TOÁN: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
LT&C: CÂU GHÉP
I. YÊU CẦU
- Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng giải toán về diện tích hình tam giác
- Rèn kỹ năng nhận biết câu ghép.
II. LÊN LỚP
I. Toán
1. Lý thuyết
- Hãy nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác.
- GV nhận xét, chốt ý.
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có:
a/ a = 12m; h = 6m
b/ a = 2,3dm; h = 15 cm
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác.
7 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Phụ đạo lớp 5 - Tháng 1 - Trần Văn Long - Trường TH Phú Túc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND
TOÁN: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
LT&C: CÂU GHÉP
I. YÊU CẦU
- Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng giải toán về diện tích hình tam giác
- Rèn kỹ năng nhận biết câu ghép.
II. LÊN LỚP
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I. Toán
1. Lý thuyết
- Hãy nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác.
- GV nhận xét, chốt ý.
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có:
a/ a = 12m; h = 6m
b/ a = 2,3dm; h = 15 cm
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
* Kết quả: a/ 36 m2 b/ 172,5 cm2
Bài 2: Tính diện tích hình tam giác vuông, có cạnh góc vuông này là 2,3m và cạnh góc vuông kia là 1,8m.
- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
Bài giải
Diện tích hình tam giác vuông
2,3 x 1,8 : 2 = 2,07 (m2)
Đáp số: 2,07 m2
II. Luyện từ và câu:
1. Chọn ý đúng trong các trường hợp sau:
Câu ghép là câu:
a. Có nhiều chủ ngữ và vị ngữ.
b. Có từ 2 cụm chủ - vị trở lên.
c. Có nhiều vế câu ghép lại.
d. Thông báo nhiều nội dung cùng xảy ra.
- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
* Kết quả: Ý đúng là c.
2. Hãy đặt 2 câu ghép nói về việc học tập.
- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ND
TOÁN: CHU VI DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
CHÍNH TẢ: CÁNH CAM LẠC MẸ
I. YÊU CẦU
- Củng cố kiến thức tính chu vi, di ện tích hình tròn
- HS viết đúng bài chính tả: Cánh cam lạc mẹ.
II. LÊN LỚP
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I. Toán
1. Lý thuyết
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi, diện tích hình tròn.
- GV nhận xét, kết luận.
2. Bài tập
Bài 1: M ột miếng đất hình tròn, có bán kính là 3m. Hãy tính chu vi, diện tích hình tròn đó.
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi, diện tích hình tròn.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
Bài giải
Chu vi miếng đất hình tròn
3 x 2 x 3,14 = 18,84 (m)
Diện tích miếng đất hình tròn
3 x3 x 3,14 = 28,26 (m2)
Đáp số: 28,26 m2
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng
Nếu bán kính hình tròn bằng 60 dm thì diện tích của nó sẽ bằng:
A. 11304 dm2 B. 10134 dm2
C. 14013 dm2 D. Một kết quả khác
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
* Kết quả: Chọn ý A. 11304 dm2
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào c
A. Trong 1 đường tròn bán kính lớn hơn đường kính. c
B. Trong 1 đường tròn các bán kính đều bằng
nhau. c
C. Trong 1 đường tròn đường kính nhỏ hơn bán
k ính. c
D. Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính
nhân với số 3,14. c
- Gọi HS đọc đề toán – Nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS trình bày cách giải
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
II. Chính tả:
- Gọi HS đọc lại bài Cánh cam lạc mẹ.
- Gọi HS nêu 1 số từ ngữ đã viết sai trước đó.
- Cho HS viết lại những từ ngữ đó.
- GV đọc bài 1 lần.
- GV đọc từng câu cho HS viết vào tập.
- Cho HS tự soát lỗi.
- Cho HS tự chữa lỗi bằng cách so sánh những từ sai với từ khác.
- GV nhận xét, sửa sai.
Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, nháp.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Cá nhân bảng con
- HS viết vào tập
- Cá nhân
Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ND
TOÁN: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
LT&C: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ
I. YÊU CẦU
- Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng giải toán về diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Rèn kỹ năng dùng từ đặt câu ghép với cặp quan hệ từ cho trước..
II. LÊN LỚP
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I. Toán
1. Lý thuyết
- Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình hộp chữ nhật .
- GV nhận xét, chốt ý.
Sxq = (a + b) x 2 x c
Stp = Sxq + (a x b) x 2
Bài 1: Chọn kết quả đúng:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 dm, chi ều rộng 2 dm và chiều cao 1,25 dm. Diện t ích xung quanh của hình đó sẽ bằng:
A. 10,25 dm2 B. 11,45 dm2
C. 11,25 dm2 D. 11 dm2
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại cách t ính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật .
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
* Kết quả:
Bài 2: Một người thợ muốn gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật dài 6 dm, rộng 3,5 dm và cao 4,5dm. Tính diện tích tôn phải d ùng để làm thùng đó.
- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
Bài giải
Diện tích xung quanh c ái th ùng
(6 + 3,5) x 2 x 4,5 = 85,5 (dm2)
Diện tích mặt đáy của thùng
6 x 3,5 = 21 (dm2)
Diện tích tôn cần dùng
85,5 + 21 = 106,5 (dm2)
Đáp số:106,5 dm2
II. Luyện từ và câu:
Hãy đặt 4 câu ghép với các cặp QHT sau:
a/ Vì............. nên.............
b/ Tuy............. nhưng..........
c/ Nếu ............ thì.................
d/ Día ............. thì ................
- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, nháp.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- THANG 1.doc