1. Kiến thức: Tiếp tục hiểu thế nào là văn bản nhật dung. Bài văn ĐPN đã cho thấy vẻ đẹp lừng lẫy kí ảo của động để mọi người VN càng thêm tự hào chăm lo bảo vệ biết khai thác phát triển du lịch 1 trong những mũi nhọn KT làm giàu cho đất nước.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích từ ngữ hình ảnh; Tích hợp với phần tập làm văn để viết bài văm miêu tả.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường.
12 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 34 - Năm học 2011-2012 - Lê Trung Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
U CHẤM THAN )
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Hiểu được công dụng của 3 dấu câu kết thúc: dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
Kĩ năng: Biết tự phát hiện ra và sửa các lỗi về dấu kết thúc trong bài viết của mình và của người khác.
Thái độ:Có ý thức cao trong việc dùng dấu kết thúc.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: sgk, giáo án, TLTK
- HS:sgk , chuẩn bị bài ớ nhà
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1 .ỔN ĐỊNH LỚP:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Nhận xét vệ sinh lớp.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:
3 DẠY BÀI MỚI
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
GHI BẢNG
HĐ 1: GTB.
HĐ 2: TÌM HIỂU CÔNG DỤNG CỦA CÁC DẤU CÂU.
LỆNH CHO hs ĐỌC vd 1 a,b,c,d.
Hỏi: Đặt các dấu câu vào chỗ trống và giải thích ?
Hỏi: cách dùng các dấu câu có gì đặc biệt?
Lệnh cho HS đọc ghi nhớ.
HĐ 3: CHỮA MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP.
Hỏi: so sánh cách dùng dấu câu trong từng cặp dấu câu?
HĐ 4: LUYỆN TẬP
BT1: cho HS làm trên bảng phụ.
BT 2: GV hướng dẫn HS làm: trước tiên phải xác định câu hỏi, câu không phải là câu hỏi mà đặt câu hỏi là sai
BT 3; XĐ câu cầu khiến , cảm thán.
a/ (! ) > câu cầu khiến
b/ (? ) > câu hỏi.
c/ (!)(!) > câu cảm thán.
d/ (.)(.).(.) > câu trần thuật.
HS đọc
a/ - Dùng dấu chấm tách thành 2 câu rõ ràng.
- Dùng dấu (;) tách thành 2 câu ghép.
b/ - Dùng dấu chấm tách thành 2 câu là không hợp lí.
- Dùng dấu (;) là hợp lí.
HS làm BT trên bảng phụ.
HS làm
HS làm
I/ TÌM HIỂU CHUNG:
1/ CÔNG DỤNG.
1/ ( xem SGK )
a/ (! ) > câu cầu khiến
b/ (? ) > câu hỏi.
c/ (!)(!) > câu cảm thán.
d/ (.)(.).(.) > câu trần thuật.
2/ ( xem sgk )
a/ câu 2,4 là câu cầu khiến nhưng cuối câu là dấu chấm.
b/ câu ( ! ) thể hiện thái độ nghi ngờ, châm biếm.
* GHI NHỚ.
2/ CHỮA MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP.
1/ So sánh cách dùng dấu câu trong từng cặp câu.
a/ - Dùng dấu chấm tách thành 2 câu rõ ràng.
- Dùng dấu (;) tách thành 2 câu ghép.
b/ - Dùng dấu chấm tách thành 2 câu là không hợp lí.
- Dùng dấu (;) là hợp lí.
2/ ( SGK)
a/ dùng dấu hỏi là chưa đúng.
b/ là câu trần thuật đơn đặt dấu chấm than là chưa đúng.
II/ LUYỆN TẬP.
1/ Làm trên bảng phụ.
2/ ( sgk)
3.chưa ( ? )> sai.
như vậy (? ) > sai.
a.( ! )
4/ Đặt dấu câu
. . . (? )
. . . ( ! )
. . .( ? ). . . (! ). . . (1)
. . . (. )
4/ CỦNG CỐ: nội dung từng phần.
5/ HƯỚNG DẪN xem lại bài; Chuẩn bị ôn tập
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NGÀY SOẠN:20/04/2011
NGÀY DẠY:
TIẾT 131
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP DẤU CÂU
( dấu phẩy )
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Nắm được công dụng của dấu phẩy.
2. Kĩ năng: Biết tự phát hiện và sửa các lỗi về dấu phẩy trong bài viết; Lực chọn và sử dụng dấu phẩy trong khi viết để đạt được mục đích giao tiếp.
3. Thái độ: Có ý thức trong quá trình sử dụng dấu phẩy co phù hợp.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: sgk, giáo án, TLTK
- HS:sgk , chuẩn bị bài ớ nhà
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1 .ỔN ĐỊNH LỚP:
- Kiểm tra sĩ số.
- Nhận xét vệ sinh lớp.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh.
3 DẠY BÀI MỚI
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
GHI BẢNG
HĐ 1: GTB.
HĐ 2: TÌM HIỂU CÔNG DỤNG CỦA DẤU PHẨY
Lệnh cho HS đọc VD.
Hỏi: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp và cho biết tác dụng của dấu phẩy trong từng câu ?
Lệnh cho HS đọc ghi nhớ.
HĐ 3: TÌM HIỂU NỘI DUNG PHẦN II.
Lệnh cho HS đọc VD
Hỏi: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp ?
HĐ 4: LUYỆN TẬP.
BT 1: Cho HS làm trên bảng phụ.
BT 2: GV hướng dẫn HS làm trong tập.
BT 3: GV hướng dẫn HS làm trong tập
HS đọc.
a/ Vừa lúc đó,. . .ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt. . . vùng dậy ,. . . cái, . .
→ Đánh dấu ranh giới giữa các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu.
b/ . . . người,. . . tay, . . .nhau, . . .
→ Đánh dấu từ ngữ với bộ phận chú thích.
c/ . . . tứ tung , . . .
→ Đánh dấu các vế của một câu ghép.
a/ Chào mào, sáo sậu, sáo đen, . . đàn đàn . . . bay về, . . . nhau, trò chuyện, . . cãi nhau, . . .
b/ . . . cổ thụ, . . . mùa đông, . . .
HS đọc.
Trả lời
HS lên bảng làm trên bảng phụ.
HS làm BT trong tập
HS làm BT trong tập
I/ TÌM HIỂU CHUNG:
1/ CÔNG DỤNG.
1/ ( xem SGK )
a/ Vừa lúc đó,. . .ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt. . . vùng dậy ,. . . cái, . .
→ Đánh dấu ranh giới giữa các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu.
b/ . . . người,. . . tay, . . .nhau, . . .
→ Đánh dấu từ ngữ với bộ phận chú thích.
c/ . . . tứ tung , . . .
→ Đánh dấu các vế của một câu ghép.
* GHI NHỚ.
2/ CHỮA MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP.
1/ Đặt dấu phẩy.
a/ Chào mào, sáo sậu, sáo đen, . . đàn đàn . . . bay về, . . . nhau, trò chuyện, . . cãi nhau, . . .
b/ . . . cổ thụ, . . . mùa đông, . . .
II/ LUYỆN TẬP.
1/Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp.
a/ Từ xưa đến nay, . . . yêu nước, . .
b/ Buổi, . . . cành cây, bãi cỏ, núi đồi, thung lũng, . . . mặt trời, trong nhà, . . .
2/ Viết thêm chủ ngữ.
a/ . . . , xe gắn máy, xe đạp, xe ô tô. . .
b/ . . . , hoa cúc, hao lan, hao huệ . .
c/ . . ., Vườn nhãn, vườn mít . . .
3/ Viết thêm vị ngữ.
a/ . . . . thu mình trên cành cây, rụt cổ lại.
b/ . . . đến thăm ngôi trường cũ, thăm thầy ,cô giáo cũ của tôi.
c/ . . . Thẳng, xoè cánh quạt.
d/ . . . xanh biếc, hiền hoà.
4/ CỦNG CỐ: nội dung từng phần.
5/ HƯỚNG DẪN xem lại bài; Chuẩn bị ôn tập dấu câu ( TT )
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NGÀY SOẠN: 20/04/2011
NGÀY DẠY:
TIẾT 132
TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN MIÊU TẢ SÁNG TẠO, TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:Nhận được những ưu, nhược điểm trong bài viết của mình về nội
dung và hình thức trình bày. Thấy được phương thức khắc phục sữa chữa các lỗi.
Kĩ năng: Ôn tập kiến thức lí thuyết và kĩ năng đã học.
Thái độ: Có ý thức hơn trong quá trình làm bài.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: sgk, giáo án, đè kiểm tra và đáp án
- HS:sgk , vở ghi.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1 .ỔN ĐỊNH LỚP:
- Kiểm tra sĩ số.
- Nhận xét vệ sinh lớp.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Không kiểm tra
3 DẠY BÀI MỚI
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
GHI BẢNG
HĐ 1: GTB.
HĐ 2: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ SÁNG TẠO.
GV yêu cầu HS nhắc lại đề
GV hướng dẫn HS lập dàn bài và bổ sung hoàn chỉnh đề bài và ghi bảng.
GV nhận xét bài làm của HS về ưu và nhược điểm.
- GV phát đề.
- GV cho 1 số HS đọc bài làm tiêu biểu.
- GV báo cáo kết quả.
GV nêu yêu cầu của bài làm
- GV nhận xét bài làm của HS
- Gv phát đề cho HS
- GV báo cáo kết quả.
HS nhắc lại đề bài.
HS lập dàn bài
HS lắng nghe và ghi chép.
HS nhận đề.
HS ghi chép.
HS lắng nghe và rút kinh nghiệm
HS nhận đề.
A/ TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ SÁNG TẠO.
Đề: Hãy miêu tả lại khu vườn trong một buổi sáng đẹp trời
I/ LẬP DÀN BÀI;
a/ Mở bài: Giới thiệu chung về khu vườn: thời gian , không gian
b/ Thân bài.
Tả chi tiết khu vườn
- Đặc điểm chung của khu vườn ( diện tích,không khí, màu sắc, các loại cây) , nhừng cảm nhận chung về khu vườn.
- Chọn tả một vài đặc điểm nổi bật của một số loại cây.
- Tả một vài cảnh có chim chóc, ong , bướm> những suy nghĩ của em về môi trường sinh thái.
c/ Kết bài: nêu tình cảm, suy nghĩ của em về ý nghĩa của môi trường đ/v cuộc sống con người
II/ NHẬN XÉT:
* Ưu điểm:
- Hình thức:
+Hoàn chỉnh bố cục, lời văn mạch lạc, lưu loát
+ Nội dung rõ ràng, bài làm sinh động.
* Hạn chế:
- Hình thức: một số HS bố cục chưa chặt chẽ, chưa rõ ràng, viết sai chính tả nhiều, lời văn chưa trôi chảy, chữ cẩu thả ( luân, Thái Duy, Phát, khén, Vĩnh, Nam, Liêm, Lỹ,
- Nội dung:
Một số em nội dung chung chung, chưa rõ ràng, kể nhiều hơn tả, chưa tập trung miêu tả khu vườn
III/ KÊT QUẢ
XL
Lớp
G
KH
TB
Y
K
6A
6B
6C
B/ TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I/ YÊU CẦU:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm.
ĐỀ 1: 1a,2d,3b,4d5c,6a.
ĐỀ 2: 1b,2d,3a,4b,5c,6a.
ĐỀ 3: 1a,2b,3a,4b,,5d, 6c.
ĐỀ 4: 1a,2b,3a,4b,5c,6a.
II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 ĐIỂM)
1/ ( 1 điểm) mỗi câu đặt đúng đạt 0,5 điểm)
Đặt câu có đủ các TP câu ; trạng ngữ , chủ ngữ, vị ngữ
2/ ( 1 điểm) mỗi câu đặt đúng đạt 0,5 điểm)
Đặt câu có vị ngữ là một hoạt động.
3/ . Xác định thành phần câu trong các câu sau: (2 điểm)
( mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm )
a. Ngày mai,/ tôi /sẽ mua môt chiếc xe đạp mới.
. . .TN . . . .CN . . . . . . . . . . VN. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Trên cành cây,/ những chú chim /đang hót líu lo.
. . . TN. . . . . . . . . . . . CN. . . . . . . . . . . .VN . . . . . . . . . . .
c. Tre, nứa. mai, vầu /giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.
. . . . . . . CN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . VN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d. Những chiếc lá/ sáng bóng ,/ dưới ánh trăng.
. . . . .CN . . . . . . . . . VN. . . . . . . . . .TN . . . . . . . . . . . .
4/ Viết đoạn văn có sử dụng phép so sánh. Hình ảnh so sánh phải đúng với thực tế.
Lời văn mạch lạc, trôi chảy, nội dung trong sáng (3 điểm)
II/ NHẬN XÉT:
- Phần trắc nghiệm hS làm tương đối tốt.
- Phần tự luận: một số em chưa xác định được các thành phần của câu.
III/ KẾT QUẢ:
XL
Lớp
G
KH
TB
Y
K
6A
6B
6C
4/ CỦNG CỐ:
5/ HƯỚNG DẪN xem lại bài; tổng kết phần văn
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN BGH KÍ DUYỆT
PHT
NGUYỄN CHÍ DŨNG
File đính kèm:
- TUẦN 34.doc