I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS tìm hiểu được dẫn chứng về sự ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát.
- Củng cố và hoàn thiện những kiến thức đã học,
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, thảo luận nhóm để thu nhận kiến thức từ các phương tiện trực quan.
3. Giáo dục
- Giáo dục lòng yêu thích thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
- Giấy kẻ có kích thước mỗi ô 1 cm2 trong ô lớn có các ô nhỏ 1 mm2
- Bút chì
- Vợt bắt côn trùng
- Dụng cụ đào đất nhỏ
- Phiếu học tập ghi nội dung bảng 45.1.2.3 SGK
4 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 15101 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 9 - Tiết 45-46, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/02/2014
Ngày giảng: 17/02/2014
TIẾT 45 THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS tìm hiểu được dẫn chứng về sự ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát.
- Củng cố và hoàn thiện những kiến thức đã học,
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, thảo luận nhóm để thu nhận kiến thức từ các phương tiện trực quan.
3. Giáo dục
- Giáo dục lòng yêu thích thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
- Giấy kẻ có kích thước mỗi ô 1 cm2 trong ô lớn có các ô nhỏ 1 mm2
- Bút chì
- Vợt bắt côn trùng
- Dụng cụ đào đất nhỏ
- Phiếu học tập ghi nội dung bảng 45.1.2.3 SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức
2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật
GV : chọn đối tượng quan sát
GV phân nhóm học sinh
GV yêu cầu HS quan sát các loại SV sống điền vào bảng 45.1
- Quan sát ngoài thiên nhiên
+ ở vườn trường
+ Hồ gần trường
- Mỗi nhóm 5 cm
- HS quan sát các loài SV sống điền vào bảng 45.1
Bảng 45.1 : Các loài quan sát có trong địa điểm thực hành
Tên sinh vật
Môi trường sống
Thực vật
Động vật
Nấm
Địa y
GV yêu cầu HS Sau khi quan sát xong tổng kết, kết quả quan sát
+ Số lượng sinh vật đã quan sát được
+ Có mấy loại môi trường sống đã quan sát
+ Môi trương nào có số lượng sinh vật nhiều nhất ( ít nhất)
Hoạt động 2 : Tìm hiểu hoạt động của ánh sáng tới hình thái của lá cây
- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu hình thái của lá và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá
- Ghi kết quả vào bảng 45.2
- Học sinh nghiên cứu hình thái của lá theo các bước:
*Bước 1:mỗi học sinh quan sát 10 lá cây ở mỗi môi trường khác nhau:
+ Nơi trống trải
+ Dưới tán cây
+ Hồ nước
+ Cạnh toà nhà
STT
Tên cây
Nơi sống
Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm chứng tỏ lá cây quan sát là
Những nhận xét khác nếu có
1
2
GV theo dõi hướng dẫn học sinh quan sát
- GV cho học sinh vẽ hình phiến lá trên gịấy kẻ ôli
- GV cho hoc sinh ép mẫu lá cây trong cặp ép mẫu lá
- Đặc điểm phiến lá cây:rộng hay hẹp,dài hay ngắn,dày hay mỏng,xanh hay nhạt,trên mặt có cuticun dày hay mỏng
- Đặc điểm phiến lá chứng tỏ lá cây quan sát là:
+Lá cây ưa sáng,ưa bóng,chìm trong nước,nơi nước chảy nước đứng yên hay trên mặt nước.
*Bước 2:học sinh vẽ hình dạng phiến lá và ghi vào dưới hình:tên cây,lá cây ưa ánh sáng...
- Học sinh quan sát,ép các mẫu lá để làm tiêu bản mẫu khô.
Hoạt động 3 Tìm hiểu môi trường sống của động vật
- GV yêu cầu học sinh các động vật có trong địa điểm thực hành
- Quan sát ếch ;giun đất,thân mềm,cá con...
- GV cho học sinh tìm các nội dung quan sát được hoàn thành bảng 43.SGK
- HS ghi chép các đặc điểm của chúng
- Quan sát động vật: ếch,bò sát,chim,thú nhỏ.
- Động vật không xương:côn trùng,giun đất,thân mềm
- Học sinh quan sát tranh,hoàn thành bảng 45.3 SGK
Bảng 45.3 Môi trường sống của động vật quan sát được
STT
Tên môi trường
Môi trường sống
Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi môi trường sống
1
2
3
4
4.Củng cố
- Nhận xét buổi thực hành
- GV yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 45.1.3 SGK
5. Hướng dẫn về nhà
- Về nhà hoàn thành bảng 45.1.2.3
- Học và trả lời câu hỏi SGK/138.
Ngày soạn: 16/02/2014
Ngày giảng: 21/02/2014
TIẾT 46 THỰC HÀNH (T2)
TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố và hoàn thiện kiến thức cho HS về ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật - qua lí thuyết đã học và quan sát.
2. Kĩ năng
Kĩ năng lĩnh hội kiến thức vận dụng vào bài
3. Thái độ
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi theo nội dung SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức
2. Kiểm tra: Thực hiện trong giờ
3. Bài mới
Hoạt động 4 Thu Hoạch
GV yêu cầu HS làm báo cáo thu hoạch theo mẫu.
- Trả lời các câu hỏi sau :
1, Có mấy loại môi trường sống của SV ? Đó là những môi trường nào.
2, Hãy kể tên những nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đời sống sinh vật.
3, Lá cây ưa sáng có đặc điểm như thế nào?
4, Lá cây ưa bóng lá có đặc điểm hình thái như thế nào ?
5, Các loại động vật quan sát được thuộc nhóm ưa ẩm hay ưa khô.
6,Em hãy kể 2 bảng đã làm trong giờ thục hành ( Bảng 45.1.3 )
- GV cho HS nhận xét (2)về môi trường đã quan sát được.
- HS viết thu hoạch theo nội dung câu hỏi SGK 138
a, Lí thuyết
- HS trả lời được
- Môi trường nước
- Môi trường trên mặt nước và không khí.
- Môi trường trong đất
- Môi trường sinh vật
* HS thảo luận nhóm.
- Nhân tố Vô sinh ( không sống)
+ Nhiệt độ, khí hậu, ánh sáng, gió
+ Nước : Ngọt – Mặn
+ Địa hình- Thổ những- Loại đất
- Nhân tố hữu sinh
+ Các VSV -Nấm -TV - ĐV
- Nhân tố con người
+ Tác động tích cực
+ Tiêu cực
- HS thảo luận nhóm trả lời
- Phiến lá nhỏ hẹp, màu xanh nhạt
- Phiến lá lớn có màu xanh thẫm
- HS nêu các loại ĐV đã quan sát được.
- HS kẻ bảng 45.1.3 vào bài thu hoạch
b, Nhận xét chung của em về môi trường đã quan sát
- Môi trường đó có được bảo vệ cho ĐV và TV sống hay không.
- Nêu cảm tưởng của em sau buổi thục hành
4. Củng cố và kiểm tra
- GV gọi GS lên trình bày báo cáo thực hành.
- Gv nhận xét, đánh gía, cho điểm
- GV thu bài kiểm tra
5. Hướng dẫn về nhà
- Về nhà hoàn thành bài thu hoạch
- Đọc bài quần thể sinh vật
- Sưu tầm tranh ảnh về động vật, thực vật.
Tổ duyệt
File đính kèm:
- tiet 45,46.doc