Giáo án Số học 6 - Học kỳ 2 - Đinh Tiến Khuê

I. MỤC TIÊU:

 Kiên thức: - HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở bậc tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6.

 - Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1

 Kĩ năng: Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.

 Thái độ: Giáo dục y thức

* Trọng tâm: Khái niệm phân số.

II. CHUẨN BỊ:

 GV: SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài bài tập 1, 2 (SGK)

 HS: SGK, đọc trước bài mới

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp: (1p)

2.Kiểm tra bài cũ: (Trong giờ)

 

doc116 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1601 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Số học 6 - Học kỳ 2 - Đinh Tiến Khuê, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chảy được: ( Khúc sông), ứng với 3km. Độ dài khúc sông là: 3. Bài tập 175 (Tr67 – SGK) Tóm tắt : Hai vòi cùng chảy vào 1 bể Chảy bể, vòi A mất giờ Vòi B mất giờ Hỏi Hai vòi cùng chảy bao lâu thì đầy bể Giải: Nếu chảy một mình để đầy bể thì vòi A phải mất : (giờ) Nếu chảy một mình để đầy bể thì vòi B phải mất : := (giờ) Trong một giờ, vòi A chảy được: 1:9= (bể) Trong 1 giờ , vòi B chảy được: 1: (bể) Trong 1 giờ cả hai vòi chảy được: (bể) Thời gian cả hai vòi cùng chảy vào bể là: 1 : = 3 (giờ) 4. Bài tập 178(Sgk – tr67) Tỉ số vàng 1 : 0,618 a) Chiều rộng 3,09 m => chiều dài là: 3,09 . (1 : 0,618) = 5 m b) Chiều rộng là: 4,5 : (1 : 0,618) = 2,781 m c) Tỉ số giữa chiều dài và rộng là: 15,4: 8 1: 0,618 => không phải tỉ số vàng. 4. Củng cố (3p) - Nhắc lại ba bài toán cơ bản về phân số? - Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x. 5. Hướng dẫn về nhà (13 p) - Xem lại kiến thức và các dạng bài tập đã chữa. - Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập HKII đã học RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... Ngày 03/5/2014 Ngày soạn : 02/5/2014 Ngày dạy : 09/5/2014(6A) Ngày dạy : 09/5/2014(6B) Tiết 111: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II (PHẦN SỐ HỌC) I. Mục tiêu: Kiên thức: - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Số học Kĩ năng: - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. - Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. Thái độ: - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài. * Trọng tậm: Chữa các lỗi sai của HS trong bài kiểm tra học kỳ II (phần số học) II. Chuẩn bị: - Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh. - Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp (1 p) 2. Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) 3. Bài mới Hoạt động 1: Trả bài (4 p) - GV nhận xét kết quả làm bài của học sinh: Số bài đạt điểm giỏi (8->10): Lớp 6A: 17 ; lớp 6B,E: 1 Số bài đạt điểm khá (7->7,5): Lớp 6A: 4 ; lớp 6B,C,D,E: 1 Số bài đạt điểm trung bình (5->6,5): Lớp 6A: 8; 6B: 8; 6C: 13, 6D: 14; 6E: 19 Số bài bị điểm dưới 5: Lớp 6A: 1; 6B: 21, 6C: 14, 6D: 13; 6E: 9 Điểm thấp nhất: Lớp 6A: 3; 6B: 1,5; 6C,D: 2,5; 6E: 2 - Lớp trưởng lên nhận bài và trả bài cho các bạn Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra HK phần số học (20 p) * GV đưa ra đáp án đúng phần trắc nghiệm khách quan và giải thích cho HS. HS: Ghi đáp án vào vở (nếu sai) * GV gọi lần lượt HS lên chữa từng bài phần tự luận Bài 2: a) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) ?: Nêu cách làm hợp lí? HS: áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng. GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày HS: 1 HS trình bày, HS khác nhận xét GV: Đánh giá và hoàn thiện HS: Chữa lại bài vào vở (nếu sai) b) Tìm x, biết: Gợi ý: Đổi các hỗn số về phân số rồi lần lượt tìm thành phân chưa biết của phép tính -> x = ? GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày HS: lên chữa bài GV: gọi HS # nhận xét bổ sung => Hoàn thiện lời giải và chốt phương pháp. HS: Chữa lại bài vào vở (nếu sai) Bài 3: Ba vòi cùng chảy vào một chiếc bể không chứa nước. Nếu mở riêng từng vòi thì vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ, vòi thứ hai chảy đầy bể trong 4 giờ, vòi thứ ba chảy đầy bể trong 5 giờ. Hỏi: a) Trong 1 giờ mỗi vòi chảy được mấy phần của bể ? b) Trong 1 giờ cả ba vòi chảy được mấy phần của bể ? ?: Nêu cách làm HS: Trình bày hướng giải GV cùng HS hoàn thiện lời giải HS: Chữa lại bài vào vở (nếu sai) GV: Nhấn mạnh và chốt cách làm dạng toán này Hoạt động 3: Chỉ ra những lỗi sai của HS (12 p) * Bài 1: Phần trắc nghiệm nhiều em làm đúng, nhưng còn một số em do chưa nắm chắc các khái niệm, các tính chất, qui tắc nên còn làm sai như: Thu Giang(6A), Đạt, Vượng, Tài, Thế, Quyết, Hùng, Huệ,…(6B) * Bài 2: +) phần a, đa số các em lớp 6A vận dụng đúng tính chất phân phối. Xong ở lớp 6B nhiều rất HS chưa nắm chắc tính chất này nên làm sai khi vận dụng. +) phân b, nhiều em lớp 6A làm đúng. Nhưng ở lớp 6B, nhiều em đã sai kiến thức khi vận dụng tìm thành phần chưa biết của phép tính hay quy tắc chuyển vế trong bài tìm x dẫn đến kết quả sai. * Bài 3: Ở lớp 6A nhiều em làm đúng nhưng cách trình bày bài chưa nhắn gọn. Ở lớp 6B không có em nào tìm ra cách làm dạng bài này - HS chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở ghi. Bài 1: (phần số 8 câu - 2 điểm) Mỗi câu khoanh đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A D A B C A B Bài 2: (2 điểm) a) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) (0,25đ) (0,25đ) = 1 (0,5đ) b) (1 điểm) Tìm x, biết: (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Bài 3: (2 điểm) a) Trong 1 giờ: Vòi thứ nhất chảy được (bể) Vòi thứ hai chảy được (bể) Vòi thứ ba chảy được (bể) b) Trong một giờ cả ba vòi chảy được: (0,25đ) ++= (bể) (0,5đ) Vậy trong một giờ cả ba vòi chảy được (bể) 4. Củng cố (5 p) -GV tổng kết kiến thức của phần số học đã chữa trong bài kiểm tra học kỳ II.. 5. Hướng dẫn về nhà (3 p) - Làm lại bài kiểm tra HKII phần số học vào vở bài tập. - Xem lại bài kiểm tra HKII phần hình học - Tiết sau trả bài kiểm tra học kỳ II (phần hình học) RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... Ngày 03/5/2014 Ngày soạn : 02/5/2014 Ngày dạy : 09/5/2014(6A) Ngày dạy : 09/5/2014(6B) Tiết 32 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II (PHẦN HÌNH HỌC) I. Mục tiêu Kiên thức: - Củng cố và khắc sâu các kiến thức, kỹ năng liên quan đến bài kiểm tra học kỳ phần hình học. Kĩ năng: - HS hiểu và nắm được đáp án đúng của bài kiểm tra học kỳ, rèn kĩ năng trình bày. Thái độ: - Thấy được chỗ sai của mình mắc phải trong bài kiểm tra và khắc phục sai lầm đó. * Trọng tậm: Chữa các lỗi sai của HS trong bài kiểm tra học kỳ II (phần hình học). II. Chuẩn bị - GV: Đáp án bài kiểm tra học kỳ. - HS: Làm lại bài kiểm tra trước khi lên lớp, chuần bị câu hỏi. III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới (Trả bài, chữa bài kiểm tra) Hoạt động 1: Trả bài - GV nhận xét kết quả làm bài của học sinh. - Lớp trưởng lên nhận bài và trả bài cho các bạn Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra HKI phần hình học * GV đưa ra đáp án đúng phần trắc nghiệm khách quan - HS xem lại bài làm của mình * GV yêu cầu HS đọc đề bài 4 HS: Đọc đề và nghiên cứu đề bài GV: - Nội dung bài 4 tương tự bài 37 (SGK – tr87) mà chúng ta đã làm. - Gọi 1HS lên bảng vẽ hình HS: 1 HS lên bảng vẽ hình, HS khác vẽ hình vào vở GV: Vẽ hình đúng đến phần a được 0,25 điểm. GV cùng HS đưa ra đáp án đúng của bài ? Nêu cách tính số đo góc yOz? HS: Lập luận và tính theo 3 bước sau : - Lập luận tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz - Lập hệ thức về cộng góc. - Thay số đo và tính góc yOz. GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày phần a. ?: Nêu cách tính số đo góc tOn? HS: Đưa ra hướng giải GV: Chốt lại có 2 cách tính số đo góc tOn: Cách 1: + = => = - Cách 2: = + GV phân tích cả hai cách cho HS thấy được làm theo cách 1 chặt chễ và ngắn gọn hơn. GV cùng HS trình bày bài giải mẫu theo cách 1 HS: Hoàn thiện lời giải vào vở GV: Yêu cầu HS về nhà trình bày theo cách 2, lưu ý không cần chứng minh tia Oy nằm giữa 2 tia Ot và On mà dễ dàng thấy. Hoạt động 3: Chỉ ra những lỗi sai của HS * Bài 1: Phần trắc nghiệm hình nhiều em làm đúng, nhưng còn một số em do chưa nắm chắc các khái niệm hình học, các tính chất nên còn làm sai như: Đạt, Tài, Vượng, Mai Phương, …(6B). * Bài 4: - Lớp 6A đa số các em vẽi ình và trình bày bài làm chính xác, chặt chẽ nên được điểm tối da bài 4. - Lớp 6B: +) Một số em vẽ chưa chính xác về số đo các góc, vẽ sai tia phân giác của góc theo đề bài: Đạt, Tài, Hiếu, Nam,… +) Nhiều em không làm được bài 4 Một số em làm được phần a nhưng trình bày chưa rõ ràng, sạch đẹp: Trong lớp có em Hiền, Hạnh làm trọn vẹn bài hình. - HS chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở ghi. Bài 1: Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 9 10 11 12 Đáp án C C D A Bài 4: (3 điểm) Vẽ hình đến phần a: (0,25đ) a) Vì trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có (500 < 1400 ) => Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) b) Vì Ot là tia phân giác của == (0,25đ) Vì On là tia phân giác của = = (0,25đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có < (250 < 700) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và On (0,25đ) + = (0,25đ) Hay 250 + = 700 (0,25đ) = 700 – 250 = 450 (0,25đ) 4. Củng cố -GV tổng kết kiến thức của phần hình học đã làm. -Chú ý các kiến thức về tính số đo góc, tia phân giác của góc. 5. Hướng dẫn về nhà - Làm lại bài kiểm tra HK II phần hình học vào vở bài tập - Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương trình toán 6. Lưu ý kĩ năng thực hiện các phép tính trên phân số, hỗn số, số thập phân; kĩ năng tính số đo góc. Chuẩn bị cho khảo sát đầu năm và học chương trình lớp 7 RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... Ngày 03/5/2014

File đính kèm:

  • docSo hoc 6 Ki 2 HayKhue.doc