Giáo án Ngữ Văn Lớp 7 - Tiết 90: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Tuyết

 I.ĐỀ TRẮC NGHIỆM: 2 điểm

1.Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?

A.Từ có 2 tiếng có nghĩa

B.Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa

C.Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp

 D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ, tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính

2. Từ láy là gì?

A.Từ có nhiều tiếng có nghĩa

B. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu

C. Từ có các tiếng giống nhau về phần vần

D. Từ có sự hoà phối âm thanh

3.Trong những từ sau, từ nào không phải là từ láy?

A.Xinh xắn B.Gần gủi

C.Đông đủ D.Dễ dàng

4.Đại từ nào sau đây không cùng loại?

A. Nàng B.Họ

C.Hắn D.Ai

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 7 - Tiết 90: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Tuyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT PPCT:90 TUẦN:24 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Ngày dạy:10/2/2011 1.MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức:Giúp hs: - Củng cố những kiến thức về 1.2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng cho hs: -Nhận diện, phân tích, vận dụng kiến thức. 1.3.Thái độ: -GD tính cẩn thận, ý thức học tập theo hệ thống khoa học, ý thức sáng tạo. 2.MA TRẬN: CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO TN TL TN TL Khái niệm:Từ ghép, từ láy, từ đồng â âm Câu:1,2,8 (0,75đ) Câu 1 (2 đ) Nhận diện và lựa chọn từ Câu 3,4,5,6 (1 đ) Câu 7 (0,25 đ) Tìm thành ngữ, tục ngữ Hán Việt Câu 2 (2,5 đ) Viết đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa Câu 3(3,5 đ) TỔNG SỐ CÂU 6 1 1 1 1 Tổng số điểm 1,75 2 0,25 2,5 3,5 TỈ LỆ 17,5 % 20% 2,5% 25% 35% 3.ĐỀ, ĐÁP ÁN: I.ĐỀ TRẮC NGHIỆM: 2 điểm 1.Từ ghép chính phụ là từ như thế nào? A.Từ có 2 tiếng có nghĩa B.Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa C.Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ, tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính 2. Từ láy là gì? A.Từ có nhiều tiếng có nghĩa B. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu C. Từ có các tiếng giống nhau về phần vần D. Từ có sự hoà phối âm thanh 3.Trong những từ sau, từ nào không phải là từ láy? A.Xinh xắn B.Gần gủi C.Đông đủ D.Dễ dàng 4.Đại từ nào sau đây không cùng loại? A. Nàng B.Họ C.Hắn D.Ai 5.Chữ thiên trong từ nào sau đây không có nghĩa là trời? A. Thiên lí B. Thiên thư C. Thiên hạ D. Thiên thiên 6.Cặp từ đồng nghĩa hoàn toàn là: A.Bỏ mạng-hi sinh B.Chia li- chia tay C.Ăn -chén D.Quả- trái 7. “Non cao tuổi vẫn chưa già Non thời nước, nước mànon.” Cặp từ trái nghĩa cần điền vào chỗ trống trong 2 câu thơ trên là: A.gần- xa. B.nhớ-quên C.vắng-có D.ngóng- quên 8.Để tránh hiểu sai nghĩa do hiện tượng từ đồng âm, ta cần đặc biệt chú ý: A.Nghĩa của từ. B.Âm của từ C.Ngữ cảnh D.Nghĩa nước đôi của từ. II.TỰ LUẬN: (8 Đ) 1.Thế nào là từ đồng âm?Cho ví dụ?(2 đ) 2.Tìm 5 thành ngữ, tục ngữ Hán Việt?(2.5 đ) 3.Viết đoạn văn ngắn(5-7 câu) với chủ đề học tập. Trong đó có sử dụng các từ: kết quả, hậu quả, thành quả.(3,5 đ), ĐÁP ÁN I.ĐỀ TRẮC NGHIỆM: (2 đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN D D C D A D B C II.TỰ LUẬN: Câu 1(2 đ): Từ đồng âm là những từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa hoàn toàn khác xa nhau. VD: Tử trận:tử (chết) Thiên tử : tử (con) Câu 2:(2,5 đ) VD:Nhất tự vi sư, bán tự vi sư. Câu 3: Viết đoạn văn có sử dụng từ các từ đồng nghĩa đó.Các câu văn trong đoạn văn phải có sự liên kết với nhau. Có sử dụng câu mở đoạn và câu kết đoạn.Viết đúng chủ đề. 4.KẾT QUẢ: -Thống kê kết quả: LỚP TS GIỎI TL KHÁ TL TB TL YẾU TL KÉM TL TB TRỞ LÊN TL 7A1 41 7A2 41 7A3 44 TC 126 -Đánh giá ưu điểm, tồn tại: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 5.RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docNgu van 7 Tuan 46.doc