Giáo án Rèn toán lớp 5

TUẦN : 2 TIẾT : 1 MÔN : RÈN TOÁN

TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

I. Mục tiêu :

Luyện tập vân dụng tính chất cơ bản của phân sô để rút gọn phân số , quy đồng mẫu số các phân số .

II. Đồ dùng dạy học

III. Các hoạt động dạy học

1 Bài mới

Bài 1 :

Tổ chức hs thực hiện VBT ( Bài 1 ) thực hiện cá nhân , 2 hs làm bảng phụ

GV giúp đỡ hs chậm (Minh Dương , Hân , Thúy An )

GV chấm điểm một số tập tại chỗ , chữa bài hs ở bảng phụ .

 

 

doc73 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Rèn toán lớp 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tập 1 ( VBT tr57 ) Tính : 2 giờ 45 phút 8 phút 37 giây 3,17 phút x 5 x 6 x 4 2giờ 90 phút 48 phút 222 giây 12,68 phút = 30giờ 30 phút = 51 phút 42 giây + Bài tập 3 ( VBT tr57 ) Tính : 12 giờ 64 phút 4 31,5 giờ 6 0 24 1 5 0 3 giờ 16 phút 30 5,25 giờ 0 7 giờ 5 phút 5 22 giờ 12 phút 3 2giờ = 120 phút 1 giờ 25 phút 1giờ = 120 phút 7 giờ 44 phút 125 phút 132 phút 25 12 0 0 Tổ chức BT1 và BT2 làm bảng con , GV nhận xét , hs nêu cách thực hiện +Bài tập 3 ( VBT tr58 ) Tính -a/ ( 6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút ) : 3 = 13giờ 39 phút : 3 = 4 giờ 33 phút -b/ 63 phút 4 giây + 32phút 12 giây : 4 = 63 phút 4 giây + 8 phút 3giây = 71 phút 7 giây -c/ ( 4phút 18 giây + 12 phút 37 giây ) x 5 = 16 phút 55 giây x 5 = 80 phút 275 giây = 84phút 35 giây -d/ ( 7 giớ – 6 giờ 15 phút ) x 6 = 13giờ 15 phút x 6 = 78 giờ 90 phút = 79 giờ 30 phút Tổ chức cho hs làm VBT , 1 hs làm bảng phụ GV chữa bảng phụ – thống kê hs sai – sửa cho hs + Bài tập 4 ( VBT tr 58 ) Hs đọc đề và xác định y/c Thảo luận nhóm tìm cách giải – trình bày cách giải HS làm bài cá nhân vào vở , 1 hs làm bảng phụ GV chấm 1 số vở , sửa bảng phụ – sửa sai cho hs Giải 1 ngày = 24 giờ , 1 giờ = 60 phút nên Số giây trong 1 ngày 60 x 60 x 24 = 86 400 ( giây ) Số lượt ôtô chạy qua cầu . 86 400 : 50 = 1692 ( lượt ) Đáp số : 1692 lượt 3/ Củng cố dặn dò : Gvnhận xét tiết học Dặn hs ghi nhớ cách nhân , chia số đo thời gian . TUẦN : 27 ND : 16 / 03 / 2008 TIẾT : 47 MÔN : RÈN TOÁN ( Luyện tập chung 129 ) I MUC TIÊU Rèn kĩ năng cộng , trừ ,nhân ,chia số đo thời gian Vận dụng giãi các bài toán thực tiển . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VBT , bảng phụ ghi bt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Bài mới GV nêu y/c tiết học Bài tập 1 ( VBT tr 59 ) Tổ chức hs làm bảng con GV lưu ý cách đổi sau khi cộng hoặc trừ GV nhận xét cách trình bày của hs a/ 12 ngày12giờ + 9 ngày14 giờ = 21 ngày 26 giờ = 22 ngày 2 giờ b/ 8 phút21 giây – 8 phút 5 giây = 0 phút 16 giây c/ 15 giờ 2 phút - 9 giờ 15 phút = 14 giờ 62 phút - 9 giờ 15 phút = 5 giờ 47 phút Bài tập 2 ( VBT tr 59 ) Tổ chức như bài tập 1 a/ 2 giờ 23 phút x 5 = 10 giờ 115 phút = 11 giờ 55 phút b / 6 phút 43 giây x 5 = 30 phút 215 giây = 33 phút 35 giây c / 2,5 phut x 6 = 15 phút d/ 10 giờ 42 phút : 2 = 5 giờ 24 phút g / 22,5 giờ : 6 = 3,75 giờ Bài tập 3 ( VBT tr 59 ) Học sinh đọc đề toán Tóm tắt và nêu cách thực hiện Hs làm bài cá nhân ( 1 hs làm bảng phụ ) GV giúp đỡ hs yếu Chữa bài cho hs – Giải Thể tích bể nước HHCN 4 x 3,5 x 3 = 42 ( m3 ) Diện tích quét xi măng ( 4 + 3,5 ) x 2 x 3 + ( 4 x 3,5 ) = 59 ( m 2 ) Thời gian quét xi măng xong bể đó 59 x 1,5 = 88,5 ( phút )= 1 giờ 28 phút 5 giây Đáp số : 1 giờ 28 phút 5 giây 3/ Củng cố dặn dò : Gvnhận xét tiết học THI GIỮA KI II TUẦN : 28 ND : 23 / 03 / 2008 TIẾT : 48 MÔN : RÈN TOÁN SỬA BÀI THI HỌC SINH TUẦN : 28 ND : 27 / 03 / 2008 TIẾT : 49 MÔN : RÈN TOÁN ( LUYỆN TẬP TÍNH VẬN TỐC , QUÃNG ĐƯỜNG VÀ THỜI GIAN ) I.MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng tính các dạng toán chuyển động ( vận tốc , quãng , đường , thời gian ) - Thực hành các bài tập II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 / Kiểm tra bài cũ Cho hs nhắc lại cách tính vận tốc , quãng đường và thời gian GV nhận xét : 2 / Bài mới + Bài tập 1 :Viết số thích hợp vào chỗ trống : V 60 km/giờ 12,6 km/giờ S 165 km 63 km 1025km 1,25 giờ t 1,5 giờ 1giờ 15 phút HS đọc đề Tổ chức hs làm bài vào bảng con Trình bày – nêu cách tính ( GV lưu ý hs cách đổi đơn vị + Bài tập 1 : VBT tr 69 GV cho hs đọc đề toán Phân tích đề Tổ chức hs làm bài cá nhân vào vở ( 1 hs làm bảng phụ ) GV đi chấm tập 1 số học sinh , Kiểm tra một số hs chậm ( Minh Dương , Minh , Thúy an ,. ) Hs trình bày bảng phụ – nhận xét sửa chữa ( nếu có ) Thống kê hs đúng /sai , sửa bài cho hs + Bài tập 2 VBT tr 69 - Hs đọc đề toán - HD hs tìm hiểu đề - HS thảo luận nhóm tìm hiểu cách thực hiện bài tập , Gọi hs trình bày cách làm . Tổ chức hs làm bài cá nhân vào vở ( hs làm bảng phụ ) GV chấm vở hs , chữa bài bảng phụ -Bài 1 S = 14,8 km t = 3giờ 20 phút V = .m/phút Bài giải 3giờ 20 phút = 200 phút 14,8 km = 14800 m Vận tốc của người đi bộ 14800 : 200 = 74m/ phút Đáp số : 74m/phút Bài 2 : Bài giải 2giờ 15 phút = 2,25 giờ Tổng quãng đường 2 xe đi trong 1 giờ + 38 = 92 ( km ) Quãng đường của hai xe đi x 2,45 = 207 ( km ) Đáp số : 207 km 3 Củng cố – dăn dò GV nhận xét tiết học : Dặn hs làm bài tập 4 VBT tr 70 TUẦN : 29 ND : 30/03/2009 TIẾT : 50 MÔN : RÈN TOÁN I MUC TIÊU Rèn kĩ năng tính vận tốc, quãng đường , thời gian Làm quen với bài toán chuyển động cùng chiều và ngược chiều II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VBT , bảng phụ II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1 / Kiểm tra bài cũ Cho hs nhắc lại cách tính vận tốc , quãng đường và thời gian GV nhận xét : 2 / Bài mới Bài tập 1 ( VBT tr 72 ) S 95km 84,7km 400m V 42km/giờ 24,2 giờ t 1 giờ 20 phút 2,5 giờ 1 phút 20 giây Học sinh làm bài cá nhân GV chấm - chữa bài hs Cho hs nhắc lai tìm vận tốc , quãng đường , thời gian , Bài tập 2 ( VBT tr 73 ) Cho hs đọc đề toán – tóm tắt – chú ý toán cùng chiều Làm bài cá nhân dựa vào kiến thức đã học 45km A B c ô tô Xe máy Sau mỗi giờ ô tô gấn xe máy 45 - 36 = 9 ( km ) Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy 45 : 9 = 5 ( giờ ) Đáp số : 5 giờ GV chấm – chữa bài cho hs , hs nêu lại cách thực hiện Bài 3 ( VBT tr 71 ) Cho hs đọc đề toán – tóm tắt – chú ý toán ngược chiều Làm bài cá nhân dựa vào kiến thức đã học ( 1 hs làm bảng phụ ) 17km Đi bộ chạy Giải Số km sau mỗi giờ người đi bộ và người chạy được 9,5 + 4,1 = 13,6 ( km ) Thời gian 2 người gặp nhau là 17 : 13,6 = 1,25 ( giờ ) Đáp số : 1,25 giờ 3 Củng cố – dăn dò GV nhận xét tiết học : TUẦN : 29 ND : 03/04/2009 TIẾT : 51 MÔN : RÈN TOÁN ( ôn tập về phân số , số thập phân ) I MỤC TIÊU. - Giúp hs củng cố rút gọn , quy đồng mẫu số , so sánh các phân số - So sánh số thập phân II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ chép đề bài tập III CÁ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Kiểm tra bài 2 Bài mới HĐGV HĐHS Bài tập 1 .Rút gọn phân số , , , Tổ chức cho hs làm trên bảng con và nêu cách thực hiện GV nhận xét : Bài tập 2 . Quy đồng mẫu số và ; , và Tổ chức như trên Bài tập 3 . > ............. < ............ = ............ Tổ chức như trên Bài 1 , , , Bài 2 và ; , và Bài 3 < = < Bài tập 4 . Viết số theo thứ tự :( VBT tr 81 ) a/ Từ bé đến lớn : 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 ( 3,97 ; 5,78 ; 6,03 ; 6,25 ; 6,3 ) b/ Từ lớn đến bé : 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 ( 10,2 ; 10 ; 9,32 ; 8,86 ; 8,68 ) -Tổ cfhức hs thực hiện VBT , 1 hs làm bảng phụ , -Hs trình bày và nêu cách thực hiện -GV lưu ý hs chậm ( Tâm , Hiếu , Lợi ... ) GV nhận xét : Bài tập 5 ( VBT tr 81 )Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a/ 0,2 ......... < 0,3 ( 0,21 ; 0,22 ........ ) b/ 0,11 ........ < 0,12 ( 0,111 , 0,112 , ........ ) Cho hs làm cá nhân vào vở , trình bày cách làm của mình ; Lớp nhận xét GV kết luận : 3/ Củng cố dặn dò GV cho hs nhắc lại cách rút gọn phân số , quy đồng mẫu số , so sánh GV nhận xét tiết học : TUẦN : 30 ND : ----/04/2009 TIẾT : 51 MÔN : RÈN TOÁN (ôn tập đo độ dài và khối lượng) I MỤC TIÊU Củng cóâ viết các đơn vị đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân Nắm rõ mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VBT , bảng phụ chép trước bài 3 và 4 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1 / Kiểm tra bài cũ Gọi 2 hs nêu lại bảng đơn vị đo ( độ dài và khối lượng ) GV nhận xét Hoạt động dạy Hoạt đông học 2 / Bài mới Bài tập 1 ( VBT tr 83 ) Tổ chức hs làm bảng con , hs có thể dựa vào bảng , hoặc cách khác( đối với hs yếu nên hướng vào bảng để đổi ) GV chú ý cách trình bày của hs Sửa sai hs nếu có GV nhận xét Bài tập 1 ( VBT tr 83 ) a/ 4,397km 0,5km 6,072km 0,075 km b/ 8,6m 4,38m 2,4m 0,087 Bài 2 : VBT tr83 Tổ chức hs làm bảng con , hs có thể dựa vào bảng , hoặc cách khác( đối với hs yếu nên hướng vào bảng để đổi ) GV chú ý cách trình bày của hs Sửa sai hs nếu có GV nhận xét Bài 2 : VBT tr83 a/ 9,720kg 1,009kg 1,052kg 0,054kg b/ 5,950kg 3,085kg Bài 3 ( VBT tr 83 ) Cho học simh đọc y/c thực hiện cá nhân vào VBT ( 1 hs làm bảng phụ ) GV giúp hs chậm : Minh Dương , Huế Minh , Thúy An , . Chấm một số vở hs – chữa bài . kiểm tra chéo , sửa sai Bài 3 ( VBT tr 83 ) 0,2m = 20cm 0,05km = 50m 0,02 tấn = 20kg 0,094km = 94m 0,055kg = 55g 1,5kg = 1500g Bài 4 (VBT tr83 ) Cho học simh đọc y/c thực hiện cá nhân vào VBT ( 1 hs làm bảng phụ ) GV giúp hs chậm : Minh Dương , Huế Minh , Thúy An , . Chấm một số vở hs – chữa bài . kiểm tra chéo , sửa sai Bài 4 (VBT tr83 ) a/ 6538m = 6,538 75cm = 0,75m 3752kg = 3,752 tấn 725g = 0,725 kg 3/ Củng cố dặn dò Gọi hs nhắc lại bảng đơn vị đo GV nhận xét tiết học

File đính kèm:

  • docgiao an ren toan lop 5.doc