HĐ1:Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn hS nắm đoạn viết.
- Đọc đoạn chép trên bảng.
-Bài chính tả có mấy câu? Vì sao em biết?
- Chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?
- Hướng dẫn HS viết từ khó
b. Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Đọc đoạn viết
-Đọc câu văn, đọc cụm từ.
-Đoc chậm để HS sửa lỗi
Theo dõi, uốn nắn .
c.Chấm, chữa bài
Chấm bài nhận xét.
87 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4639 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Phụ đạo Lớp 2 Tuần 3-15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g con.
a) Chứa tiếng bắt đầu s hay x:
-Chỉ thấy thuốc .
-Chỉ tên một loài chim .
-Trái nghĩa với đẹp .
-3 HS đọc đề bài và đoạn 3 trong bài.
-Anh mình còn phải nuôi vợ con . Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần lúa của anh thì thật không công bằng .
-Được đặt trong dấu ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm .
-Viết từ khó vào bảng con:
-Nghe viết vào vở
-Dò lỗi.
-Đổi vở sửa lỗi.
Bài tập 2 :Tìm 2 từ chứa tiếng có vần ai?
Tìm 2 từ chứa tiếng có vần ai
-ai : bài , đất đai , ngày mai , trái cây , vài, cái.
2 từ có tiếng chứa vần ay .
-ay :xe chạy , tay , may , bay , quay , hay quá, lạy, bày, thay,…
Bài tập 3: HS đọc yêu cầu.
HS làm bảng con
-Bác sĩ .
-Chim sẻ , sáo sậu , sếu , sơn ca .
-Xấu
3.Củng cố:
-Sửa một số lỗi sai phổ biến.
4.Dặn dò: Về nhà xem lại các lỗi sai và sửa.
Chuẩn bị rèn chữ: Bé Hoa
-Nhận xét tiết học .
Toán: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về :
-Các bảng trừ có nhớ . Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
-Tìm số hạng chưa biết trong một tổng , số bị trừ chưa biết trong một hiệu .
-Giải bài toán có lời văn về ít hơn .Độ dài 1 dm , ước lượng độ dài đoạn thẳng .
-Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn .
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
Bài 1 : Bài tập yêu cầu gì?
- GV phát phiếu học tập HS làm vào phiếu cá nhân
-HS yếu làm 3 cột như SGK
Chấm bài nhận xét.
- Bài tập 1 các em vừa được củng cố nội dung gì?
Bài 2: Bài tập yêu cầu làm gì?
-Theo dõi HS làm bài .
-Giúp đỡ HS yếu hoàn thành.
- Nhận xét sửa sai cho HS
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính.
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài ?
-Muốn tìm một số hạng trong một tổng ?
-Muốn tìm số bị trừø ?
- Nhận xét chốt ý
Bài 4 : Yêu cầu HS đọc đề toán .
- Bài này thuộc dạng toán nào
-Nhận xét bài làm của HS
Bài 5 :Đề bài yêu cầu gì?
-HS HS làm bài.
-Nhận xét chốt ý đúng
Bài 1 : Tính nhẩm
- Đổi chéo phiếu để chấn chữa bài.
- Vận dụng bảng trừ để tính nhẩm
Bài 2 :Đặt tính rồi tính
- Làm bảng con
- HS lần lượt nêu cách đặt tính và cách tính
Bài 3: Tìm x :
-Làm bảng con .
-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
-Lấy hiệu cộng số trừ .
Bài 4 : 3 HS đọc đề toán
- Tự phân tích đề toán.
-Bài toán về ít hơn
HS tóm tắt và giải bài vào vở
Đáp số :39 kg đường .
Bài 5 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
-HS quan sát sách giáo khoa ước lượng sau đó đo lại để kiểm tra.
C
-Khoanh tròn chữ C , vì đoạn MN ngắn hơn đoạn thẳng 1 dm chừng 9 cm
A. khoảng 7 cm . Khoảng 9 cm
B . khoảng 8 cm D . Khoảng 10 cm
3.Củng cố
- HS đọc lại bảng trừ
- Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ chưa biết.
4. Dặn dò: Về nhà làm bài vào vở bài tập . Học thuộc bảng trừ
Chuẩn bị: 100 trừ đi một số.
-Nhận xét tiết học .
Tập làm văn: QUAN SÁT TRANH , TRẢ LỜI CÂU HỎI . VIẾT NHẮN TIN
I.MỤC TIÊU:
-Quan sát tranh , trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh .
-Viết được một mẫu nhắn tin ngắn gọn .
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài?
Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK và trả lời câu hỏi.
a.Bạn nhỏ đang làm gì ?
b.Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ?
c.Tóc bạn như thế nào ?
d.Bạn mặc áo màu gì ?
- Nhận xét phần trả lời của HS và sửa cho các em.
Bài tập 2: Bài này yêu cầu làm gì?
-Phân tích đề? Gạch trọng tâm
- Cách trình bày một tin nhắn như thế nào?
-Theo dõi , sửa sai
Chấm một số bài để nắm cách trình bày bài của HS .
Bài tập 1: HS đọc yêu cầu đề
-Quan sát tranh, trả lời lần lượt từng câu hỏi theo nhóm cặp. 1 bạn hỏi, 1 bạn đáp và ngược lại.
-Bạn nhỏ đặt búp bê trong lòng , bón bột cho búp bê ăn .
-Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm .
-Tóc bạn thắt thành hai bím, có thắt nơ gọn gàng .
-Bạn mặc chiếc áo màu xanh.
Từng cặp hỏi đáp trứơc lớp.
Nhận xét bổ sung.
Bài tập 2 :Bà đến nhà đón em đi chơi . Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết .
- Phía trên ghi Thời gian nhắn tin
- Nội dung tin ngắn gọn
- Phía dưới bên phải ghi tên người viết
-HS đọc bài trước lớp .
-Cả lớp nhận xét , góp ý .
3.Củng cố: Cho HS trả lời 1 vài câu hỏi qua tranh 1?
- Nêu cách trình bày viết một tin nhắn?
- Đọc cho HS nghe 1 tin nhắn của HS viết đầy đủ nội dung.
4. Dặn dò :Về nhà xem lại nội dung bài vừa học, tập viết tin nhắn khi cần thiết.
- Chuẩn bị bài của tuần 15
-Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH .
CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM , DẤU CHẤM HỎI .
I.MỤC TIÊU:
-Mở rộng vốn từ về tình cảm yêu thương giữa anh chị em trong gia đình .
-Rèn KN đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
-Rèn KN sử dụng dấu chấm , dấu chấm hỏi .
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên
Học sinh
Bài tập 1: Bài tập yêu cầu gì?
- GV theo dõi các nhóm thảo luận
-HS nêu các từ mà nhóm mình vừa tìm trước lớp
Nhận xét sửa sai cho HS
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài ?
-GV HD HS làm bài, chọn từ ở nhóm 1 ghép với từ ở nhóm 2 tạo thành câu có nghĩa.
-Gọi HS trình bày kết quả.
Nhận xét, chọn nhóm ghép được nhiều câu đúng nhất
Bài 3 : Bài tập yêu cầu gì?
-HD làm bài, đọc kĩ cả bài. Xác định đó là câu gì rồi đặt dấu câu cho đúng.
-Giúp đỡ HS yếu
-Truyện này buồn cười ở chỗ nào ?
- Chấm bài, nhận xét.
Bài tập 1: Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em .
-Thảo luận nhóm đôi.
-Từng cặp nêu các từ mà mình đã tìm được.
-Nhận xét, bổ sung.
Bài tập 2: Sắp xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu :
-HS làm bài theo nhóm, mỗi nhóm 4 em làm vào bảng nhóm.
Ai
Làm gì ?
Anh
khuyên bảo em .
Chị
chăm sóc em.
Em
chăm sóc chị .
Chị em
trông nom nhau .
Anh em
trông nom nhau .
Chị em
giúp đỡ nhau .
Anh em
giúp đỡ nhau .
Anh
Chăm sóc em.
Chị
Khuyên bảo em.
Anh em
Khuyên bảo nhau.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
Bài 3 : Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống
-HS làm bài vở
-Cô bé chưa biết viết mà lại xin mẹ giấy để viết thư cho một bạn gái cũng chưa biết đọc .
3.Củng cố
- Tìm các từ nói về tình cảm giữa anh em, chị em trong gia đình?
- Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào?
4.Dặn dò :
Về nhà xem lại bài.
-Nhận xét tiết học.
Toán: TÌM SỐ TRỪ
I.MỤC TIÊU: Giúp HS :
-Biết cách tìm số trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số bị trừ .
-Aùp dụng cách tìm số trừ để giải các bài toán có liên quan .
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
Bài 1 Nêu yêu cầu bài tập?
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài của mình..
- Hỏi cách tìm các thành phần chưa biết?
Bài 2 :Nêu yêu cầu bài tập?
- Hỏi HS cách tìm cách làm các dạng bài của các cột
- Nêu cách tìm số trừ chưa biết?
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề?
- Bài này thuộc dạng toán gì?
-Chấm bài, nhận xét.
Bài 1 :Tìm x
Làm bài vào bảng con .
Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống
- HS vận dụng làm vào phiếu học tập.
-HS yếu làm 4 cột tính.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Bài 3: 3 HS đọc đề toán .
-Phân tích đề toán theo nhóm cặp.
- Thuộc dạng tìm số trừ.
-GV hỏi ý để tóm tắt sau đó tóm tắt trên bảng con.
-HS nhìm tóm tắt đọc lại đề toán.
-Giải bài toán vào vở . 1 HS lên bảng giải.
Đáp số : 25 ô tô .
3.Củng cố :-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
Chọn kết quả đúng: 46 – x = 29
A . x = 75 B. 17 C. 27
Vì sao em chọn đáp án b?
4.Dặn dò :
-Về nhà xem lại bài .
-Nhận xét tiết học .
Chính tả: BÉ HOA
I. MỤC TIÊU:
-Nghe viết chính xác , trình bày đúng bài Bé Hoa .
-Viết đúng các tư ø : Hoa , Nụ , mắt , đen láy , ít ngủ, thích .
-Tiếp tục luyện tập viết đúng một số chữ chứa tiếng có âm , vần dễ lẫn : ai / ay ; x / s , ât / âc .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Hướng dẫn nghe viết
-Đọc đề bài và đoạn viết chính tả.
-Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
-Trong bài những chữ nào viết hoa? Vì sao ?
-Hướng dẫn HS viết chữ khó
Bé Hoa , em Nụ, trông yêu lắm, mắt, đưa võng.
-HD tư thế ngồi viết và cách trình bày.
-GV đọc đoạn viết lần 2
Đọc cho HS viết
-Đọc từng cho HS dò.
-Đọc bài cho HS sửa lỗi
* Chấm, chữa bài
-Chấm 10 bài.
Nhận xét.
Bài tập 2: Nêu yêu cầu bài tập?
-Chỉ sự di chuyển trên không .
-Chỉ nước tuôn thành dòng .
-Trái nghĩa với đúng .
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống :
-Cho HS làm vở .
-Chấm bài, nhận xét.
Đọc thầm theo
2 HS đọc đoạn chép : “Bây giờ … ru em ngủ .”
-Em Nụ môi đỏ hồng , mắt tròn và đen láy.
-Các chữ cái đầu câu và tên riêng : Bây, Mẹ , Em , Có , Nụ , Hoa .
-Viết bảng con:
- Nghe - Viết bài vào vở.
-Nghe dò bài
HS đổi vở cho nhau sửa lỗi .
Bài tập 2: Tìm các từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
- Làm bảng con
-Bay .
-Chảy
-Sai
Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài tập:
a . x hay s ?
Sắp xếp , xếp hàng , sáng sủa , xôn xao.
b. Aâc hay ât
Giấc ngủ , thật thà , chủ nhật , nhấc lên .
3.Củng cố :
* Sưả một số lỗi sai phổ biến.
4.Dặn dò:
-Về nhà:xem lại bài chính tả , sửacác lỗi sai .
-Nhận xét tiết học
File đính kèm:
- Giao an Phu Dao 2Tuan 315.doc