I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA.
1. Kiến thức:
Chương I - Sinh vật và môi trường:
- Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái.
- Trình bày các môi trường sống của sinh vật và các nhân tố sinh thái ảnh hưởng lên sinh vật trong khuân viên sân trường.
Chương II - Hệ sinh thái:
- Nêu được khái niệm quần thể sinh vật và lấy ví dụ.
- So sánh được quần thể và quần xã sinh vật.
Chương III – Con người, dân số và môi trường:
- Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường và các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường.
Chương IV – Bảo vệ môi trường:
- Đưa ra các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng.
2. Đối tượng: HS trung bình - khá.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100%.
III. MA TRẬN
1. Ma trận:
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 67: Kiểm tra học kì 2 - Năm học 2013-2014 - Bùi Đình Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 36 Ngày soạn: 28/04/2014
Tiết 67 Ngày kiểm tra: 05/05/2014
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA.
1. Kiến thức:
Chương I - Sinh vật và môi trường:
- Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái.
- Trình bày các môi trường sống của sinh vật và các nhân tố sinh thái ảnh hưởng lên sinh vật trong khuân viên sân trường.
Chương II - Hệ sinh thái:
- Nêu được khái niệm quần thể sinh vật và lấy ví dụ.
- So sánh được quần thể và quần xã sinh vật.
Chương III – Con người, dân số và môi trường:
- Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường và các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường.
Chương IV – Bảo vệ môi trường:
- Đưa ra các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng.
2. Đối tượng: HS trung bình - khá.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100%.
III. MA TRẬN
1. Ma trận:
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Sinh vật và môi trường
( 6 tiết )
Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái và các nhóm nhân tố sinh thái.
Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống của sinh vật
30% = 75đ
33.3% = 25đ
66.7%= 50đ
Hệ sinh thái
( 6 tiết )
Nêu khái niệm quần thể sinh vật. Lấy được ví dụ
So sánh được quần xã và quần thể
20% = 50đ
50% = 25đ
50% = 25đ
Con người, dân số và môi trường
( 5 tiết )
Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường và các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường
30% = 75đ
100% = 75đ
Bảo vệ môi trường
( 4 tiết )
Giải thích vì sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng và đề xuất các biện pháp bảo vệ
20% = 50đ
100% = 50đ
Tổng:
250đ = 100%
Tổng câu: 6 câu
125đ = 50%
3 câu
75đ = 30%
2 câu
50đ = 20%
1 câu
2. Đề kiểm tra:
Câu 1: (25đ) Nhân tố sinh thái là gì ? Có mấy nhóm nhân tố sinh thái ?
Câu 2: (25đ) Thế nào là một quần thể sinh vật ? Cho ví dụ.
Câu 3: (50đ):
a/ Kể tên các môi trường sống của sinh vật có trong khuân viên sân trường ?
b/ Kể tên các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật trong khuân viên sân trường ?
c/ Em hãy đề xuất các biện pháp để bảo vệ hệ sinh thái khuân viên sân trường ?
Câu 4: (75đ)
a/ Ô nhiễm môi trường là gì ?
b/ Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ?
c/ Nêu một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường ?
Câu 5: (25đ) So sánh quần thể sinh vật và quần xã sinh vật ?
Câu 6: (50đ)
a/ Vì sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng ?
b/ Là một học sinh em cần làm gì để bảo vệ hệ sinh thái rừng và bảo vệ môi trường ?
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Câu
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Thang điểm
Câu 1
- Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
- Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm:
+ Nhân tố vô sinh: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, gió, đất, nước, địa hình...
+ Nhân tố hữu sinh: Nhân tố sinh vật: VSV, nấm, động vật, thực vật,
Nhân tố con người: tác động tích cực: cải tạo, nuôi dưỡng, lai ghép...; tác động tiêu cực: săn bắn, đốt phá làm cháy rừng...
6.25đ
6.25đ
12.5đ
Câu 2
- Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành một thế hệ mới.
VD: Đồi cọ vĩnh phúc, tập hợp những con cá chép sống trong một cái ao,...
12.5đ
12.5đ
Câu 3
a/ Có 4 môi trường sống của sinh vật:
- Môi trường trên mặt đất - không khí.
- Môi trường nước.
- Môi trường trong đất.
- Môi trường sinh vật.
b/ Kể tên được những nhân tố sinh thái có thể tác động lên các sinh vật trong khuôn viên trường: yêu cầu đảm bào 03 nhóm nhân tố sinh thái:
- Nhóm vô sinh: nước, đất, không khí, độ ẩm
- Nhóm nhân tố con người: thầy và trò..
- Nhóm nhân sinh vật khác: thực vật, động vật
c/ Nêu được một vài biện pháp để bảo vệ hệ sinh thái trong khuôn viên trường
5đ
5đ
5đ
5đ
5đ
5đ
5đ
15đ
Câu 4
- Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tích chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại đến đời sống của con người và các sinh vật khác.
- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường:
+ Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.
+ Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học
+ Ô nhiễm do chất phóng xạ.
+ Ô nhiễm do các chất thải rắn.
+ Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh.
- Một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường:
+ Xử lí chất thải công nghiệp và sinh hoạt
+ Cải tiến công nghiệp sản xuất để hạn chế gây ô nhiễm
+ Nghiên cứu sử dụng nguồn năng lượng không gây ô nhiễm
+ Trồng cây gây rừng để điều hoà khí hậu
+ Tây dựng nhiều công viên cây xanh ở thành phố khu công nghiệp
+ Tăng cường giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống
20đ
5đ
5đ
5đ
5đ
5đ
5đ
5đ
5đ
5đ
5đ
5đ
Câu 5
Quần thể sinh vật
Quần xã sinh vật
6.25đ
6.25đ
6.25đ
6.25đ
- Là tập hợp nhiều cá thể sinh vật cùng loài.
- Về mặt sinh học có cấu trúc nhỏ hơn quần xã.
- Các cá thể trong quần thể quan hệ với nhau về mặt di truyền
- Phạm vi phân bố hẹp.
- Là tập hợp nhiều quần thể sinh vật khác loài.
- Về mặt sinh học có cấu trúc lớn hơn quần thể.
- Các cá thể trong quần xã quan hệ với nhau về mặt dinh dưỡng.
- Phạm vi phân bố rộng.
Câu 6
* Phải bảo vệ hệ sinh thái rừng vì:
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng là bảo vệ môi trường sống của các loại sinh vật.
- Hệ sinh thái rừng được bảo vệ sẽ góp phần chống xói mòn, lũ lụt, giữ nguồn nước ngầm, góp phần điều hòa khí hậu, giữ cân bằng sinh thái của trái đất.
* Các biện pháp học sinh cần làm:
- Trồng nhiều cây xanh trong sân trường và lớp học
- Không vứt rác bừa bãi.
- Tuyên truyền mọi người ý thức bảo vệ môi trường và bảo vệ rừng..
(HS nêu các biện pháp khác vẫn cho điểm)
6.25đ
12.5đ
31.25đ
V. THOÁNG KEÂ KEÁT QUAÛ:
LỚP
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
9A1
9A2
9A3
9A4
9A5
9A6
VI. RÚT KINH NGHIỆM.
.
Duyệt của nhà trường TTCM GVBM
Trần Thị Ngọc Hiếu Bùi Đình Đương
File đính kèm:
- SINH 9TUAN 36TIET 68.doc