Giáo án Sinh học Lớp 8 - Năm học 2011-2012

+ Cấu tạo và chức năng của Nơ ron:

- Cấu tạo: Thân hình sao xung quanh thân có các sợi nhánh (Tua ngắn) giữa có nhân.

 Tua dài (Sợi trục) tận cùng có các xi náp và bên ngoài có bao miêlin.

- Chức năng: Cảm ứng và Dẫn truyền xung thần kinh.

+ Khái niệm về phản xạ, cung phản xạ, vòng phản xạ.

- Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh.

Ví dụ: Chạm vào vật nóng thì tay rụt lại.

- Cung phản xạ là đường dẫn truyền của xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh và đến cơ quan phản ứng.

Cung phản xạ gồm 5 yếu tố: cơ quan thụ cảm,nơ ron hướng tâm,nơ ron trung ương, nơ ron li tâm và cơ quan phản ứng.

- Vòng phản xạ là cung phản xạ và đường phản hồi.

 

doc45 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Năm học 2011-2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c tế bỏc sĩ cú làm vậy khụng? Tại sao? Cõu 2:(1điểm) Vỡ sao núi tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể? Cõu 3: (1điểm) giải thớch cơ chế sự trao đổi khớ ở phổi và ở tế bào? Cõu 4: (3 điểm) a/ Tiờu húa là gỡ? Quỏ trỡnh tiờu húa gồm những hoạt động nào? b/ Nờu cấu tạo của hệ tiờu húa? c/ Một người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thỡ sự tiờu húa ở ruột non cú thể thế nào? Cõu 5: (3 điểm) Cho biết tõm thất mỗi lần co búp đẩy đi 87,5 ml mỏu và trong một ngày đờm đó đẩy đi được 7560 lớt mỏu. Thời gian của pha dón chung bằng chu kỡ co; thời gian pha co tõm nhĩ bằng thời gian pha co tõm thất. Hỏi: a/ Số lần mạch đập trong một phỳt? b/ Thời gian hoạt động của một chu kỡ tim? c/ Thời gian hoạt động của mỗi pha: co tõm nhĩ, co tõm thất và dón chung? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cõu 1: (5đ) a/+ Đụng mỏu: là hiện tượng mỏu lỏng chảy khỏi mạch tạo thành khối mỏu đụng bịt kớn vết thương. (0,5 điểm) + Cơ chế đụng mỏu Bạch cầu Mỏu lỏng Cỏc tế bào mỏu Huyết tương Hồng cầu Tiểu cầu Chất sinh tơ mỏu Vỡ Enzim Ca2+ Huyết thanh Khối mỏu đụng Tơ mỏu (1 điểm) + Vai trũ của quỏ trỡnh đụng mỏu: Hạn chế mất mỏu khi bị thương. (0,5 điểm) b/ + Ở người cú 4 nhúm mỏu: O, A, B, AB + Sơ đồ truyền mỏu: HS tự vẽ (1,0 điểm) + Một bệnh nhõn bị mất mỏu nặng nếu khụng qua thử mỏu phải truyền mỏu ngay, bỏc sĩ sẽ quyết định truyền mỏu nhúm O. (0,5 điểm) + Vỡ nhúm mỏu O cú thể truyền cho nhúm mỏu O, A, B, AB nờn bệnh nhõn cú nhúm mỏu nào cũng nhận được. (0,5 điểm) + Trong thực tế bỏc sĩ khụng làm vậy. (0,5 điểm) + Vỡ để bệnh nhõn trỏnh bị nhận mỏu nhiễm cỏc tỏc nhõn gõy bệnh. (0,5 điểm) Cõu 2: (2đ) * Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể vỡ: Chức năng của tế bào là thực hiện sự trao đổi chất và năng lượng, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể. (1,0 điểm) Sự phõn chia của tế bào giỳp cơ thể lớn lờn tới giai đoạn trưởng thành cú thể tham gia vào quỏ trỡnh sinh sản. Như vậy, mọi hoạt động sống của cơ thể đều liờn quan đến hoạt động sống của tế bào nờn tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. (1,0 điểm) Cõu 3: (4đ) + Vẽ sơ đồ trao đổi khớ ở phổi và trao đổi khớ ở tế bào (1,0 điểm) * Trao đổi khớ ở phổi. - Khớ O2 ở phế nang cao hơn trong mao mạch nờn O2 khuếch tỏn từ phế nang vào mỏu. - Khớ CO2 trong mao mạch cao hơn trong phế nang nờn CO2 khuếch tỏn từ mỏu vào phế nang. (1,5 điểm) * Trao đổi khớ ở tế bào. - Khớ O2 trong mao mạch cao hơn trong tế bào nờn O2 khuếch tỏn từ mỏu vào tế bào. - Khớ CO2 trong tế bào cao hơn trong mao mạch nờn khớ CO2 khuếch tỏn từ tế bào vào mỏu. (1,5 điểm) Cõu 4: (4đ) + Tiờu húa là quỏ trỡnh biến đổi thức ăn thành cỏc chất dinh dưỡng để cung cấp chất dinh dưỡng mà cơ thể cú thể hấp thụ qua thành ruột và thải bỏ cỏc chất thừa khụng thể hấp thụ được. + Quỏ trỡnh tiờu húa gồm cỏc hoạt động: Ăn và uống, đẩy cỏc chất vào ống tiờu húa, tiờu húa thức ăn, hấp thụ chất dinh dưỡng, thải phõn. (2,0 điểm) b/ Hệ tiờu húa gồm cỏc cơ quan trong ống tiờu húa và cỏc tuyến tiờu húa: + Ống tiờu húa gồm: khoang miệng, họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu mụn. + Tuyến tiờu húa: tuyến nước bọt, tuyến gan, tuyến tụy, tuyến vị, tuyến ruột. (1,0 điểm) c/ Một người bị triệu chứng thiếu axớt ở dạ dày thỡ mụn vị thiếu tớnh hiệu đúng nờn thức ăn sẽ qua mụn vị xuống ruột non liờn tục và nhanh hơn, thức ăn sẽ khụng đủ thời gian ngấm đều dịch tiờu húa của ruột non nờn hiệu quả tiờu húa sẽ thấp. (1,0 điểm) Cõu 5: (5đ) a/ Số lần mạch đập trong một phỳt. Đổi: 7560 lớt = 7.560.000 ml - Số phỳt trong một ngày đờm là: 24 giờ x 60 phỳt = 1440 phỳt - Lượng mỏu đẩy đi trong 1 phỳt: 7.560.000 ml : 1440 phỳt = 5250 ml Vậy số lần mạch đập trong 1 phỳt là: 5250 ml : 87,5 ml = 60 lần (1,0 điểm) b/ Thời gian hoạt động của một chu kỡ tim: 60 giõy : 60 lần = 1 (giõy/ lần) (1,0 điểm) c/ Thời gian hoạt động của mỗi pha: co tõm nhĩ, co tõm thất và dón chung - Pha dón chung là: 1 giõy : 2 = 0,5 (giõy) (1,0 điểm) Gọi thời gian pha thất co là X (giõy); thỡ pha nhĩ co là (giõy) Ta cú: pha nhĩ co + pha thất co = 1 – 0,5 = 0,5 (giõy) + X = 0,5 Giải ra ta cú: X = 0,375 (giõy) (1,0 điểm) Pha nhĩ co là: 0,375(giõy) : 3 = 0,125 (giõy) (1,0 điểm) Đỏp số: a/ Số lần mạch đập trong 1 phỳt : 60 lần b/ Thời gian hoạt động của 1 chu kỡ co tim: 1 (giõy) c/ Thời gian hoạt động của pha dón chung: 0,5 (giõy) Thời gian hoạt động của pha thất co: 0,375 (giõy) Thời gian hoạt động của pha nhĩ co: 0,125 (giõy) Đề thi học sinh giỏi lớp 8 ( thời gian 120 phút). Câu 1: a.Phản xạ là gi ? “Khi kích thích vào dây thần kinh tới cơ làm cơ co” có phải là một phản xạ không ? Vì sao? b.Nêu điều kiện để thành lập một phản xạ có điều kiện? Câu 2: ở những xương dài của cơ thể người cấu trúc nào làm cho xương: a. To thêm về bề ngang và tăng thêm về chiều dài? b. Nhẹ và vững chắc? Câu 3: a.Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào? b.Chứng minh rằng đồng hoá và dị hoá là hai quá trình mâu thuẫn nhưng thống nhất trong cùng một cơ thể sống? Câu 4: a.Tại sao thân nhiệt của người luôn ổn định? Da tham gia điều hoà thân nhiệt bằng cách nào? b.Chứng minh rằng đồng hoá và dị hoá là hai quá trình mâu thuẫn nhưng thống nhất trong cùng một cơ thể sống? Câu 5: Có người cho rằng :” Tiêm vacxin là cung giông như tiêm thuốc kháng giúp cho cơ thể nhanh khỏi bệnh”. Điều đó đúng hay sai? Vì sao? Câu 6 : Cho biết tâm thất trái mỗi lần co bóp đẩy đi 80 ml máu va trong một giờ đã đẩy đi được 320 lít máu. Biết thời gian pha dãn chung băng 1/2 chu kì co tim; thời gian pha co tâm nhĩ bằng 1/3 thời gian pha co tâm thất.Hãy tính: a.Số lần mạch đập trong một phút? b.Thời gian hoạt đông của một chu kì co dãn tim? c.Thời gian tâm thất dãn,tâm nhĩ dãn trong một chu kỳ co dãn tim?Thời gian đó có ý nghĩa gì với hoạt đông của tim? Ngày soạn: 31/5/2012 Ngày dạy: 5/6/2012 Tiết: 56,57 Kè THI HỌC SINH GIỎI Mụn: SINH HỌC 8 Thời gian làm bài: 120 phỳt Cõu 1: ( 2 điểm ) Nờu sự khỏc nhau về cấu tạo của động mạch; tĩnh mạch; mao mạch. Vỡ sao cú sự khỏc nhau đú? Cõu 2: ( 2,0 điểm) Nờu vai trũ của enzim dịch ruột đối với sự biến đổi thức ăn trong ruột non. Cõu 3 : ( 1,0 điểm ) Giải thớch nghĩa của cõu: " Nhai kỹ no lõu " Cõu 4: (2,5 điểm ) Cho biết tõm thất trỏi mỗi lần co búp đẩy đi 70 ml mỏu và trong một ngày đờm đó đẩy đi được 7560 lớt mỏu. Thời gian của pha dón chung bằng 1/2 chu kỳ tim, thời gian pha co tõm nhĩ bằng 1/3 thời gian pha co tõm thất. Hỏi: A. Số lần mạch đập trong một phỳt? B. Thời gian hoạt động của một chu kỳ tim? C. Thời gian của mỗi pha: co tõm nhĩ, co tõm thất, dón chung? Cõu 5 : (1,5 điểm) Nờu sự khỏc nhau giữa quang hợp và hụ hấp ở thực vật. Cõu 6 : (1,0 điểm) Cỏc phỏt biểu sau đõy là đỳng hay sai? Giải thớch ngắn gọn. Ở người, động mạch chứa mỏu đỏ tươi. Mọi tế bào đều cú nhõn. Chỳng ta lớn lờn được là do tế bào của ta ngày càng to ra. Để nhiều cõy cảnh trong phũng ngủ đúng kớn thỡ gõy nguy hiểm cho con người khi ngủ ban đờm. .HẾT.. ĐÁP ÁN THI HSG CẤP TRƯỜNG MễN: SINH 8 Cõu Nội dung Điểm 1. (2đ) Cõu 2 1. Đặc điểm cấu tạo phự hợp với chức năng của cỏc loại mạch mỏu: 0,4 đ a. Động mạch: lũng hẹp hơn tĩnh mạch, cú thành dày nhất trong 3 loại mạch gồm 3 lớp (mụ liờn kết, cơ trơn, biểu bỡ), cú khả năng đàn hồi => phự hợp với chức năng nhận một lượng lớn mỏu từ tõm thất với vận tốc nhanh, ỏp lực lớn. b. Tĩnh mạch: cú thành mỏng hơn ớt đàn hồi hơn động mạch, cú lũng rộng => phự hợp với chức năng nhận mỏu từ cỏc cơ quan và vận chuyển về tim với vận tốc chậm, ỏp lực nhỏ; cú cỏc van một chiều ở những nơi mỏu chảy ngược chiều trọng lực. 0,3 đ c. Mao mạch: cú thành rất mỏng, phõn nhỏnh nhiều. Cấu tạo chỉ gồm 1 lớp tế bào biểu bỡ phự hợp với chức năng vận chuyển mỏu chậm để thực hiện sự trao đổi chất giữa mỏu và tế bào. 0,3 đ Vai trũ của enzim dịch ruột đối với sự biến đổi thức ăn trong ruột non. Dịch ruột cú đầy đủ enzim biến đổi tất cả cỏc loại thức ăn. Cụ thể: - Tinh bột ---------Amilaza Man tụ -Mantaza--------- > Glucụzơ - Saccarozo Sacaraza ------- > Glucụzơ + Levulo - Lacto ------Lactaza--- > Glucụzơ + galacto - Protein ----Erepsin----- > Axit Amin - Lipit -----Lipaza--- > Axit bộo + Glixerin - Axit Nucleic --------Nucleaza------- > Nucleotit 0,5 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 3 1,5đ 1. - Trong một phỳt tõm thất trỏi đó co và đẩy : 7560 : (24. 60) = 5,25 lớt. = 5250 ml - Số lần tõm thất trỏi co trong một phỳt là : 525000 : 70 = 75 ( lần) Vậy số lần mạch đập trong một phỳt là : 75 lần. 0,5đ 2. - Thời gian hoạt động của một chu kỳ tim là : ( 1 phỳt = 60 giõy) à ta cú : 60 : 75 = 0,8 giõy. Đỏp số : 0,8 giõy. 0,5đ 3. Thời gian của cỏc pha : - Thời gian của pha dón chung là : 0,8 : 2 = 0,4 (giõy) - Gọi thời gian pha nhĩ co là x giõy -> thời gian pha thất co là 3x . Ta cú x + 3x = 0,8 – 0,4 = 0,4 x = 0,1 giõy. Vậy trong một chu kỳ co dón của tim: Tõm nhĩ co hết : 0,1 giõy. Tõm thất co hết : 0,1 . 3 = 0,3 giõy. ( HS giải cỏch khỏc nếu đỳng cho điểm tối đa) 0,5 0,5đ 4 1,đ Cõu 5 Giải thớch nghĩa cõu : " Nhai kỹ no lõu ": - Nhai kỹ thỡ thức ăn được biến đổi về mặt vật lớ tại khoang miệng thành cỏc phần tử rất nhỏ. - Sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho sự biến đổi thức ăn diễn ra tại ruột non về mặt húa học: thức ăn sẽ được biến đổi hoàn toàn, triệt để thành chất dinh dưỡng. - Cơ thể hấp thu được nhiều chất dinh dưỡng, nờn no lõu. 0,25 0,5 0,25 Quang hợp Hụ hấp - Diễn ra ban ngày hoặc khi cú ỏnh sỏng. - Diễn ra ở phần xanh của thực vật. - Lấy vào khớ CO2 , nhả ra khớ O2 . - Tạo ra chất hữu cơ. - Tớch lũy chất hữu cơ. - Diễn ra cả ngày lẫn đờm. - Diễn ra ở mọi bộ phận của thực vật - Lấy vào khớ O2, nhả ra khớ CO2. - Phõn giải chất hữu cơ. - Giải phúng chất hữu cơ 0,25 6 1,0 đ 1. Sai - Vỡ: Cú động mạch phổi chứa mỏu đỏ thẫm. 2. Sai - Vỡ: Cú tế bào hồng cầu khụng cú nhõn. 3. Sai - Vỡ: Lớn lờn là do tăng số lượng tế bào ( do TB phõn chia ) 4. Đỳng - Vỡ : Đờm cõy hụ hấp thải khớ CO2, gõy ngạt thở. 0,25 0,25 0,25 0,25

File đính kèm:

  • docGiao an BDHS gioi sinh.doc
Giáo án liên quan