Giáo án Sinh học Lớp 10 nâng cao - Tiết 33, Bài 33: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất & nl ở vsv

 

 

1/ Kiến thức:

- Trình bày được KN vi sinh vật.

- Phân biệt được 3 loại môi trường cơ bản để nuôi cấy VSV.

- Phân biệt 4 kiểu dd của VSV dựa vào nguồn NL & nguồn cacbon.

- Phân biệt được 3 kiểu thu NL ở các VSV hóa dị dưỡng là lên men, hô hấp kị khí & hô hấp hiếu khí.

2/ Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề, năng lực quan sát & phân tích hình vẽ.

- Phát triển tư duy cho HS. Rèn luyện khả năng làm việc độc lập & làm việc nhóm cho HS.

- Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống.

3/ Thái độ:

- Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống.

- Củng cố niềm tin vào khoa học.

1/ GV:

a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm.

b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo.

 - Tranh ảnh có liên quan.

 

 

1/ Ổn định lớp– Kiểm diện (1).

2/ Kiểm tra bài cũ(2) : Nộp bài tường trình thực hành ở tiết trước.

3/ Tiến trình bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 673 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 10 nâng cao - Tiết 33, Bài 33: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất & nl ở vsv, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN III: SINH HỌC VI SINH VẬT TUẦN:17 TIẾT:33 NS:17/12/2007 CHƯƠNG I: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT & NL Ở VSV BÀI 33: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT & NL Ở VSV I.MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Trình bày được KN vi sinh vật. Phân biệt được 3 loại môi trường cơ bản để nuôi cấy VSV. Phân biệt 4 kiểu dd của VSV dựa vào nguồn NL & nguồn cacbon. Phân biệt được 3 kiểu thu NL ở các VSV hóa dị dưỡng là lên men, hô hấp kị khí & hô hấp hiếu khí. 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề, năng lực quan sát & phân tích hình vẽ. Phát triển tư duy cho HS. Rèn luyện khả năng làm việc độc lập & làm việc nhóm cho HS. Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. 3/ Thái độ: Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. Củng cố niềm tin vào khoa học. - II. CHUẨN BỊ: 1/ GV: a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. III. NỘI DUNG &TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (2’) : Nộp bài tường trình thực hành ở tiết trước. 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG HĐGV HĐHS HĐ 1: Tìm hiểu KN vi sinh vật – các loại môi trường nuôi cấy & các kiểu dd ở VSV (25’) I. KN vi sinh vật - VSV là những cơ thể đơn bào có kích thước rất nhỏ bé (tb nhân sơ – đk = 0,2 – 2 m ; tb nhân thực – đk = 10 – 100 m), gồm các VK, tảo đơn bào, nấm, ĐV nguyên sinh. - VSV có khả năng hấp thụ, chuyển hóa vật chất nhanh, sinh trưởng nhanh & phân bố rộng. II. Môi trường nuôi cấy & các kiểu dd 1/ Các loại môi trường dd cơ bản - Có 3 loại mt (dd dinh dưỡng cho VSV st & phát triển) cơ bản : a) Môi trường tự nhiên : Mt chứa các chất tự nhiên không xác đinh được số lượng, thành phần khối lượng của các chất trong mt, như : cao thịt bò, cao nấm men, pepton, b) Môi trường tổng hợp : Mt chứa các chất xác định được số lượng, thành phần các chất trong mt như : mt chứa glucôzơ, đạm amon, c) Môi trường bán tổng hợp : Mt chứa các chất tự nhiên không xác định được thành phần, số lượng & các chất thêm vào biết rõ thành phần, số lượng. - Các loại mt trên là mt lỏng (dịch thể). Ngoài ra, còn có mt thạch (đặc) nhờ thêm vào 1,5 – 2% agar. 2/ Các kiểu dd : Bảng 1 : Các kiểu VSV ở VSV. HĐ 2: Tìm hiểu các quá trình hô hấp & lên men ở VSV (13’) III. Hô hấp & lên men VSV hóa dị dưỡng thu nhận NL nhờ chuyển hóa dd theo 1 trong 2 quá trình sau : 1/ Hô hấp - Hô hấp hiếu khí (cần có ôxi): + Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron là O2. + Ở VSV nhân thực (nấm & tảo), chuỗi truyền electron hô hấp xảy ra ở màng trong ti thể. Ở VSV nhân sơ (VK), chuỗi truyền electron hô hấp xảy ra ở màng sinh chất. - Hô hấp kị khí :(VK) xảy ra ở màng sinh chất. Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron là chất vô cơ như : NO3-, SO42-, CO2 trong đk kị khí. 2/ Lên men : - Là sự phân giải cacbohdrat trong đk kị khí, không có sự tham gia của chất nhận electron từ bên ngoài. Chất cho & nhận electron là chất hữu cơ. NL sinh ra ít hơn so với hô hấp hiếu khí. Xảy ra chủ yếu ở tb chất của tb VSV. - VD : * Lên men lactic từ glucôzơ: VSV lên men lactic C6H12O6 C3H6O3 + Q * Lên men rượu etylic : VSV lên men rượu C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 + Q Y/c HS nhắc lại nêu các loài SV đơn bào ở 3 giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm. Chúng có kích thước như thế nào ? Cấu tạo tb ? Đặc điểm dd ? Từ đó HS nêu được KN vi sinh vật. GV y/c HS đọc nội dung 1.Các loại mt nuôi cấy cơ bản /SGK trang 112, 113 để cho biết có những loại mt nuôi cấy VSV nào ? Đặc điểm của từng loại mt ? Cho VD. Mở rộng : Nêu các loại mt tự nhiên nuôi cấy VSV trong thực tiễn mà em biết (Rơm rạ để ủ nấm rơm, làm cơm mẻ, lên men rượu, sữa chua,) GV y/c nghiên cứu nội dung để điền vào bảng 33/ SGK trang 113. (đã che khuất nội dung) Ở SV hóa dị dưỡng, quá trình CHVC gồm 2 quá trình gì ? Bên cạnh đó, VSV cần thu nhận từ đâu để CHVC ? Quá trình hô hấp hiếu khí, kị khí ở VSV cần chất nhận điện tử cuối cùng là gì ? Xảy ra ở đâu trong tb ? Chất nhận & cho electron là chất gì trong quá trình lên men ? Nơi diễn ra trong tế bào ? NL sinh ra so với hô hấp kị khí ? * Liên hệ thực tế : Quá trình làm sữa chua, lên men rượu, làm cơm mẻ, - VK, VK cổ, tảo, ĐV nguyên sinh,nấm nhầy, nấm. Chúng đều có kích thước nhỏ bé, chỉ thấy được dưới KHV. - Có thể là tb nhân sơ hoặc nhân thực (đa số là cơ thể đơn bào). Chúng st, ss rất nhanh, phân bố rộng trong mt. HS thảo luận nhóm để trả lời. * Mt tự nhiên : chứa các chất tự nhiên không xác đinh được số lượng, thành phần khối lượng.VD : cao thịt bò, cao nấm men, pepton,... * Mt tổng hợp : chứa các chất xác định được số lượng, thành phần klượng. * Mt bán tổng hợp : chứa các chất tự nhiên không xác định được thành phần, số lượng & các chất thêm vào biết rõ thành phần, số lượng. HS trình bày kiến thức vào bảng & ghi nhận kiến thức mới vào vở. - Sinh tổng hợp đại phân tử từ các chất đơn giản. - Các pứ cần cho việc tạo hợp chất cao năng. - 1 trong 2 quá trình : hô hấp & lên men. - Chất nhận electron cuối cùng là ôxi. - VSV có tb nhân thực : ở màng trong ti thể. VSV có tb nhân sơ : ở MSC. - Chất nhận điện tử ở VSV hô hấp kị khí : chất vô cơ. Chuỗi chuyền electron xảy ra trên MSC. Chất cho & nhận electron là chất hữu cơ (chất cho e : glucôzơ ; chất nhận e là rượu etylic, axit lactic,). Xảy ra chủ yếu ở tb chất của tb VSV. HS giải thích được & hiểu rõ tác nhân lên men trong các quá trình trên. Kiểu dinh dưỡng Nguồn NL Nguồn C chủ yếu VD Quang tổng hợp Ánh sáng CO2 Tảo, VK quang hợp. Quang dị dưỡng Ánh sáng Chất hữu cơ VK tía, VK lục không chứa S. Hóa tự dưỡng Chất vô cơ CO2 VK nitrat hóa, nitrit hóa, VK sắt, VK lưu huỳnh, Hóa dị dưỡng Chất hữu cơ Chất hữu cơ VSV lên men, hoại sinh. 4/ Củng cố (3’) : Bằng các câu hỏi cuối bài/ SGK trang 115. Chú ý câu 3 : Phân biệt 3 kiểu CHVC : hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí & lên men ở VSV. 5/ Dặn dò:(1’) Học bài cũ. Xem tiếp bài mới. Xem lại kiến thức về các đại phân tử cơ bản cấu tạo cơ thể VSV.

File đính kèm:

  • docGAB33(T33)SH10NC.doc
Giáo án liên quan