Tập đọc: KỂ CHO BÉ NGHE
I/Mục tiêu:
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
-Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật , đồ vật trong nhà, ngoài đồng
-Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập đọc 1 tuần 31 - Trường Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình Ngày 17/4/2013
Giáo viên : Lê Thị Hà
Tập đọc: KỂ CHO BÉ NGHE
I/Mục tiêu:
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
-Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật , đồ vật trong nhà, ngoài đồng
-Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.BC:
-Đọc bài: Ngưỡng cửa trả lời các câu hỏi dưới bài
-Nhận xét ghi điểm
II. BM:
Tiết 1:
1.Giới thiệu bài: Ghi đề
-Đính tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì?
-GV: Để biết được các con vật, đồ vật trên có những đặc điểm gì cô cùng các em tìm hiểu qua bài... -ghi đề
2. Luyện đọc trên bảng lớp:
-Đọc mẫu
-Đọc thầm tìm tiếng khó
-Luyện đọc từ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn
GT từ: ầm ĩ , quay tròn, chó vện
Luyện đọc câu
- Bài có mấy dòng?
- Mỗi dòng có mấy chữ ?
-Đọc bài
Mở SGK/112
3.Ôn vần ươc,ươt:
-Cho HS đọc yc bài 1
-Cho HS đọc yc bài 2
Tiết 2:
1. Tìm hiểu bài:
Đọc mẫu lần 2
yêu cầu đọc câu hỏi 1,trả lời
nói: Vì máy cày làm thay cho con trâu và được chế tạo bằng sắt
- Yêu cầu HS hỏi đáp theo bài thơ
Nhận xét ,tuyên dương→
GD yêu con vật nuôi
2. Luyện nói:
Cho HS nêu tên chủ đề
Đính tranh→cho HS đọc câu hỏi
3. Củng cố-dặn dò:
-Đọc lại bài→chốt lại nội dung bài
-Dặn dò:về đọc bài và trả lời câu hỏi SGK
-Đọc trước bài : Hai chị em
2 HS
HS nhìn tranh nêu
1 HS đọc đề
Tìm tiếng khó nêu
Đọc CN,ĐT
….16 dòng
….4 chữ
-Đọc thầm, đọc trơn, đọc nối tiếp(mỗi lần 2 dòng thơ)
Vài em đọc cả bài
Mở SGK/112→luyện đọc câu, bài
Thi đọc cả bài
Tìm tiếng trong bài có vần ươc→nêu miệng
Tìm tiếng ngoài bài có vần ươc,ươt→ thi đua 2 đội
-HS đọc→nêu: con trâu….cái máy cày
1 em đọc câu hỏi -1 em trả lời
Thi đua 2 đội
Hỏi đáp về những con vật em biết
-Sáng sớm, con gì gáy ò, ó, o…gọi người thức dậy:….→lần lượt hỏi đáp.
Trường Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình Ngày 15/4/2013
Giáo viên : Lê Thị Hà
Tập đọc: NGƯỠNG CỬA
I. Mục tiêu:
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
-Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa
-Trả lời câu hỏi 1 SGK
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.BC:
-Đọc bài: Ngưỡng cửa trả lời các câu hỏi dưới bài
-Nhận xét ghi điểm
II. BM:
Tiết 1:
1.Giới thiệu bài:Ghi đề
-Đính tranh và hỏi:Bức tranh vẽ gì?
-GV: có một bài thơ nói về ngưỡng cửa rất thân thiết và gần gũi với con người cô cùng các em hãy đọc bài thơ đó... -ghi đề
2.Luyện đọc trên bảng lớp:
-Đọc mẫu
-Đọc thầm tìm tiếng khó
-Luyện đọc từ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào
GT từ: ngưỡng cửa, đi men, dắt vòng
-Luyện đọc câu
Bài có mấy dòng?
Bài có mấy khổ thơ
- Đọc bài
Mở SGK/109
3.Ôn vần ăt,ăc:
-Cho HS đọc yc bài 1
-Cho HS đọc yc bài 2
Tiết 2:
1 . Tìm hiểu bài:
Đọc mẫu lần 2
yêu cầu đọc câu hỏi 1
-yêu cầu đọc câu hỏi 2
Nhận xét ,tuyên dương→
GD yêu con vật nuôi
2. Luyện nói:
Cho HS nêu tên chủ đề
Đính tranh→cho HS QS thảo luận
3. Củng cố-dặn dò:
-Đọc lại bài→chốt lại nội dung bài
-Dặn dò:về đọc bài và trả lời câu hỏi SGK
-Đọc trước bài : Kể cho bé nghe
2 HS
HS nhìn tranh nêu
1 HS đọc đề
Tìm tiếng khó nêu
Đọc CN,ĐT
….12 dòng→lĐọc thầm, đọc trơn, đọc nối tiếp
-3 khổ thơ→đọc nối tiếp
Vài em đọc cả bài
Mở SGK/109→luyện đọc dòng thơ khổ thơ, bài
Thi đọc cả bài
-Tìm tiếng trong bài có vần ăt→nêu miệng
Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc→ thi đua 2 đội
Vài HS đọc lại bài
vài số HS đọc khổ thơ1→ nêu: bà và mẹ….đi men ngưỡng cửa
đọc khổ thơ 3→ dành cho HSG nêu
-Hằng ngày , từ ngưỡng cửa nhà mình, em đi những đâu?
HSQST thảo luận nhóm đôi trình bày
Trường Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình Ngày 19/4/2013
Giáo viên : Lê Thị Hà
Tập đọc: HAI CHỊ EM
I. Mục tiêu:
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài: đồ chơi, dây cót, hét lên, giận, buồn chán
-Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi
-Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.BC:
-Đọc bài: Kể cho bé nghe
-Nhận xét ghi điểm
II. BM:
Tiết 1:
1.Giới thiệu bài: Ghi đề
-Đính tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì?
-GV: Để biết được chuyện gì xảy ra giữa hai chị em này cô cùng các em tìm hiểu qua bài….. - ghi đề
2. Luyện đọc trên bảng lớp:
-Đọc mẫu
- Yêu cầu đọc thầm tìm tiếng khó
-Luyện đọc từ: vui vẻ, một lát, hét lên ,dây cót, buồn
GT từ: một lát, hét lên
Luyện đọc câu
Bài có mấy câu?
Bài có mấy đoạn ?
Mở SGK/115
3.Ôn vần et, oet:
-Cho HS đọc yc bài 1
-Cho HS đọc yc bài 2
-Cho HS đọc yêu cầu bài 3
Đính tranh yêu cầu dựa vào tranh nhẩm chọn vần thích hợp
Tiết 2:
1. Tìm hiểu bài:
Đọc mẫu lần 2
*Yêu cầu đọc câu hỏi 1
yêu cầu đọc đoạn 1 trả lời ý 1
-Yêu cầu đọc đoạn 2 trả lời ý 2
*Yêu cầu đọc câu hỏi 2
Yêu cầu đọc đoạn 3 và trả lời
Bài văn nhắc nhở chúng ta điều gì?→ GDHS không nên ích kỉ
2. Luyện nói:
Cho HS nêu tên chủ đề
Đính tranh→cho HS dựa vào tranh trò chuyện với nhau theo đề tài
3. Củng cố-dặn dò:
-Đọc lại bài→chốt lại nội dung bài
-Dặn dò:về đọc bài và trả lời câu hỏi SGK
-Đọc trước bài : Hồ gươm
2 HS
HS nhìn tranh nêu
1 HS đọc đề
Tìm tiếng khó nêu
Đọc CN, ĐT
….8 câu
Đọc thầm, đọc trơn, đọc nối tiếp
-Vài em đọc cả bài
….3 đoạn→ đọc nối tiếp
Vài HS đọc toàn bài
Đọc nhóm, ĐT
Mở SGK/115→luyện đọc câu, bài
Thi đọc cả bài
-Tìm tiếng trong bài có vần et→nêu miệng : hét→ phân tích,đọc
Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet→ thi đua 2 đội
-Điền vần : et hoặc oet
Điền SGK- 1 em lên bảng
1 HS đọc
-1HS đọc câu hỏi→đọc đoạn 1 nêu: Cậu nói chị đừng….của em
-1 HS đọc đoạn 2 nêu:Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy
1 HS đọc
1 HS đoc nêu: Cậu em thấy buồn chán vì không có ai chơi cùng. Đó là hậu quả của tính ích kỉ
…….không nên ích kỉ
Em thường …những trò chơi gì?
Thảo luận nhóm đôi→trình bày
Trường tiểu học Nguyễn Ngọc Bình Ngày dạy: 16/4/2013
Giáo viên: Lê Thị Hà
Tập viết: TÔ CHỮ HOA Q, R
I.Mục tiêu: HS tô được chữ hoa Q,R
-Viết đúng các vần ăc, ăt, ươt, ươc; các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ thường ,cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( mỗi từ
ngữ viết được ít nhất một lần)
II.Đồ dùng dạy học: -Chữ mẫu: chữ hoa Q, R; vần và từ. Viết nội dung bài tập viết lên bảng
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC:
Viết : O,Ô,Ơ,P
KT 1 số vở HS
Nhận xét phần kiểm tra
2. Bài mới:
HĐ1: GTB ghi đề
HĐ2: HD viết chữ hoa Q, R
*GV đính từ : Q hoa ? đây là chữ gì?
Yêu cầu quan sát chữ và cho biết chữ Q hoa có mấy nét?
Độ cao chữ Q?
Độ rộng chữ Q?
Hướng dẫn viết mẫu chữ Q
*Đính chữ R hỏi đây là chữ gì?
Chữ R hoa gồm mấy nét?
Độ cao, độ rộng của chữ R
HĐ3: HD viết vần và từ ngữ ứng dụng
HĐ4: HDHS viết vở tập viết
Tô ,viết mẫu từng dòng
Nhắc nhở tư thế ngồi viết,cách đặt vở
Chấm 1 số em nhận xét
HĐ5:CCD D:
HSLB- Lớp viết BC
4 HS
1 HS đọc đề
Q hoa
-2 nét: nét cong kín và nét lượn ngang giống như dấu ngã
5 dòng li
1 ô vở
HS tô vào không trung→viết BC
….chữ R hoa
…2 nét:
Nét 1 giống nét 1của chữ B kết hợp 2 nét cơ bản nét cong trên và nét móc ngược phải nối vào nhau tạo vòng xoắn giữa thân chữ
Cao 5 dòng li,rộng 1 ô vở
HS tô vào không trung →viết BC-
Đọc các vần và từ ngữ
Lần lượt viết các vần, từ ngữ:
ăt, ăc, ươt, ươc.....
HS viết BC
-HS viết vào vở TV
File đính kèm:
- TĐ 31.doc