I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh hiểu được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
2.Kĩ năng: Học sinh vận dụng được các quy tắc để tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
3.Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức, kĩ năng nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tiễn.
II. Chuẩn Bị:
- HS: Xem trước bài 16.
- GV: SGK, thước thẳng.
III. Phương Pháp:
- Hoạt động theo nhóm nhỏ, đặt và giải quyết vấn đề.
2 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1561 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 100, Bài 16: Tìm tỉ số giữa hai số - Nguyễn Văn Giáp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 16/04/2014
Ngày dạy : 19/04/2014
Tuần: 32
Tiết: 100
§16. TÌM TỈ SỐ GIỮA HAI SỐ
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh hiểu được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
2.Kĩ năng: Học sinh vận dụng được các quy tắc để tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
3.Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức, kĩ năng nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tiễn.
II. Chuẩn Bị:
- HS: Xem trước bài 16.
- GV: SGK, thước thẳng.
III. Phương Pháp:
- Hoạt động theo nhĩm nhỏ, đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 :
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
GV: giới thiệu thế nào là tỉ số giữa hai số.
GV: giới thiệu hai cách kí hiệu của tỉ số
GV: cho VD.
GV: nói: tỉ số a:b thì a và b là những số nguyên, phân số, hỗn số, …. Khi phân số thì a và b là những số nguyên. GV nhấn mạnh chỗ này cho HS phân biệt.
GV: giới thiệu VD2.
1m = bao nhiêu cm?
GV: Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là gì?
Hoạt động 2: (15’)
GV giới thiệu tỉ số phần
HS: chú ý theo dõi.
HS: chú ý theo dõi
HS: cho VD
HS: đọc đề VD2.
1 m = 100 cm
1. Tỉ số của hai số:
Thương trong phép chia số a cho số b () gọi là tỉ số của hai số a và b.
Kí hiệu: a:b hoặc:
VD1: 1,7:3,25; ; ; …
Là những tỉ số.
VD2: AB = 20 cm, CD = 1 m. Tìm tỉ số giữa hai đoạn thẳng trên.
Giải:
Ta có: 1 m = 100 cm. Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là:
2. Tỉ số phần trăm:
Ta hay dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
trăm là như thế nào.
GV: giới thiệu VD3.
GV: rút ra quy tắc tìm tỉ số phần trăm như SGK.
GV: giới thiệu VD4.
GV: cho HS tự làm câu a. Với câu b, GV lưu ý HS đổi đúng đơn vị.
Hoạt động 3: (12’)
GV: giới thiệu thế nào là tỉ lệ xích và kí hiệu. Chú ý là a và b phải cùng đơn vị đo.
GV: giới thiệu VD5.
GV: cho HS làm ?2
HS: chú ý theo dõi.
HS: chú ý và trả lời.
HS: chú ý theo dõi và nhắc lại quy tắc.
HS: chú ý theo dõi.
HS: tựu làm sau khi GV đã hướng dẫn.
HS: chú ý theo dõi.
HS: chú ý.
HS: thảo luận
trăm với kí hiệu % thay cho .
VD3:
Tỉ số phần trăm của hai số 75,5 và 50 là:
Quy tắc:
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hia số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả:
VD4: Tìm tỉ số phần trăm của:
a) Tỉ số % của 5 và 8 là:
b) Ta có: tạ = kg
Tỉ số % của 25kg và tạ là:
3. Tỉ lệ xích:
Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữ hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giũa hai điểm tương ứng trên thực tế.
với a và b cùng đơn vị.
VD5: Khoảng cach a trên bản đồ là 1cm, khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ lệ xích T của bản đồ là: .
4. Củng Cố: (2’)
- GV cho HS nhắc lại thế nào là tỉ số giữa hai số, tỉ số %, tỉ lệ xích.
5. Dặn Dò: ( 3’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
- Xem lại các VD đã giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 137, 139, 140.
6. Rút Kinh Nghiệm :
........................................................................................................................................................
File đính kèm:
- T32 Tiet 100 Tim ti so cua hai so nh2014.doc