I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức
- HS kể được tên và xác định được vị trí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
- Nắm được chức năng của từng hệ cơ quan.
- Giải thích được vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ quan.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức.
- Rèn tư duy tổng hợp logic, kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một số cơ quan quan trọng.
II. CHUẨN BỊ.
- Tranh phóng to hình 2.1; 2.2 SGK hoặc mô hình tháo lắp các cơ quan của cơ thể người.
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 2 và H 2.3 (SGK).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Trình bày đặc điểm giống và khác nhau giữa người và thú? Từ đó xác định vị trí của con người trong tự nhiên.
- Cho biết lợi ích của việc học môn “Cơ thể người và vệ sinh”
179 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Đức Toàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ành niên.
- Một HS đọc to thông tin SGK.
- HS nghiên cứu thông tin, thảo luận nhóm, bổ sung và nêu được:
+ Mang thai ở tuổi này có nguy cơ tử vong cao vì:
- Dễ xảy thai, đẻ non.
- Con nếu đẻ thường nhẹ cân khó nuôi, dễ tử vong.
- Nếu phải nạo dễ dẫn tới vô sinh vì dính tử cung, tắc vòi trứng, chửa ngoài dạ con.
- Có nguy cơ phải bỏ học, ảnh hưởng tới tiền đồ, sự nghiệp.
Kết luận:
- Có thai ở tuổi vị thành niên là nguyên nhân tăng nguy cơ tử vong và gây nhiều hậu quả xấu.
Hoạt động 3: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
- Dựa vào những điều kiện cần cho sự thụ tinh và sự thụ thai, hãy nêu các nguyên tắc để tránh thai?
- Thực hiện mỗi nguyên tắc có những biện pháp nào?
- GV nhận xét, cho HS nhận biết các phương tiện sử dụng bằng cách cho quan sát các dụng cụ tránh thai.
- Sau khi HS thảo luận, GV yêu cầu mỗi HS phải có dự kiến hành động cho bản thân và yêu cầu trình bày trước lớp.
- HS dựa vào điều kiện cần cho sự thụ tinh, thụ thai (bài 62) , trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày , các nhóm khác nhận xét bổ sung
- HS phải nêu được:
+ Tránh quan hệ tình dục ở tuổi HS, giữ gìn tình bạn trong sáng, lành mạnh không ảnh hưởng tới sức khoẻ, học tập và hạnh phúc trong tương lai.
Kết luận:
- Muốn tránh thai cân nắm vững các nguyên tắc:
+ Ngăn trứng chín và rụng.
+ Tránh không cho tinh trùng gặp trứng.
+ Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
- Phương tiện sử dụng tránh thai:
+ Bao cao su, thuốc tránh thai, vòng tránh thai.
+ Triệt sản: thắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng.
4. Kiểm tra- đánh giá
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 ( trang 198).
- Hoàn thành bảng 63.
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc trước bài 64: Các bệnh lây qua đường tình dục.
Ngày soạn: 22/ 4/ 2012
Ngày dạy: 25/ 4/ 2012
Tiết 67: Các bệnh lây truyền qua đường tình dục
đại dịch aids thảm họa của loài người
I. mục tiêu.
- HS trình bày rõ được tác hại của một số bệnh tình dục phổ biến (lậu, giang mai, HIV, AIDS)
- Nêu được những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh (vi khuẩn lậu, giang mai và virut gây ra AIDS) và triệu trứng để có thể phát hiện sớm, điều trị đủ liều.
- Xác đinh rõ con đường lây truyền để tìm cách phòng ngừa đối với mỗi bệnh. Tự giác phòng tránh, sống lành mạnh, quan hệ tình dục an toàn.
II. chuẩn bị.
- Tranh phóng to H 64 SGK.
- Tư liệu về bệnh tình dục.
III. hoạt động dạy - học.
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên?
- Các nguyên tắc tránh thai?
3. Bài mới
Hoạt động 1: Bệnh lậu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- Yêu cầu HS quan sát, đọc nộidung bảng 64.1.
- Yêu cầu HS thảo luận để trả lời:
- Tác nhận gây bệnh?
- Triệu trứng của bệnh?
- Tác hại của bệnh?
- GV nhận xét.
- HS đọc thông tin SGK, nội dung bảng 64.1, thảo luận và trả lời câu hỏi:
- 1HS trình bày, các HS khác nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe hướng dẫn của GV.
Kết luận:
- Do song cầu khuẩn gây nên.
- Triệu chứng:
+ Nam: đái buốt, tiểu tiện có máu, mủ.
+ Nữ: khó phát hiện.
- Tác hại:
+ Gây vô sinh
+ Có nguy cơ chửa ngoài dạ con.
+ Con sinh ra có thể bị mù loà.
Hoạt động 2: Bệnh giang mai
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát hình 64, đọc nội dung bảng 64.2 SGK, thảo luận nhóm và trả lời
- Bệnh giang mai có tác nhận gây bệnh là gì?
- Triệu trứng của bệnh như thế nào?
- Bệnh có tác hại gì?
- HS quan sát hình 64, đọc nội dung bảng 64.2 SGK, thảo luận nhóm và trả lời:
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- Rút ra kết luận.
Kết luận:
- Tác nhân: do xoắn khuẩn gây ra.
- Triệu chứng:
+ Xuất hiện các vết loét nông, cứng có bờ viền, không đau, không có mủ, không đóng vảy, sau biến mất.
+ Nhiễm trùng vào máu tạo nên những chấm đỏ như phát ban nhưng không ngứa.
+ Bệnh nặng có thể săng chấn thần kinh.
Tác hại:
+ Tổn thương các phủ tạng (tim, gan, thận) và hệ thần kinh.
+ Con sinh ra có thể mang khuyết tật hoặc bị dị dạng bẩm sinh.
Hoạt động 3: AIDS là gì? HIV là gì?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, dựa vào hiểu biết của mình qua các phương tiện thông tin đại chúng và trả lời câu hỏi:
- Em hiểu gì về AIDS? HIV?
- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 65.
- GV kẻ sẵn bảng 65 vào bảng phụ, yêu cầu HS lên chữa bài.
- HS đọc thông tin SGK, dựa vào hiểu biết của mình qua các phương tiện thông tin đại chúng và trả lời câu hỏi:
+ AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải.
- 1 HS lên bảng chữa, các HS khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện kiến thức.
Kết luận:
- AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải.
- HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở người.
- Các con đường lây truyền và tác hại (bảng 65).
Đại dịch AIDS Thảm hoạ của loài người
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- Yêu cầu HS đọc lại mục “Em có biết” và trả lời câu hỏi:
- Tại sao đại dịch AIDS là thảm hoạ của loài người?
- GV nhận xét.
- GV lưu ý HS: Số người nhiễm chưa phát hiện còn nhiều hơn số đã phát hiện rất nhiều.
- HS đọc thông tin và mục “Em có biết” và trả lời câu hỏi:
+ Vì: AIDS lây lan nhanh, nhiễm HIV là tử vong và HIV là vấn đề toàn cầu.
- HS tiếp thu nội dung.
Kết luận:
- AIDS là thảm hoạ của loài người vì:
+ Tỉ lệ tử vong rất cao.
+ Không có văcxin phòng và thuốc chữa.
+ Lây lan nhanh.
Các biện pháp phòng lây nhiễm HIV/ AIDS
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV nêu vấn đề:
+ Dựa vào con đường lây truyền AIDS, hãy đề ra các biện pháp phòng ngừa lây nhiễm AIDS?
+ HS phải làm gì để không mắc AIDS?
+ Em sẽ làm gì để góp sức mình vào công việc ngăn chặn sự lây lan của đại dịch AIDS?
+ Tại sao nói AIDS nguy hiểm nhưng không đáng sợ?
+ An toàn truyền máu.
+ Mẹ bị AIDS không nên sinh con.
+ Sống lành mạnh.
- HS thảo luận và trả lời.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
Kết luận:
- Chủ động phòng tránh lây nhiễm AIDS:
+ Không tiêm chích ma tuý, không dùng chung kim tiêm, kiểm tra máu trước khi truyền.
+ Sống lành mạnh, 1 vợ 1 chồng.
+ Người mẹ nhiễm AIDS không nên sinh con.
Hoạt động 4: Các con đường lây truyền và cách phòng tránhcác bệnh lây qua đường tình dục
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin do GV cung cấp và ghi nhớ kiến thức.
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm để trả lời:
- Con đường lây truyền bệnh lậu và giang mai là gì?
- Làm thế nào để giảm bớt tỉ lệ người mắc bệnh tình dục trong xã hội hiện nay?
- Ngoài 2 bệnh trên em còn biết bệnh
nào liên quan đến hoạt động tình dục?
- HS nghiên cứu thông tin, ghi nhớ kiến thức, thảo luận nhóm, thống nhất ý iến trả lời:
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung kiến thức:
+ Quan hệ tình dục bừa bãi.
+ Sống lành mạnh, quan hệ tình dục an toàn.
+ HIV.
Kết luận:
a. Con đường lây truyền: quan hệ tình dục bừa bãi, qua đường máu...
b. Cách phòng tránh:
- Nhận thức đúng đắn về bệnh tình dục.
- Sống lành mạnh.
- Quan hệ tình dục an toàn.
4. Kiểm tra- đánh giá
- GV củng cố nội dụng bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại tác hại và cách phòng tránh các bệnh tình dục.
- GV đánh giá giờ.
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết” SGK.
- Đọc trước bài: Đại dịch AIDS – thảm hoạ của loài người.
Ngày dạy: 25/ 4/ 2012
Tiết 68 Bài tập
Chữa một số bài tập trong vở bài tập Sinh học 8 - NXB Giáo dục
Ngày soạn: 24/ 4/ 2012
Ngày dạy: 26/ 4/ 2012
Tiết 69 ôn tập học kỳ ii
I. mục tiêu.
- HS hệ thống hoá kiến thức học kì II. HS nắm sâu, nắm chắc kiến thức đã học.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn.
II. chuẩn bị.
- Tranh ảnh có liên quan. Máy chiếu, phim trong (nếu có).
- Các nhóm với nội dung đã phân công (1 tờ giấy khổ to).
III. hoạt động dạy - học.
1. Tổ chức
2. Kiểm tra
- Trình bày nguyên nhân, đường lây, hậu quả và biện pháp phòng ngừa bệnh lậu?
- Trình bày nguyên nhân, đường lây, hậu quả và biện pháp phòng ngừa bệnh g mai?
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1: Ôn tập học kì II
- GV phân chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu HS các nhóm thảo luận hoàn thành các bảng phụ từ bảng 66.1 đến bảng 66.2.
+ Nhóm 1 làm bảng 66.1 và 66.2
+ Nhóm 2 làm bảng 66.3 và 66.4
+ Nhóm 3 làm bảng 66.5 và 66.6
+ Nhóm 4 làm bảng 66.7 và 66.8
HS phân chia nhóm và thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tổng kết sinh học 8
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
HS đọc thông tin rồi rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS làm những câu hỏi ôn tập trang 212
I. Ôn tập học kì II
- Nội dung như phiếu học tập
II. Tổng kết sinh học 8
- Tế bào
- Các cơ quan trong cơ thể
- Các quá trình sinh lí diễn ra trong cơ thể
iv. Kiểm tra đánh giá:
- GV yêu cầu HS học bài chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì II
v. Dặn dò:
- Học bài theo nội dung ôn tập
- Chuẩn bị kỷ kiến thức cho kiểm tra học kỳ II
Ngày soạn: 26/ 4/ 2011
Ngày dạy: / 4/ 2011
Tiết 70 kiểm tra học kì Ii
I. mục tiêu.
- Kiểm tra kiến thức trong chương trình học kì II, đánh giá năng lực nhận thức của HS, thấy được những mặt tốt, những mặt yếu kém của HS giúp GV uốn nắn kịp thời, điều chỉnh quá trình dạy và họcđể giúp HS đạt kết quả tốt.
- Phát huy tính tự giác của HS trong quá trình làm bài.
II. chuẩn bị:
- Ra đề nộp tổ chuyên môn duyệt trước 1tuần
- Đề bám sát chuẩn kiến thức, thời gian 45p
IIi. Đề ra: (Đề có ở sổ lưu đề)
Iv. phương pháp:
- Phát đề tận tay HS theo đề chẳn, lẻ
- HS làm bài trên tờ giấy thi do trường phát
v. chất lượng:
Khối
Lớp
T. Số
Giỏi
Khá
T. Bình
Yếu
Kém
T. B trở lên
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8
81
32
12
33.3
12
33.3
10
27.8
2
5.6
0
0
32
91.7
82
33
8
22.9
14
40
11
31.4
2
5.7
0
0
31
94.3
83
32
5
15.6
10
31.2
14
43.8
3
9.4
0
0
30
90.6
Cộng
97
25
24.2
36
35
35
34
7
6.8
0
0
96
93.2
File đính kèm:
- Giao an sinh 8.doc