1. MỤC TIÊU:
-Kiến thức :Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
-Kĩ năng : -Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán.
-Thái độ :HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân.
-Qua giờ luyện tập nhằm rèn luyện cho HS về quan sát, nhận xét đặc điểm các phép tính vế số thập phân và phân số.
2.NỘI DUNG HỌC TẬP
-Bài tập về các phép tính cộng trừ, nhân chia phân số và số thập phân.
3.CHUẨN BỊ:
-GV: thước thẳng ,bảng phụ ghi bài tập cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
-HS: Bảng nhóm.-Kiến thức về các phép tính phân số , số thập phân.
6 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 92-94 - Trần Trung Nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
Bài Tiết :92
Tuần :31
1. MỤC TIÊU:
-Kiến thức :Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
-Kĩ năng : -Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán.
-Thái độ :HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân.
-Qua giờ luyện tập nhằm rèn luyện cho HS về quan sát, nhận xét đặc điểm các phép tính vế số thập phân và phân số.
2.NỘI DUNG HỌC TẬP
-Bài tập về các phép tính cộng trừ, nhân chia phân số và số thập phân.
3.CHUẨN BỊ:
-GV: thước thẳng ,bảng phụ ghi bài tập cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
-HS: Bảng nhóm.-Kiến thức về các phép tính phân số , số thập phân.
4/ TỔ CHÚC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1/ Ổn định tổ chức và Kiểm diện (1phút)
4.2/ Kiểm tra miệng :.(4hút)
1/ Khoanh tròn vào kết quả đúng:((3đ)
Số nghịch đảo của -3 là:
3;
Bài tập 111 SGK/ 49 (7đ)
số nghịch đảo của các số sau:
1/ Số nghịch đảo của -3 là :
vì -3. = 1
Bài tập 111 SGK/ 49 :
Số nghịch đảo của là
Số nghịch đảo của 6 là
Số nghịch đảo của là -12
Số nghịch đảo của 0,31 là
4.3/ Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
HĐ 1:(4hút)
1/ Khoanh tròn vào kết quả đúng:
Số nghịch đảo của -3 là:
3;
Bài tập 111 SGK/ 49 :
HĐ 2:(28ph)
Bài tập 112 SGK/ 49 :
HS đọc kỹ đề quan sát kết quả để điền vào ô trống cho đúng.
b/ 36,05
+ 13, 214
49,264
a/ 2678,2
+ 126
2804,2
c/ 2804,2 d/ 126
+ 36,05 + 49,264
2804,25 175,264
e/ 678,27 g/ 3497,37
+ 2819,1 14,02
3497,37 3511,39
GV cho hoạt động nhóm với yêu cầu:
-Quan sát, nhận xét, vận dụng tính chất của các phép tính để ghi kết quả.
-Giải thích từng bài giải.
Bài tập 114 SGK/ 50 :
?Hỏi HS có nhận xét gì về bài tập này?
-Em hãy định hướng cách giải.
-1 HS lên bảng làm bài.
-Cả lớp nhận xét- Làm bài vào vở.
I/ Bài tập cũ:
Bài tập 111 SGK/ 49 :
I
I/ Bài tập mới:
Bài tập 112 SGK/ 49 :
(36,05+2678,2)+ 126
= ( 126+ 36,05)+13, 214
= (678,27+ 14,02)+ 2819,1
=3497,37 - 678,27=2819,1
Bài tập 114 SGK/ 50 :
(-3,2) .
=
=
=
=
4.4/ Tổng kết(5hút)
.Bài tập 119 SBT/ 23 :
Bài 119 SBT:
Tính một cách hợp lí:
=
=
= =
?Em hãy nhận dạng bài toán trên?
?Em hãy áp dụng tính chất cơ bản của phân số và các tính chất của phép tính để tính hợp lí tổng trên?
? cần chú ý khắc sâu những gì khi thực hiện phép tính ?
Cần chú ý:
-Thứ tự thực hiện các phép tính.
-Rút gọn phân số về dạng phân số tối giản trước khi thực hiện phép cộng ( trừ) phân số.
-Trong mọi bài toán phải nghĩ đến tính nhanh ( nếu được).
4.5/ Hướng dẫn học tập : (3phút)
aĐối với tiết học này
-Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chương III.
Phân số cĩ dạng như thế nào? Thế nào gọi là số nghịch đảo? Trước dấu ngoặc cĩ dấu trừ ta làm gì? đổi hỗn số thành phân số ta thực hiện nhân gì, cộng gì?
Phát biểu và viết cơng thức cộng , trừ hai phân số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu và nhân ,chia phân số
BT 114/50/SGK, BT115,116,117/SGK/51( Áp dụng quy tắc/trang 51/sgk)
b. Đối với tiết học sau
-Oân tập để Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
5.PHỤ LỤC :
6. RÚT KINH NGHIỆM:
TÍNH GIÁ TRỊ PHÂN SỐ
CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
Bài Tiết :94
Tuần :31
1.ỤC TIÊU:
1-Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
2-Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
3-Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
2.NỘI DUNG HỌC TẬP
Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
3.HUẨN BỊ:
GV: Máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
4/ TỔ CHÚC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1/ Ổn định tổ chức và Kiểm diện (1phút)
4.2/ Kiểm tra miệng :.(6hút)
GV sử dụng bảng phụ có phần nội dung trả bài cũ(10đ)
HS lên bảng điền vào ô trống.
20
:5
.4
:5
.4
20
:5
.4
80
:5
4
.4
16
16
4.3/ Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
@ Hoạt động 1: (1phút)Giới thiệu bài
Gv đặt vấn đề:Làm thế nào để tính nhẩm 76% của 25
@Hoạt động2:(10hút)Tm tòi phát hiện kiến thức mới.
-HS đọc ví dụ SGK/
-Hãy cho biết đề bài cho ta biết điều gì và yêu cầu làm gì?
Gọi HS tính số đo HS thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền của lớp 6A.
-GV dẫn dắt HS muốn tìm số HS thích đá bóng ta tìm của 45.
Muốn vậy ta phải nhân 45 với 2/3
Tương tự HS giải phần còn lại.
-Sau khi HS giải xong GV giới thiệu cách làm đó chính là tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
@Hoạt động 3:(18hút) Quy tắc
-Vậy muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ta làm thế nào?
-Gọi HS đọc quy tắc SGK/ 57,
Hs: Muốn tím giá trị phân số của 1 số cho trước,ta lấy số cho trước nhân với phân số đó
?Muốn tìm của số b cho trước ta làm như thế nào
Hs :Nêu quy tắc
GV: Giải thích kỹ:b. và nêu nhận xét có tính thực hành.
của b chính là .b (m,n N, n0).
Gv đưa ra vài vd và lưu ý hs: Qua bài toán trên cũng nhắc nhở hs ngoài việc học tập cần tham gia rèn luyện thể thao cho thân thể khoẻ mạnh
1/ Ví dụ: SGK/ 50.
Tóm tắt:
Cho biết tổng số học sinh là 45 em
Trong đó
2/3 số hs thích đá bóng
60% thích đá cầu
2/9 thích chơi bóng bàn
4/15 thích chơi bóng chuyền
Yêu cầu: Tính số hs thích đá bóng ,đá cầu ,chơi bóng chuyền,bóng bàn
Giải
Số hs thích đá bóng của lớp 6a là
(hs)
Số hs thích đá cầu là
60%.45=27(hs)
Số hs thích chơi bóng bàn là:
Số hs thích chơi bóng chuyền
2/ Quy tắc: SGK/ 51.
Muốn tìm của số b cho trước ta tính b. (m,n N, n0).
4.4/ Tổng kết(6hút)
?2
HS thực hiện
Bài tập 116.
So sánh 16% của 25
a/ Tính 84% của 25
b/ Tính 48% của 50
Sử dụng máy tính bỏ túi.
-GV hướng dẫnHS sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-HS theo dõi và thực hiện trên máy.
Bài tập 120.
Cả lớp cùng sử dụng máy.
Nhận xét kết quả.
76. cm.
96. tấn.
1.0,25 = giờ.
8,7.
5,1.
2
16%.25 = 25%.16
25.84% = 25%.84 =
48%.50 = 50%.48 =
4.5/ Hướng dẫn học tập : (3phút)
a.Đối với tiết học này
Học quy tắc.
Làm bài tập 117; 118; 119; 120 (c,d)/ 121.
b. Đối với tiết học sau
Nghiên cứu các bài tập phần luyện tập.
5.PHỤ LỤC :
6. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- TIET 9294.doc