Giáo án Phụ đạo Lớp 2 Tuần 3-15

HĐ1:Hướng dẫn nghe viết

a. Hướng dẫn hS nắm đoạn viết.

- Đọc đoạn chép trên bảng.

-Bài chính tả có mấy câu? Vì sao em biết?

 

- Chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?

 - Hướng dẫn HS viết từ khó

 

b. Hướng dẫn HS viết bài vào vở

- Đọc đoạn viết

-Đọc câu văn, đọc cụm từ.

-Đoc chậm để HS sửa lỗi

Theo dõi, uốn nắn .

c.Chấm, chữa bài

Chấm bài nhận xét.

 

doc87 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4639 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Phụ đạo Lớp 2 Tuần 3-15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g con. a) Chứa tiếng bắt đầu s hay x: -Chỉ thấy thuốc . -Chỉ tên một loài chim . -Trái nghĩa với đẹp . -3 HS đọc đề bài và đoạn 3 trong bài. -Anh mình còn phải nuôi vợ con . Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần lúa của anh thì thật không công bằng . -Được đặt trong dấu ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm . -Viết từ khó vào bảng con: -Nghe viết vào vở -Dò lỗi. -Đổi vở sửa lỗi. Bài tập 2 :Tìm 2 từ chứa tiếng có vần ai? Tìm 2 từ chứa tiếng có vần ai -ai : bài , đất đai , ngày mai , trái cây , vài, cái. 2 từ có tiếng chứa vần ay . -ay :xe chạy , tay , may , bay , quay , hay quá, lạy, bày, thay,… Bài tập 3: HS đọc yêu cầu. HS làm bảng con -Bác sĩ . -Chim sẻ , sáo sậu , sếu , sơn ca . -Xấu 3.Củng cố: -Sửa một số lỗi sai phổ biến. 4.Dặn dò: Về nhà xem lại các lỗi sai và sửa. Chuẩn bị rèn chữ: Bé Hoa -Nhận xét tiết học . Toán: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về : -Các bảng trừ có nhớ . Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 . -Tìm số hạng chưa biết trong một tổng , số bị trừ chưa biết trong một hiệu . -Giải bài toán có lời văn về ít hơn .Độ dài 1 dm , ước lượng độ dài đoạn thẳng . -Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn . II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giáo viên Học sinh Bài 1 : Bài tập yêu cầu gì? - GV phát phiếu học tập HS làm vào phiếu cá nhân -HS yếu làm 3 cột như SGK Chấm bài nhận xét. - Bài tập 1 các em vừa được củng cố nội dung gì? Bài 2: Bài tập yêu cầu làm gì? -Theo dõi HS làm bài . -Giúp đỡ HS yếu hoàn thành. - Nhận xét sửa sai cho HS - Gọi HS nêu cách đặt tính và tính. Bài 3: Nêu yêu cầu của bài ? -Muốn tìm một số hạng trong một tổng ? -Muốn tìm số bị trừø ? - Nhận xét chốt ý Bài 4 : Yêu cầu HS đọc đề toán . - Bài này thuộc dạng toán nào -Nhận xét bài làm của HS Bài 5 :Đề bài yêu cầu gì? -HS HS làm bài. -Nhận xét chốt ý đúng Bài 1 : Tính nhẩm - Đổi chéo phiếu để chấn chữa bài. - Vận dụng bảng trừ để tính nhẩm Bài 2 :Đặt tính rồi tính - Làm bảng con - HS lần lượt nêu cách đặt tính và cách tính Bài 3: Tìm x : -Làm bảng con . -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết . -Lấy hiệu cộng số trừ . Bài 4 : 3 HS đọc đề toán - Tự phân tích đề toán. -Bài toán về ít hơn HS tóm tắt và giải bài vào vở Đáp số :39 kg đường . Bài 5 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : -HS quan sát sách giáo khoa ước lượng sau đó đo lại để kiểm tra. C -Khoanh tròn chữ C , vì đoạn MN ngắn hơn đoạn thẳng 1 dm chừng 9 cm A. khoảng 7 cm . Khoảng 9 cm B . khoảng 8 cm D . Khoảng 10 cm 3.Củng cố - HS đọc lại bảng trừ - Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ chưa biết. 4. Dặn dò: Về nhà làm bài vào vở bài tập . Học thuộc bảng trừ Chuẩn bị: 100 trừ đi một số. -Nhận xét tiết học . Tập làm văn: QUAN SÁT TRANH , TRẢ LỜI CÂU HỎI . VIẾT NHẮN TIN I.MỤC TIÊU: -Quan sát tranh , trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh . -Viết được một mẫu nhắn tin ngắn gọn . II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giáo viên Học sinh Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài? Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK và trả lời câu hỏi. a.Bạn nhỏ đang làm gì ? b.Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ? c.Tóc bạn như thế nào ? d.Bạn mặc áo màu gì ? - Nhận xét phần trả lời của HS và sửa cho các em. Bài tập 2: Bài này yêu cầu làm gì? -Phân tích đề? Gạch trọng tâm - Cách trình bày một tin nhắn như thế nào? -Theo dõi , sửa sai Chấm một số bài để nắm cách trình bày bài của HS . Bài tập 1: HS đọc yêu cầu đề -Quan sát tranh, trả lời lần lượt từng câu hỏi theo nhóm cặp. 1 bạn hỏi, 1 bạn đáp và ngược lại. -Bạn nhỏ đặt búp bê trong lòng , bón bột cho búp bê ăn . -Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm . -Tóc bạn thắt thành hai bím, có thắt nơ gọn gàng . -Bạn mặc chiếc áo màu xanh. Từng cặp hỏi đáp trứơc lớp. Nhận xét bổ sung. Bài tập 2 :Bà đến nhà đón em đi chơi . Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết . - Phía trên ghi Thời gian nhắn tin - Nội dung tin ngắn gọn - Phía dưới bên phải ghi tên người viết -HS đọc bài trước lớp . -Cả lớp nhận xét , góp ý . 3.Củng cố: Cho HS trả lời 1 vài câu hỏi qua tranh 1? - Nêu cách trình bày viết một tin nhắn? - Đọc cho HS nghe 1 tin nhắn của HS viết đầy đủ nội dung. 4. Dặn dò :Về nhà xem lại nội dung bài vừa học, tập viết tin nhắn khi cần thiết. - Chuẩn bị bài của tuần 15 -Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH . CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM , DẤU CHẤM HỎI . I.MỤC TIÊU: -Mở rộng vốn từ về tình cảm yêu thương giữa anh chị em trong gia đình . -Rèn KN đặt câu theo mẫu Ai làm gì ? -Rèn KN sử dụng dấu chấm , dấu chấm hỏi . II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Giáo viên Học sinh Bài tập 1: Bài tập yêu cầu gì? - GV theo dõi các nhóm thảo luận -HS nêu các từ mà nhóm mình vừa tìm trước lớp Nhận xét sửa sai cho HS Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài ? -GV HD HS làm bài, chọn từ ở nhóm 1 ghép với từ ở nhóm 2 tạo thành câu có nghĩa. -Gọi HS trình bày kết quả. Nhận xét, chọn nhóm ghép được nhiều câu đúng nhất Bài 3 : Bài tập yêu cầu gì? -HD làm bài, đọc kĩ cả bài. Xác định đó là câu gì rồi đặt dấu câu cho đúng. -Giúp đỡ HS yếu -Truyện này buồn cười ở chỗ nào ? - Chấm bài, nhận xét. Bài tập 1: Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em . -Thảo luận nhóm đôi. -Từng cặp nêu các từ mà mình đã tìm được. -Nhận xét, bổ sung. Bài tập 2: Sắp xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu : -HS làm bài theo nhóm, mỗi nhóm 4 em làm vào bảng nhóm. Ai Làm gì ? Anh khuyên bảo em . Chị chăm sóc em. Em chăm sóc chị . Chị em trông nom nhau . Anh em trông nom nhau . Chị em giúp đỡ nhau . Anh em giúp đỡ nhau . Anh Chăm sóc em. Chị Khuyên bảo em. Anh em Khuyên bảo nhau. -Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. Bài 3 : Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống -HS làm bài vở -Cô bé chưa biết viết mà lại xin mẹ giấy để viết thư cho một bạn gái cũng chưa biết đọc . 3.Củng cố - Tìm các từ nói về tình cảm giữa anh em, chị em trong gia đình? - Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào? 4.Dặn dò : Về nhà xem lại bài. -Nhận xét tiết học. Toán: TÌM SỐ TRỪ I.MỤC TIÊU: Giúp HS : -Biết cách tìm số trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số bị trừ . -Aùp dụng cách tìm số trừ để giải các bài toán có liên quan . II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh Bài 1 Nêu yêu cầu bài tập? - Theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài của mình.. - Hỏi cách tìm các thành phần chưa biết? Bài 2 :Nêu yêu cầu bài tập? - Hỏi HS cách tìm cách làm các dạng bài của các cột - Nêu cách tìm số trừ chưa biết? Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề? - Bài này thuộc dạng toán gì? -Chấm bài, nhận xét. Bài 1 :Tìm x Làm bài vào bảng con . Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống - HS vận dụng làm vào phiếu học tập. -HS yếu làm 4 cột tính. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Bài 3: 3 HS đọc đề toán . -Phân tích đề toán theo nhóm cặp. - Thuộc dạng tìm số trừ. -GV hỏi ý để tóm tắt sau đó tóm tắt trên bảng con. -HS nhìm tóm tắt đọc lại đề toán. -Giải bài toán vào vở . 1 HS lên bảng giải. Đáp số : 25 ô tô . 3.Củng cố :-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? Chọn kết quả đúng: 46 – x = 29 A . x = 75 B. 17 C. 27 Vì sao em chọn đáp án b? 4.Dặn dò : -Về nhà xem lại bài . -Nhận xét tiết học . Chính tả: BÉ HOA I. MỤC TIÊU: -Nghe viết chính xác , trình bày đúng bài Bé Hoa . -Viết đúng các tư ø : Hoa , Nụ , mắt , đen láy , ít ngủ, thích . -Tiếp tục luyện tập viết đúng một số chữ chứa tiếng có âm , vần dễ lẫn : ai / ay ; x / s , ât / âc . II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Giáo viên Học sinh HĐ1:Hướng dẫn nghe viết -Đọc đề bài và đoạn viết chính tả. -Em Nụ đáng yêu như thế nào ? -Trong bài những chữ nào viết hoa? Vì sao ? -Hướng dẫn HS viết chữ khó Bé Hoa , em Nụ, trông yêu lắm, mắt, đưa võng. -HD tư thế ngồi viết và cách trình bày. -GV đọc đoạn viết lần 2 Đọc cho HS viết -Đọc từng cho HS dò. -Đọc bài cho HS sửa lỗi * Chấm, chữa bài -Chấm 10 bài. Nhận xét. Bài tập 2: Nêu yêu cầu bài tập? -Chỉ sự di chuyển trên không . -Chỉ nước tuôn thành dòng . -Trái nghĩa với đúng . Bài tập 3: Điền vào chỗ trống : -Cho HS làm vở . -Chấm bài, nhận xét. Đọc thầm theo 2 HS đọc đoạn chép : “Bây giờ … ru em ngủ .” -Em Nụ môi đỏ hồng , mắt tròn và đen láy. -Các chữ cái đầu câu và tên riêng : Bây, Mẹ , Em , Có , Nụ , Hoa . -Viết bảng con: - Nghe - Viết bài vào vở. -Nghe dò bài HS đổi vở cho nhau sửa lỗi . Bài tập 2: Tìm các từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay: - Làm bảng con -Bay . -Chảy -Sai Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài tập: a . x hay s ? Sắp xếp , xếp hàng , sáng sủa , xôn xao. b. Aâc hay ât Giấc ngủ , thật thà , chủ nhật , nhấc lên . 3.Củng cố : * Sưả một số lỗi sai phổ biến. 4.Dặn dò: -Về nhà:xem lại bài chính tả , sửacác lỗi sai . -Nhận xét tiết học

File đính kèm:

  • docGiao an Phu Dao 2Tuan 315.doc
Giáo án liên quan