I. MỤC TIÊU
- Rèn kỹ năng làm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận trong SBT SH 7
- Củng cố kiến thức về động vật có xương sống
- Giúp các em có thái độ nghiêm túc trong học
II. CHUẨN BỊ
- GV: hệ thống bài tập có liên quan
- HS : ôn tập lại kiến thức và xem lại các bài tập đã làm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới
6 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 53 đến 55 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 53 . Bài tập + tiết 55 . ễn tập
Ngày soạn:5/3/2014
Ngày dạy: 12/3/2014
Tiết 53
Bài tập
(chữa một số bt trong sbt sh7)
I. Mục tiêu
- Rèn kỹ năng làm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận trong SBT SH 7
- Củng cố kiến thức về động vật có xương sống
- Giúp các em có thái độ nghiêm túc trong học
II. chuẩn bị
- gv: hệ thống bài tập có liên quan
- HS : ôn tập lại kiến thức và xem lại các bài tập đã làm
III. hoạt động dạy-học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV: nêu dạng bài và đưa hệ thống câu hỏi
- Yêu cầu HS tìm đáp án
HS : trả lời
GV : chữa :1-c ,2-a ,3-b,4-d,5-c ,6-d ,7-c ,8-b ,9-c ,10-d ,11-c ,12-d
Gv :giới thiệu dạng bài 2,3,4 và yờu cầu học sinh làm
HS : làm bài và phỏt biểu
Gv : thụng bỏo đỏp ỏn :
-Dạng 2: 1-che chở
2- cầm nắm thức ăn, đào hang
3- dài ,khoẻ
Dạng 3 :
1- phổi đơn giản .ớt vỏch ngăn
2- phổi nhiều ngăn ,
3- tim 3 ngăn
4- tim 3 ngăn cú vỏch hụt
Dạng 4 : 1- b,2-c ,3-a
- Yờu cầu hs lờn chữa bài tập
Gv thụng bỏo đỏp ỏn đỳng
Bài 1 :a – 7,b-3, c- 2,d -8 ,e- 1 .
Bài 2 :B
I .Bài tập trắc nghiờm
1.Dạng bài : Khoanh trong đỏp ỏn đỳng :
Cõu 1. Thõn thể thằn lằn búng được bao bọc lớp da khụ, cú vảy sừng bao bọc cú tỏc dụng gỡ?
A. Bảo vệ cơ thể.
B. Giỳp di chuyển dễ dàng trờn cạn.
C. Ngăn cản sự thoỏt hơi nước của cơ thể. D. Giữ ấm cơ thể.
Cõu 2. Tập tớnh tự vệ của ễnh ương là
A. dọa nạt .
B. trốn chạy.
C. ẩn nấp
D. tiết nhựa độc.
Cõu 3. Đại diện dưới đõy được xếp vào bộ cú vảy?
A. Rựa vàng, cỏ sấu.
B. Thằn lằn, rắn
C. Thằn lằn, cỏ sấu.
D. Cỏ sấu, ba ba.
Cõu 4. Mắt mũi ếch nằm ở vị trớ cao trờn đầu cú tỏc dụng gỡ?
A. Bảo vệ mắt, mũi.
B. Giỳp sự hụ hấp trờn cạn.
C. Giỳp ếch lấy được ụxi trong khụng khớ.
D. Giỳp ếch lấy được ụxi trong khụng khớ và tăng khả năng quan sỏt khi bơi.
Cõu 5. Dạ dày tuyến ở chim cú tỏc dụng gỡ?
A. Chứa thức ăn . B. Làm mềm thức ăn.
C. Tiết ra dịch vị. D. Tiết dịch nhờn .
Cõu 6. Hệ hụ hấp của chim bồ cõu gồm cú những cơ quan nào?
A. Khớ quản và 9 tỳi khớ.
B. Khớ quản, 2 phế quản và 9 tỳi khớ.
C. Khớ quản, 2 phế quản và 2 lỏ phổi.
D. Hai lỏ phổi và hệ thống ống khớ.
Cõu 7. Cấu tạo răng thỏ thớch nghi với cỏch ăn theo kiểu ăn như thế nào?
A. Nhai. B. Nghiền.
C. Gặm nhấm. D. Nuốt
Cõu 8. Thỏ là loài động vật cú hỡnh thức sinh sản như thế nào?
A. Đẻ trứng. B. Đẻ con.
C. Đẻ trứng và đẻ con. D. Đẻ trứng hoặc đẻ con.
Cõu 9. Đặc điểm đời sống của bộ ngỗng vịt như thế nào?
A. Chuyờn săn mồi về ban đờm, bắt chuột, bay nhẹ khụng gõy tiếng động.
B. Chuyờn săn về ban ngày, bắt chim, chuột, gà, vịt.
C. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trờn cạn.
D. Kiếm mồi bằng cỏch bới đất, ăn hạt, ăn giun.
Cõu 10. Trong tự nhiờn, thỏ cú tập tớnh kiếm ăn vào lỳc nào?
A. Buổi sỏng. B. Buổi sỏng và buổi trưa.
C. Buổi trưa. D. Buổi chiều và ban đờm.
Cõu 11. Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều, cú chức năng gỡ?
A. Chống trả kẻ thự
B. Tham gia bắt mồi.
C. Định hướng õm thanh, giỳp thỏ nghe rừ và chớnh xỏc.
D. Định hướng cơ thể khi chạy.
Cõu 12. Lớp chim được phõn thành cỏc nhúm là những nhúm nào?
A. Chim ở cạn, chim trờn khụng
B. Chim chạy, chim bay.
C. Chim bơi và chim ở cạn.
D. Chim chạy, chim bay và chim bơi.
2. Dạng 2 : điền vào chỗ trống nội dung kiến thức cho hoàn chỉnh kết luận :
- Thỏ cú bộ lụng mao dày,xốp cú vai trũ.......(1).....và giữ nhiệt cho cơ thể
- Chi trước ngắn giỳp thỏ........(2)........và di chuyển
- Chi sau ............(3)......giỳp thỏ bật nhảy xa và giỳp thỏ chạy nhanh khi bị kẻ thự săn .
3 .Dạng 3.
Hóy chọn cỏc cụm từ:(Phổi đơn giản, ớt vỏch ngăn(chủ yếu hụ hấp bằng da); tim 3 ngăn(2 tõm nhĩ, 1 tõm thất); tim 3 ngăn,tõm thất cú vỏch hụt; phổi nhiều ngăn (Cơ liờn sườn tham gia vào hụ hấp).))điền vào cỏc ụ tương ứng để hoàn thành bảng sau:
Cỏc cơ quan
Ếch
Thằn lằn
Phổi
.......................(1).........................................................................
................(2)................................................................
Tim
..............(3)..........................................................................
........(4)......................................................................
Dạng 4: Hóy chọn cỏc cụm từ ở cột A với cỏc cụm từ ở cột B để cú cõu đỳng:
Cột A
Cột B
.
1. Hệ thống tỳi khớ(9 tỳi)
1.............
a. Hụ hấp nhờ sự thay đổi thể tớch lồng ngực.
2. Khi chim bay
2............
b. Len lỏi vào giữa cỏc hệ cơ quan
3. Khi chim đậu
3.............
c. Hụ hấp nhờ tỳi khớ
d. Giảm ma sỏt nội quan khi bay
II .Bài tập trong vở bài tập sinh 7 :
1.bài 1 trang 104
2.Bài 1 trang 98
3. Bài 2 trang 95 : Những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ cõu thớch nghi với đời sống bay?
- Cơ thể hỡnh thoi à giảm sức cản của khụng khớ khi bay.
- Chi trước biến đổi thành cỏnh à Quạt giú
- Mỏ sừng bao lấyhàm khụng răng à làm đầu chim nhẹ.
- Toàn bộ cơ thể được phủ lớp lụng vũ xốp, nhẹ.
4. Bài 1 trang 108
- chi trước biến đổi thành cỏnh
- cú màng cỏnh rộng ,thõn ngắn
4. Củng cố : nhắc lại cỏc dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận ,chỳ ý cỏch làm
5. Hướng dẫn học bài ở nhà : đọc nghiờn cứu bài 52
IV-Tự rút kinh nghiệm
Ngày soạn:6/3/2014
Ngày dạy: 13/3/2014
Tiết 55
ễN TẬP CHƯƠNG 6
I. Mục tiờu :
1. Kiến thức: Giỳp HS củng cố những kiến thức cơ bản sự tiến húa về đặc điểm cấu tạo từ lớp Lưỡng cư -> lớp thỳ.
2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng tổng hợp logic, kiến thức đỳng theo yờu cầu cõu hỏi. Vận dụng kiến thức vào thực tế.
3. Thỏi độ: Nõng cao khả năng tư duy qua cỏc cõu hỏi, bài tập.
II. Chuẩn bị đồ dựng dạy-học:
- GV: Chọn lọc cỏc cõu hỏi, bài tập nõng cao kiến thức cho HS.
- HS: Xem lại kiến thức, bài tập đó học.
III. Tiến trỡnh bài giảng
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV yờu cầu HS nhắc lại kiến thức về cấu tạo ngoài, cấu tạo trong, sự sinh sản, vai trũ về cỏc lớp động vật đó học.
- HS nhớ lại kiến thức cũ vận dụng làm bài tập.
- GV đưa ra một số bài tập yờu cầu HS hoàn thành.
Bài 1: Khoanh trũn vào đầu cõu đỳng về đặc điểm cấu tạo của ếch đồng thớch nghi với đời sống ở nước:
a, Đầu dẹp, nhọn, khớp với thõn thành một khối thuụn nhọn về phớa trước.
b, Cú dạ dày lớn, ruột ngắn, gan, mật lớn, cú tuyến tụy
c, Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khớ.
d, Chi năm phần cú ngún chia đốt, linh hoạt.
e, Tim 3 ngăn tạo thành 2 vũng tuần hoàn, mỏu đi nuụi cơ thể là mỏu pha.
f, Cỏc chi sau cú màng bơi căng giữa cỏc ngún (giống chõn vịt).
I. Kiến thức
Nội dung đó học
II. Bài tập
- GV nhận xột chốt lại đỏp ỏn đỳng
Bài 1:
a, Đầu dẹp, nhọn, khớp với thõn thành một khối thuụn nhọn về phớa trước.
c, Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khớ.
f, Cỏc chi sau cú màng bơi căng giữa cỏc ngún (giống chõn vịt).
Bài 2: Hóy lựa chọn những mục tương ứng của cột A ứng với cột B trong bảng
Cột A
Cột B
1- Da khụ, cú vảy sừng bao bọc
2- Đầu cú cổ dài
3- Mắt cú mớ cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trờn đầu
5- bàn chõn 5 ngún cú vuốt
a- tham gia sự di chuyển trờn cạn
b- bảo vệ mắt, cú nước mắt để màng mắt khụng bị khụ
c- ngăn cản sự thoỏt hơi nước
d- phỏt huy được cỏc giỏc quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
e- bảo vệ màng nhĩ, hướng õm thanh vào màng nhĩ
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn búng đuụi dài thớch nghi với đời sống trờn cạn.
Bài 2:
1 - c. 4 - e.
2 - d . 5 - a.
3 - b.
Bài 3: bài tập 2 tr 142/SGK.
So sỏnh những điểm sai khỏc về cấu tạo trong của chim bồ cõu so với thằn lằn theo bảng:
Hệ cơ quan
Thằn lằn
Chim bồ cõu
Tuần hoàn
Tim 3 ngăn, tõm thất cú vỏch hụt. (mỏu đi nuuoi cơ thể pha trộn)
tim 4 ngăn hoàn toàn, mỏu đi nuụi cơ thể khụng pha trộn
Tiờu húa
Hệ tiờu húa đầy đủ cỏc bộ phận tốc độ tiờu húa thấp
Cú sự biến đổi về ống tiờu húa, tốc độ tiờu húa cao.
Hụ hấp
Hụ hấp bằng phổi cú nhiều vỏch ngăn,thụng khớ nhờ sự tăng giảm thể tớch khoang thõn.
Hụ hấp bằng hệ thống ống khớ nhờ sự hỳt đẩy của hệ thống tỳi khớ (thụng khớ phổi)
Bài tiết
Thận sau. Cú số lượng cầu thận lớn
Thận sau. số lượng cầu thận rất lớn
Sinh sản
Thụ tinh trong. Đẻ trứng phụi phỏt triển phụ thuộc vào nhiệt độ mụi trường
Thụ tinh trong
Đẻ trứng và ấp trứng
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài 4 - cõu hỏi 3tr151/SGK.
- GV gọi HS đọc to cõu hỏi.
Bài 5: Hóy đỏnh dấu nhõn vào cõu trả lời đỳng
1, Cỏch cất cỏnh của dơi là?
a, Nhỳn mỡnh lấy đà từ mặt đất.
b, Chạy lấy đà rồi vỗ cỏnh
c, Chõn rơỡ vật bỏm buụng mỡnh từ trờn cao
2, Chọn những đặc điểm của cỏ voi thớch nghi với dời sống ở nước
a, Cơ thể hỡnh thoi, cổ ngắn
b, Võy lưng to giữ thăng bằng
c, Chi trước cú màng nối cỏc ngún
d, Chi trước dạng bơi chốo
e, Mỡnh cú vảy trơn
f, Lớp mỡ dưới da dày
Bài 4:
- Thai sinh khụng phụ thuộc vào noón hoàng cú trong truwngsnhur ĐVCXS đẻ trứng.
- Phụi được phỏt triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thớch hợp cho phỏt triển.
- Con non được nuụi bằng sữa mẹ khụng bị lệ thuộc vài thức ăn ngoài tự nhiờn.
Bài 5:
1 - c, Chõn rơỡ vật bỏm buụng mỡnh từ trờn cao
2: a, Cơ thể hỡnh thoi, cổ ngắn
d, Chi trước dạng bơi chốo
f, Lớp mỡ dưới da dày
4. Củng cố:
- GV nhận xột ý thức học tập của HS
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Về nhà xem lại kiến thức,giờ sau kiểm tra 1 tiết.
IV-Tự rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- Tiet 53 55 Chua bai tap On tap.doc