cỡ vừa, 2 dòng chữ M cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Miệng cỡ vừa, 1 dòng chữ Miệng cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ 5 - Chấm chữa bài C – Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài tập viết GV nhận xét GV nêu yêu cầu GV đánh giá GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học, ghi bảng GV treo chữ mẫu GV hỏi GV chỉ chữ mẫu và miêu tả GV hướng dẫn cách viết GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết GV nhận xét, uốn nắn GV chốt GV hỏi GV vừa viết vừa nhắc HS lưu ý nét móc của chữ M nối với nét hất của chữ i GV nhận xét, uốn nắn GV nêu yêu cầu viết GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu, kém GV chấm 5 - 7 bài GV nhận xét bài viết của HS GV nhận xét, dặn dò HS nghe 2 HS viết bảng lớp Cả lớp viết bảng con HS nghe 1 - 2 HS nhắc lại đầu bài HS quan sát HS trả lời HS quan sát HS quan sát HS quan sát 2 HS viết bảng lớp Cả lớp viết bảng con HS đọc câu ứng dụng: Miệng nói tay làm - HS nêu HS trả lời HS nghe 2 HS viết bảng lớp Cả lớp viết bảng con HS viết bài vào vở HS nghe HS nghe IV. Rút kinh nghiệm bài dạy: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... tuần 15 Tập viết Thứ ngày tháng năm 200 Tiết: 15 SGK: Chữ hoa N I. Mục tiêu: Giúp học sinh: Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần). Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị của thày: Mẫu chữ N, bảng phụ, phấn màu. Chuẩn bị của trò: Vở tập viết, bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4 1 7 9 11 2 1 A - Bài cũ: - Nhận xét bài trước - Tập viết chữ M và chữ Miệng (vào bảng B - Bài mới: 1 - Giới thiệu bài 2 - Hướng dẫn viết chữ hoa a) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ N: - Nhận xét: + Chữ cao mấy li, gồm mấy đường kẻ ngang? Được viết bởi mấy nét? - Cách viết: + Nét 1: ĐB trên ĐK 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK 6 + Nét 2: từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên xuống ĐK 1 + Nét 3: từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét móc xuôi phải lên ĐK 6, rồi uốn cong xuống ĐK 5 - GV viết mẫu chữ N b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con 3 - Hướng dẫn viết câu ứng dụng: Giới thiệu câu ứng dụng + Suy nghĩ chín chắn trước khi làm Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: + Chữ N, g, và h cao mấy li? + Chữ t cao mấy li? + Chữ r, s cao mấy li? + Những chữ còn lại cao mấy li? + Dấu thanh được đặt ở đâu? + Các chữ viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào? - GV viết mẫu chữ Nghĩ Hướng dẫn HS viết chữ Nghĩ vào bảng con 4 - Hướng dẫn HS viết vở tập viết: + 1 dòng chữ N cỡ vừa, 2 dòng chữ N cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Nghĩ cỡ vừa, 1 dòng chữ Nghĩ cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ 5 - Chấm chữa bài C – Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài tập viết GV nhận xét GV nêu yêu cầu GV đánh giá GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học, ghi bảng GV treo chữ mẫu GV hỏi GV chỉ chữ mẫu và miêu tả GV hướng dẫn cách viết GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết GV nhận xét, uốn nắn GV chốt GV hỏi GV vừa viết vừa nhắc HS lưu ý khoảng cách giữa chữ N với chữ g GV nhận xét, uốn nắn GV nêu yêu cầu viết GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu, kém GV chấm 5 - 7 bài GV nhận xét bài viết của HS GV nhận xét, dặn dò HS nghe 2 HS viết bảng lớp Cả lớp viết bảng con HS nghe 1 - 2 HS nhắc lại đầu bài HS quan sát HS trả lời HS quan sát HS quan sát 2 HS viết bảng lớp Cả lớp viết bảng con HS đọc câu ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau HS nêu HS trả lời HS nghe 2 HS viết bảng lớp Cả lớp viết bảng con HS viết bài vào vở HS nghe HS nghe IV. Rút kinh nghiệm bài dạy: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTViet 1415KTKN moiTrPhuongNhanChinh.doc
Giáo án liên quan