I/Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Củng cố kiến thức, về hệ bài tiết, da, hệ thần kinh ,nội tiết hệ sinh dục
2.Kĩ năng :
Rèn kĩ năng giải một số dạng bài tập sinh học.
II/Chuẩn bị:
Gv một số bài tập ghi sẵn ra bảng phụ, máy chiếu ,máy tính
HS chuẩn bị các bài tập
III/Phương pháp :
Vấn đáp ,hợp tác nhóm ,giải bài tập
IV.Tổ chức giờ học
A/Khởi động (1’)
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra đầu giờ.
3.Bài mới
B/Các hoạt động
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 68: Bài tập - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5/5/2013
Ngày giảng:8/5/2013
TIẾT 68 :BÀI TẬP
I/Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Củng cố kiến thức, về hệ bài tiết, da, hệ thần kinh ,nội tiết hệ sinh dục
2.Kĩ năng :
Rèn kĩ năng giải một số dạng bài tập sinh học.
II/Chuẩn bị:
Gv một số bài tập ghi sẵn ra bảng phụ, máy chiếu ,máy tính
HS chuẩn bị các bài tập
III/Phương pháp :
Vấn đáp ,hợp tác nhóm ,giải bài tập
IV.Tổ chức giờ học
A/Khởi động (1’)
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra đầu giờ.
3.Bài mới
B/Các hoạt động
Hoạt động 1(10’)
Ôn tập kiến thức cơ bản
*Mục tiêu :Hệ thống kiến thức đã học
HĐ của Gv
HĐ của HS
GV hệ thống lại kiến thức cơ bản của từng chương đã học.
HS chú ý nhớ lại kiến thức đã học
I/Hệ thống Kiến thức
1.Hệ bài tiết nước tiểu
2.Da
3.Thần kinh và giác quan
4.Nội tiết
5.Sinh sản
Hoạt động 2(31 ’)
Luyện tập
*Mục tiêu :củng cố kiến thức ,rèn kĩ năng giải bài tập
*Đồ dùng Gv một số bài tập ghi sẵn ra bảng phụ, máy chiếu ,máy tính
HĐ của GV HS
Nội dung
GV Chiếu nội dung bài tập 1 lên bảng , Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm Làm bài 1 vào phiếu học tập.
HS thảo luận nhóm bài tập 1
Mời đại diện nhóm trình bày
GV chữa bài1
Đáp án Bài 1 :
1-d ;2-b;3-a; 4-e
GV Chiếu nội dung bài tập 2 lên bảng , Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS
GV gọi 1 HS lên bảng làm bài2
GV gợi ý
HS làm bài tập
GV Chữa bài.
Đáp án bài 2
1-a,c,e
2-b,d,g
GV Chiếu nội dung bài tập 3 lên bảng , Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS
GV gọi HS lên làm bài 3
GV hướng dẫn
GV chữa bài
Đáp án bài 3
1-g ;2- a ;3-f ; 4- b-; 5-h ; 6-c ; 7-d ; 8-e ; 9-i ; 10- j
GV Chiếu nội dung bài tập 5 ,6lên bảng , Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS
Gọi 2 HS lên bảng làm
HS khác theo dĩ nhận xét
Gv chữa bài
Bài tập 1:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1-Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào? (Bài 2 VBT tr102)
A,Thận ,cầu thận ,bóng đái.
B, Thận ,ống thận ,bóng đái
C,Thận ,bóng đái ,ông đái
D,Thận ,ống dẫn nước tiểu ,bóng đái ,ống đái.
2. Hình thức rèn luyện da phù hợp là(Bài 2VBT tr113 )
a) Tắm nắng lúc 8-9h, chơi thể thao buổi chiều
b) Tắm nắng lúc 8-9h, chạy buổi sáng, chơi thể thao buổi chiều
c) Tắm nắng lúc 12-14h, tắm nắng càng lâu càng tốt
d) Chạy buổi sáng, tắm nước lạnh, chơi thể thao buổi chiều
3. Nói dây thần kinh tủy là dây pha vì:
a) Dây thần kinh tuỷ bao gồm bó sợi cảm giác và bó sợi vận động
b) Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động
c) Có đủ thành phần của một cung phản xạ
d) Cả a và b
4. Đặc điểm tiến hóa của não người so với não động vật thuộc lớp thú là:(Bài tập 3 VBT tr123)
a) Vỏ não có nhiều khe và rãnh, các đường dẫn truyền đều đi qua hành tủy
b) Vỏ não có nhiều khe và rãnh, có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ
c) Tỷ lệ giữa khối lượng não so với khối lượng cơ thể ở người lớn hơn động vật thuộc lớp thú
d) cả a và c
e) Cả b và c
Bài tập 2 : Hãy lựa chọn các thông tin ở cột B và C tương ứng với thông tin ở cột A(Bài 1 VBT tr130)
Các tật của mắt (A)
Nguyên nhân (B)
Cách khắc phục (C)
1.Cận thị
2.Viễn thị
a.Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn.
b.Thể thủy tin bị lão hóa mất tính đàn hồi, không phồng được.
c.Bẩn sinh: Cầu mắt dài bẩm sinh.
d.Không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách làm cho thể thủy tinh luôn phòng, lâu dần mất khả năng dãn.
e. Đeo kính cận (có mặt lõm) kính phân ly.
g. Đeo kính viễn (có mặt lồi) kính hội tụ.
Bài 3 Hãy lựa chọn các từ hay cụm từ dưới đây để điền vào chổ trống cho câu trở nên hoàn chỉnh và hợp lý?( Bài tập tóm tắt KT VBT tr133)
Chuổi xương tai
Nội dịch
Thính giác
Màng cơ sở
Hưng phấn
Chuyển động
Màng nhĩ
ốc tai màng
Xung thần kinh
Âm thanh
Tai là bộ phận tiếp thu ân thanh.
Sóng âm vào tai làm rung (1).,.. truyền qua ..(2)... vào tai trong gây sự ..(3). ngoại dịch rồi ..(4...trong.. (5).. và tác động lên các tê bào thụ cảm ..(6)... thuộc cơ quan coocti trên ..(7).. ở vùng tương ứng với tần số và cường độ của sóng âm làm các tế bào này..(8..chuyển thành ..(9)... truyền về vùng thính giác ở vùng thái dương cho ta nhận biết về ..(10).... đã phát.
Bài 4 trình bày vai trò của hooc môn tuyến tụy ?
Bài 5 Hãy Điền nguyên tắc tránh thai hoặc phương tiện sử dụng vào ô trống cho thích hợp
Nguyên tắc tránh thai
Phương tiện sử dụng
Ngăn không cho trứng chín và rụng
Dùng bao cao su, màng ngăn âm đạo, thắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng
Ngăn sự làm tổ của trứng (đó thụ tinh)
C/Tổng kết và hướng dẫn học bài(3’)
1.Tổng kết
GV chốt lại kiến thức cơ bản
2. Hướng dẫn học ở nhà(2phút)
ôn tạp chương trình
.
File đính kèm:
- t68-s8.doc