I/Tự luận : (5đ)
1.Mô tả thí nghiệm chứng minh rằng xương có chất hữu cơ và chất khoáng (1đ)
2.Sự mỏi cơ là gì ?Giải thích nguyên nhân mỏi cơ? Biện pháp rèn luyện cơ ? (1đ)
3. Máu gồm những thànhphần cấu tạo nào ?Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu(1đ)
4.Miễn dịch là gì ?Có những loại miễn dịch nào ?Em đã được tiêm những loại vắcxin nào?(1đ)
II/ Trắc nghiệm : (5đ)
1.Khoang tròn câu đúng nhất :
-Xương nào dưới đây là xương dài nhất :
a.Xương cánh tay
b.Xương đốt sống
c.Xương sọ
d.Xương đùi
-Chất khoáng trong xương có vai trò :
a.Tạo tính mềm dẻo cho xương
b.Tạo tính đàn hồi cho xương
c.Tạo sự rắn chắc cho xương
d.a,b,c đúng
2.Điền vào chổ trống các câu sau :
-Máu gồm . 55% và các . 45% gồm ; Hồng cầu , . Và .
-Bạch cầu có khả năng hình thành . Để bắt mồi và nuốt để . vi khuẩn
3.Trả lời đúng sai cho các câu sau : (1đ)
a.Nhũng phân tử ngoại lai kích thích cơ thể tiết ra kháng thể gọi là kháng nguyên
b.Máu ra khỏi cơ thể thì đông lại thành cục bịt kín vết thương là do hồng cầu tiết enzim
c.Ở người có các nhóm máu là :A , B . AB , O
d.Vòng tuần hoàn nhỏ thực hiện trao đổi khí ở phổi
4.Ghép các từ cho thích hợp :
Ngày soạn:27-10-2004 Tuần: 9
Ngày giảng: 2-11-2004 Tiết : 18
KIỂM TRA
I/MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
-Củng cố và hoàn thiện kiến thức chương I,II,III,IV
2.Kĩ năng :
-Rèn kĩ năng phân tích tư duy tổng hợp
3.Thái độ :
-Có ý thức thái độ nghiêm túc khi làm bài
II/CHUẨN BỊ :
1.Chuẩn bị của giáo viên : Đề kiểm tra
2.Chuẩn bị của học sinh : Giấy kiểm tra
III/TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :
ĐỀ KIỂM TRA
I/Tự luận : (5đ)
1.Mô tả thí nghiệm chứng minh rằng xương có chất hữu cơ và chất khoáng (1đ)
2.Sự mỏi cơ là gì ?Giải thích nguyên nhân mỏi cơ? Biện pháp rèn luyện cơ ? (1đ)
3. Máu gồm những thànhphần cấu tạo nào ?Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu(1đ)
4.Miễn dịch là gì ?Có những loại miễn dịch nào ?Em đã được tiêm những loại vắcxin nào?(1đ)
II/ Trắc nghiệm : (5đ)
1.Khoang tròn câu đúng nhất :
-Xương nào dưới đây là xương dài nhất :
a.Xương cánh tay
b.Xương đốt sống
c.Xương sọ
d.Xương đùi
-Chất khoáng trong xương có vai trò :
a.Tạo tính mềm dẻo cho xương
b.Tạo tính đàn hồi cho xương
c.Tạo sự rắn chắc cho xương
d.a,b,c đúng
2.Điền vào chổ trống các câu sau :
-Máu gồm .. 55% và các . 45% gồm ; Hồng cầu , . Và ..
-Bạch cầu có khả năng hình thành . Để bắt mồi và nuốt để .. vi khuẩn
3.Trả lời đúng sai cho các câu sau : (1đ)
a.Nhũng phân tử ngoại lai kích thích cơ thể tiết ra kháng thể gọi là kháng nguyên
b.Máu ra khỏi cơ thể thì đông lại thành cục bịt kín vết thương là do hồng cầu tiết enzim
c.Ở người có các nhóm máu là :A , B . AB , O
d.Vòng tuần hoàn nhỏ thực hiện trao đổi khí ở phổi
4.Ghép các từ cho thích hợp :
A
B
A+B
1.Axit lactic ứ đọng
a.Có tơ cơ mảnh và tơ cơ dày xen kẽ
2.Cơ co
b.Duy trì máu ở thể lỏng
3.Hemogobin
c.Trong hồng cầu làm máu có màu đỏ
4.Bốn ngăn
d.Trong khoang tim
5.Huyết tương
e.Sinh công
6.Tế bào cơ vân
f.Gây mỏi cơ
ĐÁP ÁN
I/Tự luận :
1.Mô tả được thí nghiệm đúng (1đ)
2.Định nghĩa sự mỏi cơ : Có 4 ý mỗi ý 0.25 đ
3.Các thành phầøn máu :
+Huyết tương :0.5đ
+Tế bào máu :0.5đ
4.Miễn dịch :Có 3 ý
+Ý 1 :0.25đ
+Ý 2 :0.5đ
+Ý 3 :0.5đ
II/Trắc nghiệm : (5đ)
1.Chọn câu đúng :1d, 2c
2.Huyết tương 55% và các tế bào máu 45% (0.5) gồm :Hồng cầu bạch cầu tiểu cầu (0.5)
3.Ghép cột :1g 2e 3c 4d 5b 6a
BẢNG THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
LỚP
SĨ SỐ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
8A1
35
0
0
0
0
4
12
8
4
2
4
1
8A2
35
0
0
0
0
4
12
6
5
4
3
1
TỈ LỆ CHẤT LƯỢNG ĐIỂM
LỚP
SĨ SỐ
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A1
5
14%
6
17%
20
57%
4
11%
8A2
4
11%
9
25%
18
51%
4
11%