Giáo án Số học 6 - Tuần 6

I. MỤC TIÊU:

1). Kiến thức: HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước.

2). Kĩ năng: Biết vận dụng vào giải các bài tập thành thạo.

3). Thái độ: HS rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.

 HS: Làm bài tập đầy đủ.

III. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp đàm thoại gợi mở, vấn đáp, tư duy, luyện tập.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

HS: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc? Làm bài tập 74b, c – SGK tr 32.

b) 5 (x + 35) = 515 c) 96 – 3(x + 1) = 42

 x + 35 = 101 3(x + 1) = 54

 x = 66 x + 1 = 18

 x = 17

 

doc6 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1444 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15 /09/ 2013 Ngày dạy: ......./...../....... Tuần 06- Tiết thứ: 16-17 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1). Kiến thức: HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước. 2). Kĩ năng: Biết vận dụng vào giải các bài tập thành thạo. 3). Thái độ: HS rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. HS: Làm bài tập đầy đủ. III. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp đàm thoại gợi mở, vấn đáp, tư duy, luyện tập. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) HS: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc? Làm bài tập 74b, c – SGK tr 32. b) 5 (x + 35) = 515 c) 96 – 3(x + 1) = 42 x + 35 = 101 3(x + 1) = 54 x = 66 x + 1 = 18 x = 17 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Nội dung Hoạt động 1. ( 28 phút) Tính giá trị của các biểu thức. Bài 73/32 Sgk : GV: Nêu các bước thực hiện các phép tính trong biểu thức? - Cho HS lên bảng giải, lớp nhận xét. Ghi điểm. Bài 77/32 Sgk: GV: Trong biểu thức câu a có những phép tính gi?Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức. HS: Thực hiện phép nhân, cộng, trừ. Hoặc: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. GV: Cho HS lên bảng thực hiện. GV: Tương tự đặt câu hỏi cho câu b. Bài 78/33 Sgk: GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức? HS: Trả lời. GV: Gợi ý: 1800 . 2 : 3 ta thực hiện thứ tự các phép tính như thế nào? HS: Từ trái sang phải. GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm. Bài 79/33 Sgk: GV: Treo đề bài ghi sẵn trên bảng phụ. Yêu cầu HS đọc đề đứng tại chỗ trả lời. HS: Bút bi giá 1500đ/ một chiếc, quyển vở giá 1800đ/ một quyển, quyển sách giá 1800 . 2 : 3 = 1200đ/ một quyển. GV: Qua kết quả bài 78 cho biết giá một gói phong bì là bao nhiêu? HS: 2400đ. Bài 80/33 Sgk: GV: Cho HS chơi trò “Tiếp sức” Bài 73/32 Sgk : Thực hiện các phép tính : 33 . 18 - 33.12 = 33( 18 - 12 ) = 33 . 6 = 27 . 6 = 162 39 . 213 + 87 . 39 = 39 ( 213 + 87) = 39 . 300 = 11700 Bài77/32 Sgk: Thực hiện phép tính : a) 27.75 + 25.27 – 150 = 27.(75 + 25) – 150 = 27 . 100 – 150 = 2 b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35 . 7)] } = 12 : {390 : [500 - 370] } = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 Bài 78/33 Sgk: Tính giá trị của các biểu thức: 12000 –(1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) = 12000 – (3000 + 5400 +1200) = 12000 – 9600 = 2400 Bài 79/33 Sgk: a/ 1500 b/ 1800 Bài 80/33 Sgk: Điền vào ô vuông các dấu thích hợp: (1 +2)2 > 12 + 22 (2 +3)2 > 22 + 32 Các câu còn lại đều điền dấu “=” Hoạt động 2:(10 phút) Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 81/33 Sgk: GV: Vẽ sẵn khung đề bài 81/33 SGK. Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính như SGK. - Yêu cầu HS lên tính. Bài 82/33 Sgk: GV: Cho HS đọc đề, lên bảng tính giá trị của biểu thức 34 – 33 và trả lời câu hỏi. HS: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. Bài 81/33 Sgk: Tính a/ (274 + 318) . 6 = 3552 b/ 34.29 – 14.35 = 1476 c/ 49.62 – 32 . 52 = 1406 Bài 82/33 Sgk: 34 - 33 = 54 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. 4). Củng cố: Từng phần, nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc. 5). Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Về nhà làm bài tập 105, 108/15 SBT. Ôn lý thuyết câu 1, 2, 3/61 SGK. - Tiết 17: “Luyện tập 2”, tiết 18: Kiểm tra 45 phút. V. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Tiết 16-17 (21/09/2013) Dương Văn Điệp Ngày soạn: 15 /09/ 2013 Ngày dạy: ......./...../....... Tuần 06- Tiết thứ: * LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1). Kiến thức: HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước . 2). Kĩ năng: Biết vận dụng vào giải các bài tập thành thạo . 3). Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán . II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV: Phấn màu, sách bài tập, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. HS: Làm bài tập đầy đủ. III. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp đàm thoại gợi mở, vấn đáp, tư duy, luyện tập. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) HS thực hiện phép tính: 35 . 55 + 45 . 35 – 15 = 35 (55 + 45) – 15 = 35 . 100 – 15 = 3500 – 15 = 3485 3. Ôn tập: Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng * Hoạt động 1: (18 phút) Ôn lý thuyết GV: Hỏi: 1/ Nêu các cách viết một tập hợp? 2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? 3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? HS: Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu cảu GV. GV: 4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát. HS: Trả lời. GV: Hỏi: 5/ Khi nào thì có hiệu a – b? 6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào? 7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư. HS: Trả lời. GV: Hỏi: 8/Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát. 9/ Hãy viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số? HS: Trả lời. I. Lý thuyết: 1/ Nêu các cách viết một tập hợp? 2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? 3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? 4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát. 5/ Khi nào thì có hiệu a – b? 6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào? 7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư. 8/ Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát. 9/ Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số? Hoạt động 2: ( 20 phút) Bài tập GV: Ghi sẵn đề bài trên bảng phụ. Bài 1: Tính nhanh: a/ (2100 – 42) : 21 b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3 GV: Cho HS hoạt động nhóm. Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ 3. 52 – 16 : 22 b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] GV: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. HS: Hoạt động theo nhóm làm bài. GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm. Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a/ (x – 47) – 115 = 0 b/ (x – 36) : 18 = 12 c/ 2x = 16 d/ x50 = x HS: Thảo luận theo nhóm. Bài 4: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13 theo hai cách. b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 9.....A ; {10; 11}.....A ; 12.....A HS: Lên bảng trình bày. Bài 1: Tính nhanh: a/ (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 = 100 – 2 = 98 b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30) = 59 . 4 = 236 c/ 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3 = 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 . (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400 Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ 3. 52 – 16 : 22 = 71 b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 = 2 c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] = 24 Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a/ (x – 47) – 115 = 0 x = 162 b/ (x – 36) : 18 = 12 x = 252 c/ 2x = 16 x = 4 d/ x50 = x x = 0; 1 Bài 4: a/ A = {10; 11; 12} A = {x N / 9 < x < 13} b/ 9 A {9; 10} A 12 A 4). Củng cố: (Trong bài) 5). Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Ôn tập bài đầu cho đến bài này - Tiết sau kiểm tra 1 tiết V. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Tiết * (21/09/2013) Dương Văn Điệp

File đính kèm:

  • docSH 6-tuan 6.doc