Giáo án ôn lớp 4 Tuần 30

Hệ thống lại kiến thức :

Nêu cách tình diện tích của hình bình hành

Tìm hai số khi biết tổng,hiệu và tỉ hai số

Hướng dẫn Hs làm bài tập :

 Bài 1 :Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220 kg .Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu ki lô gam mỗi loại ?

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1501 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án ôn lớp 4 Tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Thứ hai ngày 31 tháng 03 năm 2014 Toán : LUYỆN TẬP I Yêu cầu : Củng cố lại kiến thức về cách tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó..Vận dụng làm bài tập II Lên lớp : 1 Bài cũ 2 Bài mới : giới thiệu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hệ thống lại kiến thức : Nêu cách tình diện tích của hình bình hành Tìm hai số khi biết tổng,hiệu và tỉ hai số Hướng dẫn Hs làm bài tập : Bài 1 :Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220 kg .Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu ki lô gam mỗi loại ? Bài 2 : Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 18 m. Biết chiều dài bằng chiều rộng . Tính diện tích hình chữ nhật đó Bài 3 :Biết tổng hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số số bé bằng số lớn .Tìm hai số đó 4 Củng cố : hệ thống nội dung bài hướng dẫn làm bài tập ở nhà Nhận xét giờ học HS nêu lớp nhận xét bổ sung. HS đọc yêu cầu làm bài bảng con 1 em lên làm bảng lớp Bài giải Tất cả có số túi đựng hai loại là : 12 + 10 =22 ( túi) Số ki lô gam gạo nếp là : 220 : 22 x 10 = 100 ( kg) Số ki lô gam gạo tẻ là : 220 – 100 = 120 (kg) Đáp số : Gạo nếp : 100 kg Gạo tẻ : 120 kg Nhận xét sửa sai Bài 2 : H ọc sinh tự làm bài và chữa bài cả lớp nhận xét bổ sung Bài 3 : HS giải vào vở - 3 em lên bảng giải Thu một số vở chấm Nhận xét sửa sai …………………………………………………………………… Thứ ba ngày 1 tháng 04 năm 2014 ÔN tÂp TOÁN: 1. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Tỉ lệ bản đồ. Các bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ 2. Các hoạt động dạy học: Các bài tập cần làm Hoạt động dạy - học Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000 1 : 500 1 : 1 000 000 Độ dài thu nhỏ 4 cm 2 dm 3 mm Độ dài thật ........... m ............ m .......... m Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 300,chiều dài sân khấu trường em đo được 4 cm. Hỏi chiều dài thật của sân khấu trường em là bao nhiêu m? Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50000, trên bảm đồ quãng đường từ nhà em đến trường dài 2 cm. Tính độ dài thật của quãng đường từ nhà em đến trường? 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: HS thảo luận và trả lời: 4 00 m ; 100 m ;3 000 m Bài 2: HS suy nghĩ và làm bài 4 x 300 = 1200 cm 1200 cm = 12 m Bài 3: HS làm bài 2x 50000 = 100000 cm 100000 cm = 1km GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học ÔN TIẾNG VIỆT: Luyện đọc diễn cảm 1. Mục tiêu: Giúp HS luyện đọc bài tập đọc tuần 30 2. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc Hoạt động 1: Luyện đọc bài “Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất” - GV nhận xét H. Mục đích cuộc thám hiểm của Ma-gien-lăng là gì? H. Những khó khăn nào của đoàn thám hiểm phải vượt qua? H. Nêu tên biển và châu lục đoàn thám hiểm đã đi qua trong cuộc hành trình? GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học HS lắng nghe - 3 HS đọc bài - HS đọc theo nhóm đôi - Một số nhóm đọc Khám phá vùng đất mới Thiếu nước, thức ăn Châu Âu (Tây Ban Nha), Đại Tây Dương, Châu Mĩ, Thái Bình dương, Châu Á, Ấn Độ Dương, Châu Âu ......................................................................................... Thứ tư ngày 02 tháng 04 năm 2014 Rèn chữ : ĐƯỜNG ĐI SA PA I - MUÏC TIEÂU:Giúp học sinh viết nhanh đúng đẹp bài văn Trình bày đúng ,sạch đẹp rõ ràng bài chính tả Thường xuyên có ý thức luyện chữ . III.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU 1 Khởi động :Lớp hát 2 Baøi môùi: HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS A Giôùi thieäu: - Hướng dẫn luyện viết Cho học sinh đọc bài viết – tìm hiểu nội dung GV hướng dẫn viết chữ khó : Giáo viên hướng dẫn viết tiếng khó Nêu tư thế ngồi viết ,cách cầm bút đặt vở ,cách trình bày bài viết Lưu ý về độ cao độ rộng của các con chữ Giáo viên đọc học sinh nghe viết bài vào vở. Treo bài viết ở bảng phụ đọc HS dò bài Kiểm tra lỗi Thu một số vở chấm - Trả vở nhận xét 4 .Củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung bài hướng dẫn học ở nhà – nhận xét giờ học HS đọc bài viết Hs trả lời Học sinh đọc bài viết Học sinh viết bảng con: khoảnh khắc, mưa tuyết, hây hẩy, nồng nàn . + Học sinh lắng nghe HS nghe viết bài vào vở HS nhìn bảng soát lỗi Học sinh nhìn bảng dò lại bài Học sinh soát lỗi , chữa lỗi ÔN TẬP TOÁN: LUYỆN TẬP NHẬN BIẾT Ý NGHĨA TỈ LỆ BẢN ĐỒ. ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ I. Mục đích – Yêu cầu: - Giúp học sinh củng cố nhận biết ý nghĩa tỉ lệ bản đồ, ứng dụng của tỉ lệ bản đồ - Hướng dẫn học sinh luyện giải một số bài toán dạng dựa vào tỉ lệ bản đồ tính độ dài thật của vật, hoặc tính độ dài của vật được thu nhỏ - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập( Bài 2) II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong bài mới II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Ôn kiến thức: -Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 cho biết điều gì? -Tương tự tỉ lệ 1:500; 1:100 000 3. Luyện tập: Bài 1: Ghi đề: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100, mỗi độ dài 1mm, 2cm, 1dm ứng với độ dài thật nào dưới đây: 1 dm; 2m, 10m? -Yêu cầu học sinh đọc đề -Yêu cầu hs suy nghĩ, làm vào nháp để lựa chọn kết quả tương ứng -Yêu cầu hs hs trả lời vì sao lại chọn như vậy? Bài 2:. Đề: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Tỉ lệ bản đồ 1:100 1:300 1:10000 Độ dài thu nhỏ 1cm … dm 1m Độ dài thật …cm 600dm …km - Yêu cầu học sinh đọc đề, xác đinh yêu cầu của đề - Yêu cầu hs làm vào phiếu học tập - Yêu cầu hs nêu cách làm(tương tự bài 1) Bài 3: Ghi đề:Trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều dài sân trường em đo được15cm. Hỏi độ dài thật của sân trường em là bao nhiêu m ? -Yêu cầu hs đọc đề, xác định yêu cầu rồi làm vào vở 4. Củng cố: - Lưu ý học sinh khi tính độ dài thật hoặc độ dài thu nhỏ cần chú ý đơn vị đo và số lần thu nhỏ - Nghe - Độ dài trong thực tế đã được vẽ nhỏ lại trên bản đồ 1000 lần 1mm x100 =100mm =1dm 2cm x100 = 200cm = 2m - Đáp số: 1mm – 1dm; 2cm- 2m; 1dm-10m Tính độ dài thật và độ dài thu nhỏ Lớp làm phiếu nhỏ, 1 em làm vào phiếu to để dán lên bảng Làm bài, 1 em lên bảng. Chiều dài thật của sân trường em là: 15x200= 3000(cm);3000cm= 30m Đáp số: 30m - Nghe - HS lắng nghe. Luyện từ và câu : ÔN TẬP I - MUÏC TIEÂU: Củng cố kiến thức về giữ phép lịch sự khi yêu cầu đề nghị II.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS A Giôùi thieäu: Giáo viên nêu ghi bảng B Hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 1 : Trong các câu sau câu nào phù hợp với lời yêu cầu đề nghị Cho mượn cái bút coi.. Cho con đi chơi nhà bạn nha ! Mẹ có thể cho con đi chơi với bạn một tí được không ạ? Bài 2 : HS Đặt câu khiến phù hợp với các tình huống sau : Em muốn ra khỏi lớp học Em đi học trễ giờ Em đi học về nhưng bố mẹ chưa về em muốn ngồi nhờ bên nhà hàng xóm để chờ bố mẹ về 4 Củng Cố : Dặn dò Hệ thống nội dung bài nhận xét Hướng dẫn ôn luyện ở nhà chuẩn bị tiết sau . HS đọc lại các câu trên Hs thảo luận tìm câu trả lời phù hợp và trả lời miệng Nhận xét HS đọc trao đổi với bạn ,nêu các cách nói phù hợp để giữ phép lịch sự Trình bày trước lớp Bình chọn bạn tìm được cách nói giữ phép lịch sự. Xin cô cho em vào lớp ạ ! Thứ năm ngày 03 tháng 04 năm 2014 ÔN tẬp TOÁN: 1. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Tỉ lệ bản đồ. Các bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ 2. Các hoạt động dạy học: Các bài tập cần làm Hoạt động dạy - học Bài 1: Vít số thích hợp vào chỗ chấm: Tỉ lệ bản đồ 1 : 1000 1 : 50000 1 : ........ Độ dài thu nhỏ 5 cm .... cm 4 cm Độ dài thật ........... m 1 km 4000 m H. Muốn tính độ dài thật ta làm thế nào? H. Muốn tính độ dài thu nhỏ ta làm thế nào? H. Muốn tìm được tỉ lệ bản đồ ta làm thế nào? Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, cạnh của một mảnh đất hình vuông đo được 4 cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình vuông đó? -HS Xác định: Bài toán cần tìm gì? -HS tìm được cạnh thật của hình vuông 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: HS thảo luận và trả lời: 50 m ; 5c m ;100 000 HS nêu GV nhận xét, bổ sung Bài 2: HS đọc bài, xác định bài toán Tìm được cạnh thật của hình vuông Tìm diện tích 4 x 500 = 2000 cm 2000 cm = 20 m 20 x 20 = 400 m GV chấm, nhận xét 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học

File đính kèm:

  • docGA ON LOP 4 TUAN 30 BUI THUY LE LOI EASUP.doc
Giáo án liên quan