Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 41, Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn

I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức

-Trình bàyđược các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằnphù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn

-So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan.

2.Kĩ năng :

-Rèn kĩ năng quan sát tranh

-Kĩ năng so sánh .

3.Thái độ : Yêu thích môn học

II.CHUẨN BỊ :

1.Chuẩn bị của giáo viên

-Tranh câu tạo trong của thằn lằn.

-Bộ xương ếch ,bộ xương thằn lằn.

-Mô hình não thằn lằn.

2.Chuẩn bị của học sinh :

III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :

1.Kiểm tra bài cũ :

-Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng

-Miểu tả thứ tự các động tác thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển ứng với thứ tự cử động của chi trước và chi sau. Xác định vai trò của thân và đuôi.

2.Mở bài : Tìm hiểu cấu tạo trong để thấy vị trí chức năng và sự tiến hóa phức tạp hơn so với cá và ếch nhái

3.Phát triển bài :

Hoạt động 1:Bộ xương

a.Mục tiêu : Giải thích được sự khác nhau cơ bản giữa bộ xương thằn lằn và bộ xương ếch .

b.Tiến hành:

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 41, Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn : 29-1-2005 Tuần: 21 Ngày giảng : 31-1-2005 Tiết: 41 Bài 39 CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức -Trình bàyđược các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằnphù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn -So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan. 2.Kĩ năng : -Rèn kĩ năng quan sát tranh -Kĩ năng so sánh . 3.Thái độ : Yêu thích môn học II.CHUẨN BỊ : 1.Chuẩn bị của giáo viên -Tranh câu tạo trong của thằn lằn. -Bộ xương ếch ,bộ xương thằn lằn. -Mô hình não thằn lằn. 2.Chuẩn bị của học sinh : III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : 1.Kiểm tra bài cũ : -Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng -Miểu tả thứ tự các động tác thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển ứng với thứ tự cử động của chi trước và chi sau. Xác định vai trò của thân và đuôi. 2.Mở bài : Tìm hiểu cấu tạo trong để thấy vị trí chức năng và sự tiến hóa phức tạp hơn so với cá và ếch nhái 3.Phát triển bài : Hoạt động 1:Bộ xương a.Mục tiêu : Giải thích được sự khác nhau cơ bản giữa bộ xương thằn lằn và bộ xương ếch . b.Tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV yêu cầu HS quan sát bộ xương thằn lằn ,đối chiếu với hình 39.1 SGK xác định vị trí các xương. -GV gọi HS lên chỉ trên mô hình. -GV phân tích:Xuất hiện xương sườn cùng với xương mỏ ác lồng ngực có tầm quan trọng lớn trong sự hô hấp ở cạn. -GV yêu cầu HS đối chiếu bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch nêu rõ sai khác nổi bật. -GV chốt lại kiến thức :Tất cả các đặc điểm đó thích nghi hơn với đời sống ở cạn. -HS quan sát hình 39.1 SGK, đọc kĩ chú thích ghi nhớ tên các xương của thằn lằn. -Đối chiếu mô hình xương xác định xương đầu, cột sống, xương sườn, các xương đai và các xương chi. -HS so sánh 2 bộ xương nêu được đặc điểm sai khác cơ bản. +Thằn lằn xuất hiện xương sườn tham gia quá trình hô hấp. +Đốt sống cổ: 8 đốt cử động linh hoạt. +Cột sống dài. +Đai vai khớp với cột sống chi trước linh hoạt. Tiểu kết 1: -Bộ xương gồm: +Xương đầu +Cột sống có các xương sườn +Xương chi: xương đai, các xương chi. Hoạt động 2: Các cơ quan dinh dưỡng a. Mục tiêu: -Xác định được vị trí, nêu được cấu tạo một số cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn. -So sánh các cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn với ếch để thấy sự hoàn thiện. b.Tiến hành : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV yêu cầu HS quan sát hình 39.2 SGK , đọc chú thích xác định vị trí các hệ cơ quan: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết, sinh sản. -Hệ tiêu hóa của thằn lằn gồm những bộ phận nào? Những điểm nào khác hệ tiêu hóa của ếch? -Khả năng hấp thụ lại nước có ý nghĩa gì với thằn lằn khi sống ở cạn? -GV yêu cầu HS quan sát hình 39.3 SGK thảo luận: +Hệ tuần hoàn của thằn lằn có gì giống và khác ếch? +Hệ hô hấp của thằn lằn khác ếch ớ điểm nào? Ý nghĩa? +Tuần hoàn và hô hấp phù hợp hơn với đời sống ở cạn. -GV giải thích khái niệm thận chốt lại các đặc điểm bài tiết. +Nước tiểu đặc của thằn lằn liên quan gì đến đời sống ở cạn? -HS tự xác định vị trí các hệ cơ quan trên hình 39.2. -1-2 HS lên chỉ các cơ quan trên tranh lớp nhận xét, bổ sung. a-Hệ tiêu hóa: -Ống tiêu hóa phân hóa rõ. -Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước. b-Hệ tuần hoàn-hô hấp -Tuần hoàn: +Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ –1 tâm thất), xuất hiện vách hụt. +2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể ít bị pha hơn. -Hô hấp. +Phổi có nhiều vách ngăn. +Sự thông khí nhờ xuất hiện của các cơ giữa sườn. c-Bài tiết -Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước nước tiểu đặc, chống mất nước. Tiểu kết 3: -Hệ tiêu hóa phân hóa,ruột già có khả năng hấp thu lại nước -Hệ tuần hòan : Tim có 3 ngăn , tâm thất có vách hụt máu nuôi cơ thể ít pha -Hệ hô hấp :Bằng phổi nhờ cơ liên sườn -Hệ bài tiết :Có thận sau tiến hóa hơn ếch , có khả ngăng hấp thu nước Hoạt động 3: Thần kinh và giác quan a.Mục tiêu :Tìm hiểu cấu tạo và đặc điểm tiến hóa thích nghi của bò sát b.Tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV hướng dẫn học sinh quan sát mô hình và tranh bộ não thằn lằn xác định các bộ phận của não. +Bộ não của thằn lằn khác ếch ở điểm nào? -Bộ não: +5 phần. +Não trước, tiểu não phát triển liên quan đến đời sống và hoạt động phức tạp. -Giác quan: +Tai xuất hiện ống tai ngoài. +Mắt xuất hiện mí thứ ba. Tiểu kết 3: -Bộ não : Gồm 5 phần có não trước và tiểu não phát triển -Giác quan : +Tai : Xuất hiện ống tai ngoài +Mắt: Xuất hiện mắt thứ 3 4.Kiểm tra đánh giá: -Hãy điền vào bảng sau ý nghĩa của từng đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn. Đặc điểm Ý nghĩa thích nghi 1-Xuất hiện xương sườn cùng xương mỏ ác tạo thành lồng ngực. 2-Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước. 3-Phổi có nhiều vách ngăn. 4-Tâm thất xuất hiện vách hụt. 5-Xoang huyệt có khả năng hấp thụ nước. 6-Não trước và tiểu não phát triển. 5.Dặn dò: -Làm câu hỏi 1,2,3,vào vở bài tập. -Học bài theo câu hỏi và kết luận SGK. -Sưu tầm tranh ảnh về các loài bò sát. -Kẻ phiếu học tập vào vở. Đặc điểm cấu tạo Tên bộ Mai và Yếm Hàm và răng Vỏ trứng Có vảy Cásấu Rùa

File đính kèm:

  • docTiet 41 Cac tao trong cua than lan.doc
Giáo án liên quan