I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu được khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm
- Có kĩ năng viết phân số (có giá trị lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại ; viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại ; biết sử dụng kí hiệu phần trăm.
II. CHUẨN BỊ
- HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân phân số.
- GV:Phương pháp chủ yếu là , so sánh, tổng hợp, gợi mở.
+ Chuẩn bị: Bảng phụ, thước thẳng.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định (1 phút)
2. KTBC (7 phút)
HS1 : Thế nào là số nghịch đảo ? Tìm số nghịch đảo của : -2;
HS2 : Phát biểu quy tắc chia phân số ? Viết công thức ? Tính
HS3 : Phát biểu quy tắc chia phân số ? Viết công thức ? Tính
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài: các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở Tiểu học. Hôm nay chúng ta ôn lại và mở rộng cho các số âm.
20 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 30-32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số của một số cho trước.
* Kỹ năng: Vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
* Thái độ: Có ý thức vận dụng quy tắc để giải các bài toán thực tiễn
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định
2. KTBC Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?
3. Bài mới
Vận dụng quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước để làm BT
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: Giải các bài tập về nhà
Biết 13,21 . 3 = 39,63và 39,63 : 5 =7,926
GV: Hãy tìm của 13,21và của 7,926 (không cần tính toán )
HS: Một hs phân tích đề và nêu cách tìm của 13, 21.
-Tương tự tìm của 7,926
Bài tập 117 trang 51 SGK
Hướng dẫn
a) (13, 21. 3): 5
= 39, 63:5= 7,926
b) (7,926. 5): 3
= 39, 63:3 =13,21
GV: Để tìm của 13,21em thực hiện như thế nào?
GV: Gọi 1hs đứng tại chỗ đọc và phân tích đề
GV: Theo em để biết Tuấn cho Dũng bao nhiêu viên bi ta làm như thế nào?
GV: Từ đó em nào có thể tính số bi còn lại của Tuấn?
HS: Ta lấy 13, 21. 3 rồi chia cho 5
HS: Tìm của 21
HS: 1 hs lên bảng giải
Bài tập 118 trang 52 SGK
Hướng dẫn
a) Dũng được Tuấn cho :
(viên)
b) Số bi còn lại :
21- 9 = 12 (viên)
GV: Hướng dẫn cho hs tự đọc hiểu phần trình bày cách sử dụng máy tính SGK
GV: Áp dụng cách làm trên làm câu a,b,c,d.
GV: Đố: An nói :”Lấy của rồi đem chia cho .Sẽ được kết quả là .”Đố em bạn An nói có đúng không ?
HS: Cả lớp tự nghiên cứu cách sử dụng máy tính ở SGK.
HS: Cả lớp cùng thực hành ,đứng chỗ đọc kq
HS: 1 hs lên bảng làm bài tập. Các hs khác làm vào vở và nhận xét bài của bạn.
Bài tập 120 trang 52 SGK
Hướng dẫn
a)13,5 . 3,7% =0,4995
b) 52,61 . 6,5%=3,41965
c)2534 . 17%=430,78
d)1836 . 48%= 881,28
Bài tập 119 trang 52 SGK
Hướng dẫn
An nói đúng vì :
Hoạt động 2: Luyện tập
GV: Phát phiếu học tập cho hs .
Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột Bđể được một kết quả đúng .
Vd: (1+a)
GV: Gọi hs tóm tắt đề bài.
HS: Tóm tắt đề bài theo yêu cầu
GV: Theo em muốn biết xe lửa còn cách HP bao nhiêu ? Km em làm cách nào ?
HS: Trước hết tính quãng đướng xe lửa đi được Sau đó tính quãng đướng xe lửa cách HP
GV: Gọi 1 hs lên giải .
-HS quan sát đề bài
HS: Điền kết quả tìm được vào phiếu học tập rồi đại diện từng em ln trình by kết quả trn bảng. Cc HS khc nhận xt
II. Luyện tập
Bài 1
Cột A
Cột B
1.của 40
2.0,5 của 50
3.của 4800
4.của
5.của 4%
a)16
b)
c)4000
d)1,8
e)25
Kết quả
1+a; 2+e; 3+c; 4+d; 5+b
Bài tập 121 (HS khá) trang 52 SGK
Hướng dẫn
Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được quãng đường là:
Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng:
102- 61,2 = 40,8(km
4. Củng cố
-Củng cố ngay sau mỗi phần kiến thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Xem trước bài “ Tìm một số biết giá trị một phân số của nó”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 32 Ngày soạn: 11/04/2014 ngày dạy:...........
Bài Tiết: 96
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được củng cố và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn
II. CHUẨN BỊ
- HS: Chuẩn bị bài tập.
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định
2. KTBC
? Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-Bài tập 117/51 SGK
- Quy tắc /51 SGK
3. Bài mới
Vận dụng quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước để làm BT
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- Gọi HS đọc đề bài, tóm tắt
? Xe lửa đi được quãng đường bao nhiêu.
? Xe lửa còn cách HP bao nhiêu km
- Quảng đường HNàHP dài 102 km
-Xe lửa xuất phát từ HN đi được quãng đường.
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm.
Bài tập 121/52sgk
Đoạn đường xe lửa đã đưa được là:
102. = 61,2 (km)
Khoảng cách từ xe lửa đến Hải Phòng
102 - 61,2 = 40,8 (km)
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
Nếu muối 2kg rau cải thì cần bao nhiêu kg hành, đường và muối.
? Để tìm khối lượng hành em làm như thế nào.
? Thực chất đây là bài toàn gì
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Nêu lại quy tắc tương ứng
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
Bài tập 122/53 SGK
Lượng hành cần thiết để muối 2 kg cải là :
2 . 5% = 0,01 (kg)
Lượng đường cần thiết để muối 2 kg cải là :
. 2 = 0,002 (kg)
Lượng muối cần thiết để muối 2 kg cải là :
. 2 = 0,15 (kg)
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu làm việc nhóm
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Làm việc nhóm
- Lên bảng trình bày trên
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
Bài tập 125/53 sgk
Số tiền lãi một tháng là :
0,58 % . 1000000 = 5800 (đồng)
Số tiền lãi 12 tháng là :
12 . 5800 = 69600 (đồng)
Vậy sau 12 tháng bố Lan được :
1000000 + 69600 = 1069600 ( đồng)
-Treo bảng phụ ghi đề bài
Gọi Hs kiểm tra kết quả đúng bằng máy tính bỏ túi
? Kiểm tra những mặt hàng nào chưa tính đúng giá mới tính lại
-HS quan sát đề bài
-Cá nhân HS thực hiện
Bài tập 126(HS khá)/53 sgk
-Các mặt hàng B, C, E được tính đúng giá mới.
Mặt hàng A, D chưa tính đúng giá mới.
-Giá mới của mặt hàng: A: 31.500 đồng; D: 40.500 đồng.
4. Củng cố
-Củng cố ngay sau mỗi phần kiến thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Xem trước bài “ Tìm một số biết giá trị một phân số của nó”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 32 Ngày soạn: 11/04/2014 ngày dạy:...........
Bài 15 Tiết: 97
TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHẦN CỦA NÓ
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn
II. CHUẨN BỊ
- HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép chia phân số.
- GV:Phương pháp chủ yếu là , nêu vấn đề , tổng hợp, gợi mở.
+ Chuẩn bị: Bảng phụ, thước thẳng.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định (1 phút)
2. KTBC ( phút)
3. Bài mới
-Giới thiệu bài : như SGK (1 ph)
*Hoạt đ ộng 1 : Ví dụ (13 ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- Yêu cầu HS đọc đề bài
? Nếu gọi x là số HS lớp 6A cần tìm thì theo đề ta có quan hệ gì giữa các số
? Ta có tìm x như thế nào
?Vậy số HS lớp 6A là bao nhiêu bạn
-HS đọc ví dụ SGK
- Số HS lớp 6A chính là ..
- Muốn tìm số HS ta có thế tìm x sao cho của x bằng 27.
1. Ví dụ
Nếu gọi số HS cần tìm là x, thì theo đề bài ta phải tìm x sao cho của x bằng 27.
Ta có :
x. = 27
x = 27 :
x = 45
Vậy số HS lớp 6A là 45 bạn.
*Hoạt đ ộng 2: Quy tắc (18 ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
? Vậy muốn tìm tìm một số biết giá trị phân số của nó ta làm như thế nào.
? Muốn tìm một số biết của nó bằng a cho trước ta làm như thế nào
- Lưu ý §14 liên quan đến phép nhân phân số. §15 liên quan đến phép chia phân số.
- Yêu cầu HS làm ?1.
-Tìm một số biết tức của nó bắng 14 (tức a).
-Câu b ta phải viết hỗn số dưới dạng phân số.
-Yêu cầu HS đọc đề toán ?2
? Trong bài số nào đóng vai trò là số nào
? Tìm bằng cách nào
? Vậy bể này chứa đầy nước là bao nhiêu lít.
? Trả lời vấn đề đặt ra ở đầu bài
-HS nêu quy tắc như SGK.
?1
- Hai HS lên bảng thực hiện
- Các HS khác nhận xét
?2
+ Số 350 đóng vai trò là a
+
- Số viên bi Hùng có là:
2. Quy tắc
SGK
?1
?2
a là 350 (lít), còn ( dung tích bể).
Do đó :
(lít)
4. Củng cố ( 10 phút)
- Bài tập 126/54sgk. a) 10,8 ; b) -3,5
- Bài tập 128(HS khá)Số kg đậu đen đã nấu chín là: 1,2: 24% = 5 (kg).
5. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)
- Học thuộc quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
- Làm bài tập 127,129à131/54,55 SGK.
- Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KÝ DUYỆT
........................................................................
........................................................................
THCS Đông Hải, ngày...tháng 04 năm 2014
P. Hiệu trưởng
DƯƠNG BẢO MINH
KÝ DUYỆT TUẦN 32
........................................................................
........................................................................
THCS Đông Hải, ngày...tháng 04 năm 2014
Tổ trưởng
LƯƠNG NGỌC NAM
File đính kèm:
- so hoc 6 tuan 3032.doc