1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
1.2.Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị của một phân số của nó.
1.3.Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 2,3: HS hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ
Có kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
2.NỘI DUNG BI HỌC:
Ví dụ về tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
Quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
3.CHUẨN BỊ:
3.1.GV: Máy tính bỏ túi.
3.2.HS: Máy tính bỏ túi.
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Phạm Thị Thùy Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ
Tuần 32 – Tiết 97
Ngày dạy: 10/04/2014
Bài 14
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
1.2.Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị của một phân số của nó.
1.3.Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 2,3: HS hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ
Có kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
2.NỘI DUNG BÀI HỌC:
Ví dụ về tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
Quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
3.CHUẨN BỊ:
3.1.GV: Máy tính bỏ túi.
3.2.HS: Máy tính bỏ túi.
4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện.
4.2.Kiểm tra miệng: (7 phút)
HS: Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Giải bài tập 125 / 24 SBT.
Cả lớp nhận xét.
GV nhận định kết quả và ghi điểm HS.
Tìm của số b cho trước ta tính b.
Bài 125: Hạnh ăn 6 quả.
Hoàng ăn 8 quả.
Trên đĩa còn 10 quả.
4.3.Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2 phút)
GV: Biết rằng số tuổi của Minh bằng 4. Hỏi Minh bao nhiêu tuổi?
HS: nhẫm và cho biết kết quả Minh 12 tuổi
GV: Làm thế nào để biết số tuổi của Minh?
HS: Có thể không trả lời được
GV: Để trả lời được câu hỏi này thì ta tìm tòi phát hiện kiến thức ở bài mới
Hoạt động 2: Ví dụ (8 phút)
HS đọc đề ví dụ trong SGK.
GV: Gọi x là số HS của lớp 6A vậy theo kiến thức bài trước ta có đẳng thức nào?
HS: x. =27
GV: Từ đẳng thức này ta tìm x như thế nào?
HS: x = 27: =27. =45
Hoạt động 2: Quy tắc (13 phút)
GV: Qua ví dụ trên, hãy cho biết muốn tìm một số biết của nó bằng a em làm như thế nào?
GV gọi 1 đến 3 HS phát biểu quy tắc.
?1
Cả lớp thực hiện
?2
Cả lớp thực hiện
GV : yêu cầu HS phân tích để tìm 350 lít nước ứng với phân số nào?
Trong bài a là số nào còn là phân số nào?
1/ Ví dụ : SGK/ 33.
số HS của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu HS?
Giải
Gọi x là số HS lớp 6A, theo đề bài ta có:
x. =27
=> x = 27: =27. =45
Trả lời: Lớp 6A có 45 học sinh
2/ Quy tắc:
Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a: ( m, n )
Ví dụ 1: Tìm một số biết của nó bằng 14.
Vậy số đó là:
a/14:
b/ =
Ví dụ 2: 350 lít
1- ( dung tích bể)
Vậy a:
4.4.Tồng kết: (10 phút)
GV dùng bảng phụ hoặc đưa bài tập này lên máy chiếu: Điền vào chỗ trống ………….
a/ Muốn tìm của số a cho trước (x,y , y0) ta tính …………..
b/ Muốn tìm……… ta lấy số đó nhân với phân số.
c/ Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính……………
d/ Muốn tìm ………..ta lấy c: (a,bN*).
GV yêu cầu phân biệt rõ hai dạng toán trên.
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
a/ Tìm một số biết của nó bằng 31,08
GV gọi HS đọc đề bài 129.
a/ a.
b/ Giá trị phân số của một số cho trước.
c/ a: ( m,n
d/ Một số biết của nó bằng c.
Bài tập 126 SGK/ 54:
a/ Số phải tìm là:
13,32:
b/ Số phải tìm là:
31,08:
Bài tập 129/ SGK 55:
Lượng sữa trong chai là:
18: 4,5% = 400 (g)
4.5.Hướng dẫn học tập: (5 phút)
- Đối với bài học ở tiết học này:
+ Học : so sánh 2 dạng toán ở bài 14 và bài 15.
+ Làm bài tập 130; 131 / 55SGK
HD:BT 130,131 thực hiện theo quy tắc.
- Đối với bài học ở tiết học sau:
Chuẩn bị “Luyện tập”
+ Bài tập 126, 127, 128.
5.PHỤ LỤC:
File đính kèm:
- sohoc6 tiet 97.doc