I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
-Trình bày được mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học. Hiểu được công lao to lớn và trình bày được phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen. Hiểu và ghi nhớ một số thuật ngữ và kí hiệu trong di truyền học.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích. Phát triển tư duy phân tích so sánh.
3. Thái độ:
-Xây dựng ý thức tự giác, thói quen học tập bộ môn
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: - Tranh phóng to H1.2sgk
2.HS: - Ảnh hay chân dung Menđen
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới:
Mở bài: Di truyền học là ngành mới được hình thành từ thế kỉ XX nhưng chiếm vị trí rất quan trọng. Men Đen - người khai sinh Di truyền học.
185 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Hiền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rứng lớn. Có vỏ đá vôi được ấp và nở ra con nhờ nhiệt độ của chim bố và mẹ là động vật hằng nhiệt độ.
- Có lông mao, răng phân hoá ( Cửa, nanh, hàm ) tim 4 ngăn. Não phát triển đặc biệt là bán cầu não và tiểu não. Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa. Là động vật hằng nhiệt
HĐ2
- GV cho HS điền các cụm từ tơng ứng với các nhóm động vật vào đúng vị trí của cây phát sinh.
- GV gọi HS lên bảng điền
- GV nhận xét cho đáp án
- GV : Hãy sắp xếp các ngành động vật tương ứng với sự tiến hoá của chúng bảng 64.6
- GV gọi HS lên bảng điền
- GV đưa ra đáp án đúng
II. Tiến hoá của thực vật và động vật
1. Phát sinh và phát triển của thực vật
* Đáp án :
1. Các cơ thể sống đầu tiên
2. Tảo nguyên thuỷ
3. Các thực vật ở cạn đầu tiên
4. Dương xỉ cổ
5. Tảo
6. Rêu
7. Dương xỉ
8. Hạt trần
9. Hạt kín
2, Sự tiến hoá của giới động vật
* Đáp án : 1d, 2b, 3a, 4e, 5c, 6i, 7g, 8b
4. Củng cố:
- GV nhấn mạnh những kiến thức cơ bản của bài.
- GV đánh giá hoạt động của các nhóm
5. HDVN
- Ôn nội dung bảng 65.1.5
Duyệt của tổ chuyên môn
Tuần 35
Ngày soạn: 27/4/ 2012
Ngày giảng:9A: 9B: 9C:
Tiết 69: Tổng kết chương trình toàn cấp.
I, Mục tiêu.
- HS hệ thống hóa kiến thức về sinh học cá thế và sinh học tế bào
- Rèn kĩ năng tư duy- so sánh tổng hợp - khái quát hoá kiến thức
- Giáo dục ý thức ôn tập tốt
II.Chuẩn bị.
1.GV: - Bảng phụ - phiếu học tập bảng 65.1-5
2.HS: - Ôn tập và kẻ sẵn các bảng SGK
III, Hoạt động dạy học.
1.Tổ chức: 9A:
9B:
9C:
2. Kiểm tra: - Thực hiện trong giờ
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài: Tiếp tục tìm hiểu bài tiếp theo
b.Triển khai bài.
Hoạt động của GV- HS
Nội dung kiến thức
HĐ3
- GVhướng dẫn học sinh hoàn thành nội dung vào các bảng 65.1- 65.5 SGK.
- Học sinh thảo luận theo nhóm
III, Sinh học cơ thể
1, Cây có hoa
Bảng 65.1 Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa
Cơ quan
Chức năng
Rễ
Thân
Lá
Hoa
Quả
Hạt
- Hấp thụ nớc và muối khoáng
- Vận chuyển nớc và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây.
- thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây. Trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước.
- Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả.
- Bảo vệ hạt góp phần phát tán
- Nảy mầm tạo cây con - Duy trì phát triển nòi giống
2.Cơ thể người
Bảng 65.2 Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người
Cơ quan và hệ cơ quan
Chức năng
Vận động
Tuần hoàn
Hô hấp
Tiêu hóa
Bài tiết
Da
Hệ thần kinh và giác quan
Tuyến nội tiết
Sinh sản
- Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, giúp cơ thể cử động và di chuyển
- Vận chuyển các chất dinh dưỡng ôxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào đến hệ bài tiết
- Thực hiện lệnh trao đổi khí với môi trường ngoài, nhận O2 thải khí CO2.
- Phân giải chất hữu cơ phức tạp chất đơn giản
- Thải ra ngoài cơ thể chất không cần thiết hay độc hại cho cơ thể.
- Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể
- Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo đảm cho cơ thể là một khối thống nhất toàn vẹn
- Điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể đặc biệt là các quá trình trao đổi chất, chuyển hoá vật chất và năng lượng bằng con đường thể dịch
- Sinh con duy trì nòi giống
IV. Sinh học tế bào
1.Cấu trúc tế bào.
Bảng 65.3 Chức năng các bộ phận tế bào
Các bộ phận
Chức năng
Thành tế bào
Màng tế bào
Chất tế bào
Ti thể
Lục lạp
Ri bo xôm
Không bào
Nhân
- Bảo vệ tế bào
- Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào
- Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
- Thực hiện sự chuyển hoá năng lượng của tế bào
- Tổng hợp các chất hữu cơ
- Tổng hợp Protêin
- Chứa dich tế bào
- Chứa vật chất di truyền bằng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
2.Hoạt động sống của tế bào.
Bảng 65.4 Các hoạt động sống của tế bào
Các quá trình
Vai trò
Trao đổi chất qua màng
Quang hợp
Hô hấp
Tổng hợp Protêin
- Đảm bảo sự tồn tại, sinh trưởng phát triển của tế bào
- Tổng hợp chất hữu cơ, tích luỹ năng lượng
- Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
- Tạo Protêin cung cấp cho tế bào
3.Phân bào.
Bảng 65.5. Những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân
Các kì
Nguyên phân
Giảm phân I
Giảm phân II
Kì đầu
- NTS co ngắn đóng xoắn và đính và thoi phân bào ở tâm động
- NST kép co ngắn đóng xoắn. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc bắt chéo
- NST co ngắn thấy rõ số
lượng NST kép đơn bội
Kì giữa
- Các NST kép co
ngắn cực đại và xếp
-> 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Từng cặp NST kép
xếp -> 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Các NST kép xếp thành
1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Kì sau
Từng NST kép tách nhau ở tâm động -> 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào
Cặp NST kép tơng đồng phân li độc lập về 2 cực của tế bào
Từng NST kép tách nhau ở tâm động -> 2 NST đơn
phân li về 2 cực của tế bào
Kì cuối
Các NST nằm trong nhân với số lượng 2n như ở tế bào mẹ
Các NST kép nằm trong nhân với 1 số lượng n ( kép) = 1/2 tế bào mẹ
N các NST đơn nằm trong nhân với số lượng = n
( NST đơn)
4.Củng cố.
- GV yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản của bài
- GV cho HS nhớ các nội dung trong bài
5, HDVN:
- Chuẩn bị hoàn thành nội dung bảng 66.1.5 SGK 196-197
Ngày soạn: 27/4/2012
Ngày giảng:9A: 9B: 9C:
Tiết 70 : Tổng kết chương trình toàn cấp.
I. Mục tiêu
- HS hệ thống hoá đợc kiến thức về sinh học cơ bản phần di truyền và biến dị SV và môi trường.HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kĩ năng hoạt động nhóm, tư duy, tổng hợp kiến thức
- Giáo dục ý thức ôn tập tốt
II. Chuẩn bị :
1. GV+ HS : - Các bảng phụ và phiếu học tập ghi nội dung các bảng 66.1-5SGK
III.Hoạt động dạy học
1.Tổ chức: 9A:
9B:
9C:
2.Kiểm tra: - Thực hiện trong giờ
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Tiếp tục nghiên cứu bài 65
b.Triển khai bài.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung kiến thức
HĐ5
- GV cho học sinh thảo luận nhóm ghi ý kiến vào bảng
- Gọi HS lên bảng điền, các nhóm khác bổ xung
- GV nhận xét đưa đáp án đúng.
V. Di truyền và biến dị
1, Cơ sở vật chất và cơ chế của hiện tượng di truyền.
Bảng 66.1 Cơ chế của hiện tượng di truyền
Cơ sở vật chất
Cơ chế
Hiện tượng
Cấp phân tử AND
AND -> ARN -> Protêin
Tính đặc thù của Protêin
Cấp tế bào NST
Tế bào
- Nhân đôi , phân li tổ hợp
- Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
- Bộ NST đặc trng của từng loài
Con giống bố mẹ
2.Các quy luật di truyền.
Bảng 66.2 Các quy luật di truyền
Tên định luật
Nội dung
Giải thích
ý nghĩa
Phân li
F2 : có tỉ lệ kiểu hình 3: 1
Phân li và tổ hợp của các cặp gen tương ứng
Xác định tính trội thường là tốt
Phân li độc lập
F2 có tỉ lệ kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành
Phân li độc lập tổ hợp tự do của các gen tương ứng
Tạo biến dị tổ hợp
Di truyền
giải thích
ở các loài giao phối tỉ lệ đực cái là 1:1
Phân li tổ hợp của các NST giới tính
Điều khiển tỉ lệ đực cái
Di truyền liên kết
Các tính trạng do nhóm gen liên kết qui định được di truyền cùng nhau
Các gen liên kết cùng phân li với NST trong phân bào
Tạo sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng có lợi
3, Biến dị
Bảng 66.3 Các loại biến dị
Biến dị
Đột biến
Thường biến
Khái niệm
Sự tổ hợp các gen của P tạo ra ở thế hệ lai những kiểu hình khác P
Những biến đổi về cấu trúc,số lượng của ADN và NST khi biểu hiện thành kiểu hình là thể đột biến
Những biến đổi ở kiểu hình của 1 kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
Nguyên phân
Phân li tổ hợp và độc lập tự do của các cặp gen trong giảm phân và thụ tinh
Tác động của các nhân tố ở môi trường trong và ngoài cơ thể của ADN và NST
Anh hưởng của điều kiện môi trường trong biến đổi kiểu gen không do sự biến đổi
Tính chất và vai trò
Xuất hiện với tỉ lệ không nhỏ, di truyền được là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá
Mang tính cá biệt ngẫu nhiên có lợi di truyền được là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống
Mang tính đồng loạt, định hướng có lợi, không di truyền được nhưng đảm bảo cho sự thích nghi của cá thể
4, Đột biến
Bảng 66.4 Các loại đột biến
Các loại đột biến
Khái niệm
Các dạng đột biến
Đột biến gen
Những biến đổi trong cấu trúc của ADN nhưng thường tại một điểm nào đó
Mất, thêm , chuyển, thay thế một cặp nucleotit
Đột biến cấu trúc NST
Những biến đổi trong cấu trúc của NST
Mất - lặp - Đảo - Chuyển đoạn
Đột biến số lượng NST
Những biến đổi về số lượng trong bộ NST
Dị bội thể và đa bội thể
HĐ6
- GV cho HS tìm các cụm từ phù hợp điền vào ô trống
- GV đưa ra đáp án
VI, Sinh vật và môi trường
1, Mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống và môi trường
- HS tìm các cụm từ điền vào ô trống thay 1 . 2. 3
- Đáp án :
1, Các cấp độ tổ chức sống
2, Cá thể 3, Quần thể 4, Quần xã
5, Con người 6, Hữu sinh 7 , Vô sinh
8, Các nhân tố sinh thái 9, Môi trường
2.Hệ sinh thái.
Bảng 66.5 Đặc điểm quần thể, quần xã và hệ sinh thái
Quần thể
Quần xã
Hệ sinh thái
Khái niệm
Bao gồm những cá thể cùng loài,cùng sống trong một khu vực nhất định ở một thời điểm nhất định giao phối tự do với nhau -> thế hệ mới
Bao gồm những quần thể thuộc các loài khác nhau cùng sống trong một không gian xác định,có mối quan hệ sinh thái mật thiết với nhau
Bao gồm quần xã và khu vực sống của nó, Trong đó các sinh vật luôn có sự
tương tác lẫn nhau với các nhân tố vô sinh -> hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định
Đặc điểm
Có các đặc trưng về mật độ, tỉ lệ, giới tính, thành phần tuổi. Các cá thể có mối quan hệ sinh thái hỗ trợ hoặc cạnh tranh. Số lượng cá thể biến động theo chu kì
Có tính cơ bản về số lượng và thành phần các loài luôn có sự khống chế tạo nên sự cân bằng SH về số lượng cá thể
Có mối quan hệ nhưng quan trọng là về mặt dinh dưỡng, qua chuỗi và lưới thức ăn. Dòng năng lượng SH đợc vận dụng chuyển qua các bậc chất của chuỗi thức ăn -SV- SVTT- SV phân giải
4. Củng cố
- GV nhắc lại các kiến thức đã học
- GV cho HS hệ thống hoá các nội dung bảng
5, HDVN
- Ôn toàn bộ chương trình sinh hoc 9
File đính kèm:
- GIAO AN SINH 9(1).doc