Giáo án sáng, chiều tuần 33

 - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ dấu chấm câu.

 - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.

 - Trả lời câu hỏi 1 (SGK).

 + HS khá, giỏi: Kể tên những cây được trồng ở sân trường em.

GDBVMT (gián tiếp): Qua nét đẹp của cây bàng, GV liên tưởng giáo dục ý thức BVMT: chăm sóc và bảo vệ cây cối (tìm hiểu bài); qua cây trồng ở sân trường, GV liên hệ về ý thức BVMT: thêm yêu quý trường lớp (luyện nói).

 

doc25 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án sáng, chiều tuần 33, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, chữa bài. 4- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi lập những phép tính thích hợp với các số và dấu. (2, 6, 4, +, - , = ) - GV nhận xét chung giờ học. Làm bài tập (VBT) - 2 HS lên bảng. * Viết các số: - HS làm bài vào vở và nêu miệng kết quả. a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30. c- 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54. * Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số. - HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa. * Viết theo mẫu: - HS laứm vụỷ vaứ thi ủua hoỷi ủaựp nhanh. - 45 goàm 4 chuùc vaứ 5 ủụn vũ. - 95 goàm 9 chuùc vaứ 5 ủụn vũ. - 27 goàm 2 chuùc vaứ 7 ủụn vũ. (tửụng tử caực coọt coứn laùi) - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. + + + + a- 24 53 45 36 31 40 33 52 55 93 98 88 - - - - b- 68 74 96 87 32 11 35 50 36 63 61 37 - Các tổ cử đại diện lên chơi thi. - HS nghe và ghi nhớ -------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Chính tả đi học i- Mục tiêu: - Nghe vieỏt chớnh xaực 2 khoồ thụ ủaàu baứi thụ ẹi hoùc trong khoaỷng 15 – 20 phuựt. - ẹieàn ủuựng vaàn aờn hay aờng; ng hay ngh vaứo choó troỏng. - Baứi taọp 2, 3 (SGK) ii- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép sẵn 2 khổ thơ đầu bài Đi học. iii- Các hoạt động dạy - học: 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Chấm 1 số bài HS phải viết lại . - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy - học bài mới: a- Giới thiệu bài: (Trực tiếp) b- Hướng dẫn HS tập chép: - GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc 2 khổ thơ đầu. H: Hãy tìm những tiếng trong 2 khổ thơ đầu mà em thấy khó viết ? - GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS. + Yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết, cách đặt vở, các cầm bút, cách viết để đề bài ra giữa. + GV cho HS chép bài vào vở . - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. + GV đọc thong thả lại bài để HS soát lỗi. + GV thu vở chấm một số bài. 4- Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 2: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài. Bài tập 3: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài. - GV chấm, chữa bài. 5- Củng cố - dặn dò: - Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ. - Nhận xét chung giờ học. Về nhà chép lại bài. - HS mang vở lên chấm. - HS nghe. - 2 em đọc, cả lớp đọc đồng thanh. - HS tự tìm, đánh vần và viết vào bảng con: daột tay, leõn nửụng, naốm laởng, rửứng caõy. - Một vài em nêu. - HS chép bài vào vở. - HS đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, đếm số lỗi, ghi ra lề và báo cáo với GV. * ẹieàn vần: ăn hay ăng? - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. - Bé ngắm trăng. - Mẹ mang chăn ra phơi nắng. * ẹieàn chữ: ng hay ngh ? - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. - Ngỗng đi trong ngõ. - Nghé nghe mẹ gọi. - HS nghe và ghi nhớ. -------------------------------------------------------------------------- Chiều Tiết 1:Luyện toán Ôn tập các số đến 10 . I. Mục tiêu: Củng cố bảng cộng các số trong phạm vi 10 Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép . Ôn về ngày trong tuần lễ. II. Đồ dùng; - Bảng phụ viết bài tập 1,2 III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: Đọc bảng cộng 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ( 2HS đọc) - Nhận xét 3. Bài mới a Giới thiệu bài : ôn tập các số đến 10 b. Làm bài tập * Bài tập 1: Số ? - Muốn điền được số đúng ta làm thế nào? * Bài tập 2: Tính - Muốn điền được số đúng ta phải làm - GV nhận xét. * Bài tập 3: - GV hướng dẫn học sinh giải. - Chấm bài , nhận xét - Tuyên dương HS * Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm. - GV hướng dẫn học sinh . - Nhận xét và sửa cho HS. 4. Củng cố: - HS đếm ngược, đếm xuôi các số trong phạm vi 10 5. Dặn dò: Nhận xét giờ học - Học thuộc các phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 HS nêu yêu cầu …dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học. HS tự làm bài 3 HS lên bảng chữa Nhận xét - HS nêu yêu cầu ….ta phải tính. - HS lên bảng làm + dưới lớp làm vào Sách - Nhận xét chữa bài. a) 4 + 3 = 7 1 + 9 = 10 6 + 2 = 8 7 – 4 = 3 10 – 1 = 9 8 – 6 = 2 7 – 3 = 4 10 – 9 = 1 8 – 2 = 6 b) 9 – 2 – 6 = 1 10 – 5 – 2 = 3 8 – 4 – 4 = 2 5 + 5 – 8 = 2 2 HS đọc bài toán HS tự tóm tắt rồi giải bài toán Nhận xét , chữa bài Bài giải Có số con lợn là: 10 – 6 = 4 ( con lợn) Đáp số: 4 con lợn. HS nêu yêu cầu …một tuần lễ có 7 ngày là: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bẩy. - HS làm vào vở. Tiết 2: Luyện tiếng việt Baứi vieỏt: MùA THU ở VùNG CAO I.MUẽC TIEÂU - Hoùc sinh nhỡn baỷng vieỏt ủuựng, vieỏt ủeùp laùi baứi taọp ủoùc mùa thu ở vùng cao theo cụừ chửừ nhoỷ. - Reứn cho hoùc sinh kú naờng vieỏt ủuựng, vieỏt ủeùp. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC Baỷng lụựp vieỏt baứi luyeọn, vụỷ luyeọn chửừ III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC 1.oồn ủũnh toồ chửực 2. Kieồm tra baứi cuừ: hs ủoùc laùi baứi : mùa thu ở vùng cao 3. Baứi mụựi a. Giụựi thieọu baứi b. Giaỷng baứi - GV vieỏt baứi caàn luyeọn leõn baỷng -GV ủoùc ủoaùn vieỏt - GV neõu caõu hoỷi tỡm hieồu noọi dung baứi. - GV Vieỏt leõn baỷng -GV nhaọn xeựt vaứ sửỷa sai. - GV neõu yeõu caàu vieỏt - GV theo doừi giuựp ủụừ hoùc sinh vieỏt, uoỏn naộn tử theỏ ngoài vieỏt, caựch caàm buựt. - GV thu chaỏm moọt soỏ baứi vaứ nhaọn xeựt veà caựch trỡnh baứy vaứ chửừ vieỏt - HS nghe ủoùc - 1 vaứi hoùc sinh ủoùc laùi baứi - HS tỡm tieỏng khoự vieỏt trong baứi - HS ủoùc ẹT-CN - HS vieỏt baỷng con - HS nhỡn baỷng vieỏt baứi vaứo vụỷ 4.Cuỷng coỏ daởn doứ Nhaộc laùi noọi dung baứi, nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Daởn hoùc sinh chuaồn bũ baứi sau --------------------------------------------------- Thứ Sáu, ngày 18 tháng 4 năm 2014 Tiết 1: Tập đọc Nói dối hại thân i- Mục tiêu: - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: boóng, giaừ vụứ, keõu toaựng, hoỏt hoaỷng. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ choó coự daỏu caõu. - Hieồu ủửụùc lụứi khuyeõn cuỷa caõu chuyeọn: Khoõng neõn noựi doỏi laứm maỏt loứng tin cuỷa ngửụứi khaực, seừ coự luực laứm haùi tụựi baỷn thaõn. - Traỷ lụứi caõu hoỷi 1, 2 (SGK). + HS khaự, gioỷi: Noựi ủửụùc lụứi khuyeõn chuự beự chaờn cửứu. ii- Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh SGK. iii- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1,ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ: - Goùi 2 HS đọc baứi: “Đi học” vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi SGK. - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy - học bài mới: a- Giới thiệu bài : b- Hướng dẫn HS luyện đọc + GV đọc mẫu lần 1: - Gọi 1 HS khá đọc. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ. - Tìm những tiếng từ khó đọc trong bài ? - Hướng dẫn HS đọc. - GV sửa lỗi phát âm cho HS. + Luyện đọc câu: - Bài văn có mấy câu ? - Cho HS đọc nối tiếp từng câu. + Luyện đọc đoạn, bài: - GV chia đoạn: 2 đoạn. Đoạn 1: Một ... sói đâu . Đoạn 2: Chú ..... cừu. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. - Gọi HS đọc cả bài. - Cho HS thi đọc đoạn 1 của bài. - GV cử 3 HS làm giám khảo chấm điểm. - Lệnh HS đọc đồng thanh. - Chơi trò chơi: Tìm nhanh tiếng có chứa vần it, uyt. Tiết 2: 4- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. a -Tìm hiểu bài đọc: - Gọi HS đọc đoạn 1. H: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ? + Cho HS đọc đoạn 2. H: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ? Sự việc kết thúc như thế nào ? + GV đọc mẫu lần 2. H: Câu chuyện khuyên ta điều gì ? GV keỏt luaọn: Caõu chuyeọn chuự beự chaờn cửứu noựi doỏi moùi ngửụứi ủaừ daón tụựi haọu quaỷ: ủaứn cửứu cuỷa chuự ủaừ bũ soựi aờn thũt. Caõu chuyeọn khuyeõn ta khoõng ủửụùc noựi doỏi. Noựi doỏi coự ngaứy haùi ủeỏn thaõn. - Gọi 2 HS đọc lại cả bài văn. b- Luyện nói: H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV chia nhóm và giao việc. - Gọi một số nhóm lên đóng vai trước lớp 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe - 1 vài HS đọc và trả lời. - HS nhắc lại mục bài. - HS chú ý nghe. - HS tìm và nêu: boóng, giaừ vụứ, keõu toaựng, hoỏt hoaỷng. - HS đọc cá nhân, cả lớp. - Có 10 câu. - HS đọc nối tiếp câu. - 2HS đọc nối tiếp đoạn. - 3HS đọc cả bài. - 3 HS đọc thi đoạn 1. - Cả lớp đọc đồng thanh. * HS thực hiện trò chơi. - 2 -> 3 HS đọc. - Caực baực noõng daõn laứm vieọc quanh ủoự chaùy tụựi giuựp chuự beự ủaựnh soựi nhửng hoù chaỳng thaỏy soựi ủaõu caỷ. - Khoõng ai ủeỏn cửựu. Keỏt cuoọc baày cửứu cuỷa chuự bũ soựi aờn thũt heỏt. - HS trả lời. - Nhaộc laùi. - 2 HS ủoùc laùi baứi vaờn. * Nói lời khuyên chú bé chăn cừu. - HS đóng vai theo nhóm 4 (một em đóng vai người chăn cừu, 3 em đóng vai HS) - Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu. - Lớp theo dõi, nhận xét. - HS nghe và ghi nhớ ------------------------------------------------------------------ Tiết 4: Sinh hoạt Lớp I. Nhận xét chung: Nhìn chung các em đã có ý thức trong học tập.Đi học tương đối đầy đủ, ngoan , lễ phép, đoàn kết với bạn bè. Thực hiện tương đối tốt nội qui nhà trường . II. Cụ thể 1. Về đạo đức : - Ngoan,lễ phép,đoàn kết với bạn bè, không có hiện tượng đánh chửi nhau - Thực hiện đúng nội qui nhà trường, thực hiện tương đối tốt nhiệm vụ của học sinh 2. Về học tập : - Tỉ lệ chuyên cần đạt : 100% - Trong lớp một số bạn ngoan, chăm chú nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến như: Vũ Ngọc, Hoàng, Chung .Bên cạnh đó một số bạn còn chưa chú ý trong giờ, còn làm việc riêng. Mặc dù nhắc nhở nhiều nhưng không có tiến bộ. Một số em cần cố gắng nhiều về môn toán. Cần rèn luyện chữ viết nhiều. 3. Về lao động vệ sinh - Vệ sinh cá nhân: cần chú ý tắm ,gội ,thay quần áo hằng ngày. Chân tay một số em còn bẩn - Vệ sinh lớp học và khu vực phân công sạch sẽ. Tham gia đầy đủ lao động của nhà trường . Hoàn thành công việc được giao - Tập thể dục chưa đều, chưa đúng động tác, cần chú ý khi tập 4. Phương hướng tuần tới - Duy trì tỉ lệ chuyên cần Các bạn nữ cần chú ý đến chải đầu cho gọn gàng, các bạn nam cắt tóc ngắn không để tóc quá dài. - Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Giờ truy bài cần nghiêm túc hơn: Chuẩn bị đồ dùng, SGK, vở viết . - Thường xuyên rèn chữ viết. - Thực hiện tốt nội qui nhà trường - Giữ vệ sinh cá nhân cũng như giữ vệ sinh chung - Rửa nhà vệ sinh trước giờ truy bài

File đính kèm:

  • doctuan 33 sang chieu lop 1 khong can chinh.doc
Giáo án liên quan