TUẦN 2 TIẾT 1 : Tô các nét cơ bản
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A- MỤC TIÊU:
- Học sinh bước đầu viết được một số nét cơ bản của phần tập viết
- Biết cách cầm bút, ngồi đúng tư thế, khoảng cách.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1- Giáo viên: - Giáo án, Các nét cơ bản viết mẫu.
2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
45 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1427 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tập viết lớp 1 đủ cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dắt, dòng nước, xanh mướt.
- Biết viết chữ thường, cỡ chữ đúng kiểu, đều nay, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập vết.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
d- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức (1')
II- Kiểm tra bài cũ:(4')
- Nêu qui trình viết chữ.
- GV: nhận xét, ghi điểm.
III- Bài mới: (25')
1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài.
2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa
Lớp hát
Học sinh nêu.
Học sinh nghe giảng.
- GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ Q gồm mấy nét.
? Chữ R gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa Q, R
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
- GV giới thiệu các chữ Q, R
3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên.
- GV nhận xét
4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở.
- Cho học sinh tô các chữ hoa: Q, R
- Tập viết các vần:ăt, ac, ươc, ươt
- Tập viết các từ: mầu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt.
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết.
- GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
III- Củng cố, dặn dò (5')
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
Học sinh quan sát, nhận xét.
- Chữ Q có 2 nét, được viết bằng nét cong,
- Chữ R có 2 nét được viết bằng 1 nét cong, 1 nét thắt.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
Các Vần: ăt, ac, ươc, ươt
Các Từ: mầu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt.
Học sinh tô và viết bài vào vở
Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần.
-----------------------------------------------------------
Tiết 30: Tô chữ hoa: S, T
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A- Mục tiêu:
- Học sinh biết tô các chữ S , T
- Viết đúng các vần: ươm, ươp, iên, iêng.
- Viết đúng các từ ngữ: nườm nượp, tiếng chim, con yểng
- Biết viết chữ thường, cỡ chữ đúng kiểu, đều nay, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập vết.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
d- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức (1')
II- Kiểm tra bài cũ:(4')
- Nêu qui trình viết chữ.
- GV: nhận xét, ghi điểm.
III- Bài mới: (25')
1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài.
2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa
Lớp hát
Học sinh nêu.
Học sinh nghe giảng.
- GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ S gồm mấy nét.
? Chữ T gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa S, T
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
- GV giới thiệu các chữ S, T
3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên.
- GV nhận xét
4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở.
- Cho học sinh tô các chữ hoa: S, T
- Tập viết các vần: ươm, ươp, iên, iêng.
- Tập viết các từ: nườm nượp, tiếng chim, con yểng.
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết.
- GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
III- Củng cố, dặn dò (5')
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
Học sinh quan sát, nhận xét.
- Chữ S có 1 nét, được viết bằng nét cong.
- Chữ T có 1 nét được viết bằng nét cong, nét thắt.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
Các Vần: ươm, ươp, iên, iêng.
Các Từ: nườm nượp, tiếng chim, con yểng
Học sinh tô và viết bài vào vở
Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần.
-----------------------------------------------------------
Tiết 31: Tô chữ hoa: U, Ư, V
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A- Mục tiêu:
- Học sinh biết tô các chữ U, Ư, V
- Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng.
- Viết đúng các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non.
- Biết viết chữ thường, cỡ chữ đúng kiểu, đều nay, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập vết.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
d- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức (1')
II- Kiểm tra bài cũ:(4')
- Nêu qui trình viết chữ.
- GV: nhận xét, ghi điểm.
III- Bài mới: (25')
1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài.
2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa
Lớp hát
Học sinh nêu.
Học sinh nghe giảng.
- GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ U gồm mấy nét.
? Chữ Ư gồm mấy nét.
? Chữ V gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa U, Ư, V
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
- GV giới thiệu các chữ U, Ư, V
3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên.
- GV nhận xét
4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở.
- Cho học sinh tô các chữ hoa: U, Ư, V
- Tập viết các vần: oang, oac, ăn, ăng.
- Tập viết các từ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non.
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết.
- GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
III- Củng cố, dặn dò (5')
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
Học sinh quan sát, nhận xét.
- Chữ U có 1 nét, được viết bằng nét cong.
- Chữ Ư có 2 nét, được viết bằng nét cong.
- Chữ V có 3 nét được viết bằng nét cong, nét sổ.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
Các Vần: oang, oac, ăn, ăng.
Các Từ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non.
Học sinh tô và viết bài vào vở
Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần.
-----------------------------------------------------------
Tiết 31: Tô chữ hoa: X, Y
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A- Mục tiêu:
- Học sinh biết tô các chữ X, Y
- Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya
- Viết đúng các từ ngữ: Bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya.
- Biết viết chữ thường, cỡ chữ đúng kiểu, đều nay, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập vết.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
d- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức (1')
II- Kiểm tra bài cũ:(4')
- Nêu qui trình viết chữ.
- GV: nhận xét, ghi điểm.
III- Bài mới: (25')
1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài.
2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa
Lớp hát
Học sinh nêu.
Học sinh nghe giảng.
- GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ X gồm mấy nét.
? Chữ Y gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa X, Y
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
- GV giới thiệu các chữ X, Y
3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên.
- GV nhận xét
4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở.
- Cho học sinh tô các chữ hoa: X, Y
- Tập viết các vần: inh, uynh, ia, uya
- Tập viết các từ: Bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya.
- GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
III- Củng cố, dặn dò (5')
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
Học sinh quan sát, nhận xét.
- Chữ X có 1 nét, được viết bằng nét cong, nét thắt.
- Chữ Y có 2 nét, được viết bằng nét cong.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
Các Vần: inh, uynh, ia, uya
Các Từ: Bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya.
Học sinh tô và viết bài vào vở
Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần.
Tiết 32: Viết chữ số từ số 0 đến số 9
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A- Mục tiêu: Học sinh biết viết các số từ 0 đến 9. Biết viết theo đúng qui trình , dãn đúng khoảng cách giữa các con số theo mẫu trong vở tập vết.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ số viết mẫu.
2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
d- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức (1')
II- Kiểm tra bài cũ:(4')
- Nêu qui trình viết .
- GV: nhận xét, ghi điểm.
III- Bài mới: (25')
1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài.
2- Hướng dẫn học sinh viết số.
Lớp hát
Học sinh nêu.
Học sinh nghe giảng.
- GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- GV treo bảng mẫu viết chữ số.
- GV nêu qui trình viết chữ số (Vừa nói vừa viết chữ số trong khung).
3 Hướng dẫn học sinh viết chữ số
- Gọi học sinh đọc các số.
- Cho học sinh quan sát các số trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào bảng con các chữ số .
- GV nhận xét
4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở.
- Cho học sinh tập viêt các chữ số từ 0 -> 9
- GV quan sát, uốn nắn, hướng dẫn thêm.
- GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
III- Củng cố, dặn dò (5')
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
Học sinh quan sát, nhận xét.
Các Số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Học sinh tô và viết bài vào vở
Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần.
File đính kèm:
- Tap viet 1.doc