Giáo án Số học 6 tuần 29 - 33

TUẦN 29:

Tiết 9 -10: BÀI TẬP LUYỆN TẬP

(VỀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ)

Ngày : 02/04/2008

I/ Mục tiêu

- Học sinh biết vận dụng được quy tắc chia phân số

- Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0. Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán

II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng nhóm

 

doc40 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2629 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Số học 6 tuần 29 - 33, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác kiến thức và kĩ năng về tỉi số, tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài tóan thực tế. Chuẩn bị: Bảng phụ, Anh “ Cầu Mỹ Thuận “ Tiến trình dạy học : Kiểm tra: HS1 : Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm như thế nào ? Viết công thức ? Chữa bài tập 139/25 SBT HS2 : Chữa bài tập 144/59 SBT Giải thích công thức sử dụng. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT DỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1 : Tổ chức luyện tập Bài 1 ( Bài 138/58 sgk) Viết các số sau thành tỉ số giữa hai số nguyên Bài 2 ( Bài 141/58 sgk) GV yêu cầu HS tóm tắt đề Hãy tính a theo b, rồi thay vào a-b=8 Bài 3 ( Bài 142/59 sgk) Bài 5 ( 146/59 sgk ) Nêu công thức tính tỉ lệ xích ? Từ đó suy ra cách tính chiều dài thực tế như thế nào ? Bài 6 ( 147/59 sgk) GV treo ảnh cầu Mỹ Thuận, yêu cầu HS tóm tắt đề. Nêu cách giải ? HS HS Thay , ta có Cóa-b=8 => a=16+8=>a=24 HS : Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là trong 10000g ‘vàng” này chứa tới 9999g vàng nguyên chất, tỉ lệ vàng nguyên chất là : HS đọc đề bài, tóm tắt đề : ; a=56,408 cm Tính b ? HS Với a là khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ. Với b là khỏang cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. chiều dài thật của máy bay là: HS tóm tắt đề : Tính a(cm) ? Giải : LUYỆN TẬP Bài 1 ( Bài 138/58 sgk) Bài 2 ( Bài 141/58 sgk) Bài 3 ( Bài 142/59 sgk Bài 5 ( 146/59 sgk ) Bài 6 ( 147/59 sgk) HOẠT ĐỘNG 2 : Cũng cố : HS hoạt động theo nhóm làm bài tập 147/26SBT HỌAT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà Ôn tập lại kiến thức, các quy tắc và biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. BTVN : 148/60 sgk 137; 141; 142; 146; 148/25 SBT Tiết 102 BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM Ngày : Mục đích : HS biết các biểu đồ phần trăm dạng cốt, ô vuông và hình quạt. Có kĩ năng dựng các biểu đò phần trăm dạng cột và ô vuông. Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đò phần trăm với các số liệu thực tế. Chuẩn bị GV: đèn chiếu và các phim giấy trong ghi đề bài, cách vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. Tranh phóng to hình 13,14,15 trang 60, 61 sgk. Tài liệu thực tế và kết quả học tập, hạnh kiểm của trường, mức tăng trưởng về y tế, giáo dục…của địa phương hoặc của cả nước. HS: Thước kẻ, êke, compa, giấy kẻ ô vuông, giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi. Tiến trình dạy học Kiểm tra bài cũ HS: Chữa bài tập cho về nhà. Một trường học có 80 HS. Số HS đạt hạnh kiểm tốt là 480 em, số HS khá bằng 7/12 số HS đạt hạnh kiểm tốt, còn lại là học sinh đạt hạnh kiểm trung bình . Tính số học sinh đạt hạnh kiểm khá, hạnh kiểm trung bình. Tính tỉ số phần trăm của HS đạt hạnh kiểm tốt, khá, trung bình. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG GV đặt vấn đề: Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng hình cột, ô vuông, hình quạt. Với bài tập vừa chữa, ta có thể trình bày các tỉ số này bằng các dạng biểu đồ phần trăm sau: 1)Biểu đồ phần trăm dạng cột. GV đưa hình 13 trang 60 sgk lên để HS quan sát. Số phần trăm 80 60 40 20 Các loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Ơ biểu đồ hình cột này, tia thẳng đứng hình gì? Tia nằm ngang ghi gì ? Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng , có màu hoặc kí hiệu khác biệt nhau. GV yêu cầu học sinh làm ? Trang 61 sgk. Số HS đi xe buýt chiếm: Số HS đi xe đạp chiếm: Số HS đi bộ chiếm: 100%-(15%+37,5%) = 47,5% 2) Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông GV đưa hình 14 trang 60 SGK để HS quan sát . -GV đặt câu hỏi: Biểu đồ này bao nhiêu ô vuông nhỏ? 100 ô vuông nhỏ đó biểu thị 100%.Vậy số HS có hạnh kiểm tốt đạt 60 % ứng với bao nhiêu ô vuông nhỏ ? Tương tự với hạnh kiểm khá và hạnh kiểm trung bình. 3/ Biểu đồ dạng hình quạt GV đưa hình 15 /61 sgk hướng dẫn cho HS đọc biểu đồ 5% TB 35% Khá 60% Tốt GV giải thích : Hình tròn được chia thành 100 hình quạt bằng nhau, mỗi hình quạt đó ứng với 1% Gv yêu cầu HS đọc tiếp 1 biểu đồ hình quạt khác. HS quan sát hình 13 sgk, trả lời câu hỏi và vẽ hình vào vỡ dưới sự hướng dẫn của GV HS ở biểu đồ hình cột, tia thẳng đứng ghi số phần trăm, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm. HS tóm tắt đề : Lớp 6 A có 40 HS Đi xe buýt : 6 bạn Đi xe đạp : 15 bạn Còn lại đi bộ Số phần trăm 60 47,5 37,5 15 Đi bộ Đi xe Đi xe đạp Buýt Số học sinh 35% khá 60% tốt 6% TB HS quan sát hình 14 sgk HS Số HS đạt hạnh kiểm tốt 60% Số HS đạt hạnh kiểm khá 35 % 15% Giỏi 50% Khá 35% TB Số HS đạt hạnh kiểm TB 5 % 1)Biểu đồ phần trăm dạng cột. ? Trang 61 sgk. Số HS đi xe buýt chiếm: Số HS đi xe đạp chiếm: Số HS đi bộ chiếm: 100%-(15%+37,5%) = 47,5% 2) Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông 3/ Biểu đồ dạng hình quạt HOẠT ĐỘNG 3 : Cũng cố GV đưa ra hai biểu đồ phàn trăm biểu thị tỉ số giữa số dân ở thành thị, số dân ở nông thôn so với tổng số dân( theo thống kê ngày 1/4/1999 của tổng cục thống kê) 76,52% Nông thôn 23,48% Thành thị Thành Thị Nông Thôn Số dân HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà HS cần biết cách đọc biểu đồ phần trăm dựa theo số liệu và ghi chú trên biểu đồ. HS biết vẽ biểu đò dạng cột và biểu đồ hình vuông BTVN : 150; 152; 153/ 61; 62 sgk Thu thập số liệu : Trong tổng kết học kỳ I vừa qua lớp em có bao nhiêu HS giỏi, khá, TB, yếu. Tính tỉ số phần trăm mỗi loại so với tổng số HS cả lớp. Vẽ biểu đồ hình cột biểu thị. Tiết 103 LUYỆN TẬP Ngày : Mục tiêu : rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng hình vuông. Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS. Chuẩn bị : Bảng phụ, các số liệu thực tế, máy tính bỏ túi. Tiến trình dạy học : Kiểm tra : HS1 : Chữa bài tập 151/61sgk HS2 : Chữa bài tập 150/61 sgk Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1 : Luyện tập Bài 1 : Đọc biểu đồ GV đưa một biểu đồ khác dạng ( dạng cột, ô vuông, hình quạt ) phản ánh mức tăng trưởng kinh tế, những thành tựu về y tế. Giáo dục, văn hóa, xã hội Bài 2 (Bài tập 152 /61 sgk ) Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số trên ta cần làm gì ? Yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lượt HS lên bảng tính. Số phần trăm 60 56 37 7 Tiểu THCS THPT Học Số học sinh GV yêu cầu HS nói cách vẽ biểu đồ hình cột. Bài 3 : Bài tóan thực tế Ví dụ : Trong tổng kết học kì I vừa qua, lớp ta có 8 HS giỏi, 16 HS khá, 2 HS yếu, còn lại là TB. Biết lớp có 40 HS. Dựng biểu đồ hình vuông biểu thị kết quả trên Bài 4 : Phiếu học tập Kết quả kiểm tra toán của 1 lớp 6 như sau: Có 6 điểm 5; 8 điểm 6; 14 điểm 7; 12 điểm 8; 6 điểm 9; 4 điểm 10 HS: Ta cần tìm tổng số các trường phổ thông của nước ta, tính các tỉ số rồi dựng biểu đồ. HS : Tổng số các trường phô thông của nước ta năm học 1998 – 1999 là : 13076+8583+1641=23300 Trường Tiểu học chiếm : Trường THCS chiếm : Trường THPT chiếm : HS hoạt dộng theo nhóm HS Điểm 5 chiếm : 12% Điểm 6 chiếm : 16% Điểm 7 chiếm : 28% Điểm 8 chiếm : 24% Điểm 9 chiếm : 12% Điểm 10 chiếm : 8% LUYỆN TẬP Bài 1 : Đọc biểu đồ Bài 2 (Bài tập 152 /61 sgk ) Bài 3 :Bài toán thực tế Số HS giỏi chiếm: Số HS khá chiếm: Số HS yếu chiếm : Số HS TB chiếm : 100%-(20%+40%+5%)=35% HOẠT ĐÔNG 3 : Cũng cố Để vẽ các biểu đồ phần trăm ta phải làm như thế nào ? Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình cột, biểu đồ hình vuông? HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà Tiết sau ôn tập chương III. HS làm các câu hỏi ôn tập vào vở, nghiên cứu trước bảng 1 “ Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số”. Bài tập 154; 155; 161/64 sgk Tiết sau cả lớp mang theo máy tính bỏ túi để học “ Thực hành toán học trên máy tính”. Tiết 104 ÔN TẬP CHƯƠNG III VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-220 Ngày : Mục tiêu : Thong qua tiết thực hành HS biết lưu phép tính và hằng số; biết tính các phép tính gần đúng, làm tròn số. HS có kĩ năng tính số phần trăm của hai số trên máy; biết làm tốt các phép tính về số đo góc và số đo thời gian trên máy tính bỏ túi. Chuẩn bị : Máy tính bỏ túi CASIO f(x)- 220( hoặc máy tính có chức năng tường đương), bảng phụ. Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : Lưu phép tính và hằng số GV Chữ K hiện lên khi phép tính và hằng số được lưu VD1: Tính 3+2,3 và 6+ 2,3 Ta ấn nút : Kêt quả 2 . 3 + + 3 = 5,3 6 = 8,3 VD2: Tính 2,3x12 và -9x12 An nút Kết quả 12 x x 2 . 3 = 27,6 9 -108 VD3: Tính 17+17+17+17 An nút 17 + + = = = Kết quả : 68 GV còn cách nào để tính ví dụ 3 VD4: Tính 1,72 ; 1,73; 1,74 An nút Kết quả 1,72 = 1 . 7 x x = 2,89 1,73 = = 4,913 1,74 = = 8,3521 Hoạt động 2 : Phép tính gần đúng, làm tròn số Bài tập tìm giá trị gần đúng chính xác đến 0,01 Giải : a) Ấn 17 3 7 = GV làm tròn theo quy ước Kết quả : 17,43 b) GV gọi HS thực hành tiếp theo mẫu câu a c)GV gọi HS ấn nút. Hoạt động 3 : Cách tìm tỉ số và tỉ số phần trăn của hai số VD 1 : Tính tỉ số của 3 và 12 An 3 1 2 = Kết quả : An tiếp : Được kết quả là một số thập phân : 0,25 VD2 : Tính tỉ số phần trăm của 3 với 12 An 3 ¸ 12 SHIFT % Kết quả : 25% VD3 : Tính tỉ số phần trăm của với GV gọi HS thực hành trên máy Hoạt động 4 : Các phép tính về số đo góc, số đo thời gian GV người ta đo thời gian bằng giờ, phút, giây 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây Người ta đo góc bằng độ, phút, giây: 1 độ = 60 phút 1 phút = 60 giây GV hướng dẫn HS thực hành máy HS ghi đề bài HS thực hành trên máy và đọc kết quả trên màn hình. Tính 17.4 theo tiết học 99 HS thực hiện HS bấm nút theo sự hướng dẫn của GV HS đọc kết quả An 2 2 5 ¸ 4 5 SHIFT % HS làm theo sự hướng dẫn của gv HOẠT ĐỘNG 5 : Cũng cố Bài tập Tính 6 giờ 15 phút 27 giây – 3 giờ 49 phút 38 giây Tính 6 giờ 15 phút 27 giây x 4 Tính 6 gời 21 phút 2 giây : 2 giờ 45 phút 40 giây HOẠT ĐỘNG 6 : Hướng dẫn On lại bài thực hành và về nhà tự thực hành trên máy tính các dạng toán đã học. Nghiên cứu bài 17 : “ Biểu đồ phần trăm “ Chú ý : Cách vẽ biểu đồ dựa vào tỉ số phần trăm Biểu đồ dạng hình cột, hình vuông, hình quạt Tiết 105 ÔN TẬP CHƯƠNG III Ngày :

File đính kèm:

  • docChuyen de Toan(2).doc
Giáo án liên quan