Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 - Lê Trung Hiếu

- Tìm yếu tố đồng dao, thành ngữ, cổ tích trong văn bản.

- Tình cảm giải thích nhan đề lao xao.

Trả lời:

* Thành ngữ: dây mơ rễ má, kẻ cắp gặp đàn bà,lia lia láu láu như quạ dịm

chuồng ngựa.

- Cổ tích: Sự tích chim bìm bịp, v chim cho bẻo.

- Đồng dao: Bồ cc l bc chim ri.

 Chim ri l dì sao sậu.

 Sáo sậu là cậu sáo đen

 So em l em tu h.

 Tu h l ch bồ cc.

 

* Giải thích nhan đề văn bản lao xao:

- Lao xao là từ gợi những âm thanh hoặc tiếng động nhỏ rộn lên xen lẫn vào

 nhau không đều.

 - Trong văn bản này, lao xao là âm thanh của ong, bướm, tiếng trẻ em nô đùa,

 tiếng chim hót, Tất cả tạo nên một bức tranh quê sinh động, nhiều màu sắc.

 

 

doc12 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 - Lê Trung Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Miêu tả các lồi chim ở làng quê. Qua đĩ bộc lộ vẻ đẹp, sự phong phú của thiên nhiên làng quê và bản sắc văn hố dân gian. 2/ Đặc điểm của truyện và kí Là loại hình tự sự. - Truyện dựa vào sự tưởng tượng sáng tạo qua sự quan sát và tìm hiểu đời sống. Kí kể về những điều cĩ thực trong cuộc sống. - Truyện thường cĩ cốt truyện nhân vật. Kí khơng cĩ cốt truyện, nhân vật. 3/ Cảm nhận về đất nước, cuộc sống con người qua những TP truyện kí đã học. Các truyện và kí giúp chúng ta cảm nhận được cảnh sắc thiên nhiên , sơng nước con người khác nhau. Tả cảnh sơng nước bao la chằn chịt ở vùng cực nam của tổ quốc đến sơng Thu Bồn ở Miền Trung lắm thác ghềnh rồi vẻ đẹp trong sáng, rực rỡ của vùng đảo Cơ Tơ và miền quê Miền Bắc qua hình ảnh các lồi chim. * TỔNG KẾT ( GHI NHỚ SGK T. 118 ) 4/ CỦNG CỚ: Nội dung cơ bản các truyện và kí đã học 5/ HƯỚNG DẪN: xem lại bài, chuẩn bị Cầu Long Biên chứng nhân LS, soạn bài câu trần thuật đơn khơng cĩ từ là. IV/ RÚT KINH NGHIỆM NGÀY SOẠN: 30/03/2011 NGÀY DẠY: TIẾT 118 TIẾNG VIỆT: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHƠNG CĨ TỪ LÀ I/ MỤCTIÊU: Năm được kiểu câu trần thuật đơn khơng cĩ từ là. Nắm dược tác dụng của kiểu câu này. 1.Kiến thức: - Đặc điểm của câu trần thuật đơn khơng cĩ từ là. - các kiển câu trần thuật đơn khơng cĩ từ là. 2. Kĩ năng: - Nhận diện và phân tích đúng cấu tạo của câu trần thuật đơn khơng cĩ từ là. - Đặt được các kiểu câu trần thuật đơn khơng cĩ từ là. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, GIÁO ÁN, TLTK - HS: SGK, CHUẨN BỊ BÀI III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1 .ỔN ĐỊNH LỚP: - Kiểm tra sĩ số. - Nhận xét vệ sinh lớp. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Khơng kiểm tra bài cũ. 3. DẠY BÀI MỚI: HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRỊ GHI BẢNG HĐ 1: GTB. HĐ 2: TÌM HIỂU NỘI DUNG I. Lệnh cho HS đọc các vd Hỏi: XĐ CN,VN trong những câu ấy? Hỏi: VN do những từ cụm từ nào tạo thành? Hỏi: khi VN biểu thị ý phủ định chúng cĩ thể kết hợp được với các từ nào? Lệnh cho HS đọc ghi nhớ HĐ 3: TÌM HIỂU NỘI DUNG II. Lệnh cho HS đọc VD. Hỏi: XĐ CN, VN trong các câu ấy? Hỏi: so sánh 2 vd a, b? GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 2 Lệnh cho HS đọc ghi nhớ HĐ 4: LUYỆN TẬP BT 1: GV hướng dẫn và YC HS làm BT nhanh. BT 2: yêu cần HS làm tại lớp. HS đọc Trả lời Cụm TT Cụm ĐT HS đọc HS đọc Trả lời: - Giống nhau: là câu TT đơn khơng cĩ từ là. - Khác nhau: + câu a CN đứng trước VN. ( câu miêu tả) + câu b. CN đứng sau VN ( câu tồn tại) chọn câu b. vì hai cậu bé con lần đầu tiên xuất hiện trong đoạn trích. Nếu đưa hai cậu bé con lên đầu câu thì nhân vật đĩ phải được biết từ trước. HS làm BT nhanh. HS viết đoạn văn. A. TÌM HIỂU CHUNG I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CĨ TỪ LÀ 1/ Xác định CN, VN: a/ Phú Ơng /mừng lắm. CN VN b/ Chúng tơi/ hội tụ ở gốc sân. CN VN 2/ Vị ngữ do ĐT hoặc cụm ĐT. TT hoặc cụm TT tạo thành 3/ Khi VN biểu thị ý phủ định cĩ thể kết hợp dược với các từ “ khơng , chưa” * GHI NHỚ 1 ( SGK T. 119) II/ CÂU MIÊU TẢ VÀ CÂU TỒN TẠI 1/ XĐ CN, VN: a/ hai cậu bé /con tiến lại. CN VN → câu miêu tả. b / tiến lại /hai cậu bé con VN CN → câu tồn tại 2/ chọn câu b. vì hai cậu bé con lần đầu tiên xuất hiện trong đoạn trích. Nếu đưa hai cậu bé con lên đầu câu thì nhân vật đĩ phải được biết từ trước. * GHI NHỚ 2 ( SGK T. 120) B/ LUYỆN TẬP 1/ ( SGK ) a/ Bĩng tre / trùm lên âu yếm CN VN > câu miêu tả , thấp thống/ mái đình VN CN > câu tồn tại ,..ta /giữ gìn một nền CN VN > câu miêu tả b/ Bên hàng xĩm tơi / cĩ cái hang VN CN > Câu tồn tại c/ tua tủa / những mầm măng. VN CN > câu tồn tại Măng / trồi lên nhọn hoắt CN VN > câu miêu tả 2/ Viết đoạn văn từ 5- 7 câu tả cảnh trường em cí sử dụng ít nhất 1 câu tồn tại. 4/ CỦNG CỚ: Đặc điểm câu TT thuật đơn khơng cĩ từ là, các kiểu câu TT đơn khơng cĩ từ là 5/ HƯỚNG DẪN: xem lại bài, chuẩn bị chữa lỗi CN, VN IV/ RÚT KINH NGHIỆM NGÀY SOẠN: 30/03/2011. NGÀY DẠY: TIẾT 119 TẬP LÀM VĂN: ƠN TẬP VĂN MIÊU TẢ I/ MỤCTIÊU: Nắm vững đặc điểm và yêu cầu của bài văn miêu tả. Nhận biết và phân biệt được đoạn văn miêu tả và tự sự. Thơng qua các BT thực hành đã hiểu trong NV 6 T 2. Tự rút ra những đặc điểm cần ghi nhớ chung cho cả văn tả cảnh và tả người. 1. Kiến thức: - Sự khác nhau giũa văn miêu tả và văn tự sự. Văn tả cảnh và văn tả người. - Yêu cầu và bố cục của bài văn miêu tả. 2. Kĩ năng: - Quan sát, so sánh và liên tưởng. - Lựa chọn trình tự miêu tả hợp lí. - Xác định đúng những đặc điểm tiêu biểu khi miêu tả. 3. Thái độ: HS cĩ ý thức trong quá trình làm văn miêu tả. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, GIÁO ÁN, TLTK - HS: SGK, CHUẨN BỊ BÀI III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1 .ỔN ĐỊNH LỚP: - Kiểm tra sĩ số lớp. - Nhận xét vệ sinh lớp. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Thế nào là văn miêu tả? - Dàn bài bài văn miêu tả. 3. DẠY BÀI MỚI: HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRỊ GHI BẢNG HĐ 1: GTB. HĐ 2:ƠN LẠI PHẦN LÝ THUYẾT Hỏi: MT là gì? Hỏi: Các kĩ năng cần cĩ của văn miêu tả là gì? Hỏi: Bố cục của bài văn miêu tả như thế nào? GV hướng dẫn HS lập dàn bài GV hướng dẫn HS lập dàn bài - Em hãy lập dàn bài tả em bé đang tập đi tập nĩi. - giúp ngưới đọc hình dung được những đặc điểm, tính chất nổi bật của sự vật, sự việc, con người, phong cảnh ..làm cho những cái đĩ như hiện ra trước mắt người đọc - Quan sát, tưởng tượng, liên tưởng, so sánh, hệ thống hố. a/ MB: giới thiệu chung về đối tượng MT. b/ TB: tả chi tiết. c/ KB: nhận xét, cảm nghĩ về đối tượng MT a/ MB: Đầm sen ở đâu? Vào mùa nào? b/ TB: tả chi tiết -XĐ thứ tự miêu tả: từ bờ ra hay từ giữa đầm hay từ trên cao xuống. -Tả quang cảnh chung của cảnh vật: cảnh xung quanh. Khơng khí, giĩ, nước -Tả chi tiết: hình dáng, màu sắc , hoa, nước c/ KB: Nhận xét và cảm nghĩ của em về cảnh Đầm Sen HS lập dàn bài I/ LÝ THUYẾT: 1/ Miêu tả: giúp ngưới đọc hình dung được những đặc điểm, tính chất nổi bật của sự vật, sự việc, con người, phong cảnh ..làm cho những cái đĩ như hiện ra trước mắt người đọc 2/ Các kĩ năng cần cĩ trong văn MT: Quan sát, tưởng tượng, liên tưởng, so sánh, hệ thống hố. 3/ Bố cục: ( 3 phần) a/ MB: giới thiệu chung về đối tượng MT. b/ TB: tả chi tiết. c/ KB: nhận xét, cảm nghĩ về đối tượng MT II/ LUYỆN TẬP 1/ ( sgk) Lựa chọn những chi tiết, hình ảnh đặc sắc. Cĩ sự liên tưởng mới mẻ, độc đáo kì lạ, thú vị Vốn ngơn ngữ phong phú. Cĩ tình cảm, thái độ với cảnh vật. 2/ Tả quang cảnh Đầm Sen đang mùa hoa nở. a/ MB: Đầm sen ở đâu? Vào mùa nào? b/ TB: tả chi tiết XĐ thứ tự miêu tả: từ bờ ra hay từ giữa đầm hay từ trên cao xuống. Tả quang cảnh chung của cảnh vật: cảnh xung quanh. Khơng khí, giĩ, nước Tả chi tiết: hình dáng, màu sắc , hoa, nước c/ KB: Nhận xét và cảm nghĩ của em về cảnh Đầm Sen 3/ Tả một em bé bụ bẩm ngây thơ đang tập đi tập nĩi. a/ MB: em bé con nhà ai? Tên gì, bao nhiêu tuổi. b/ TB: tả chi tiết Bé tập đi như thế nào: dáng di, chân , tay Bé tập nĩi: giọng nĩi, miệng,mơi Thái độ của mọi người đ/v em. c/ KB: tình cảm của em đ/v bé. * GHI NHỚ 4/ CỦNG CỚ: Phương pháp văn tả cảnh 5/ HƯỚNG DẪN: xem lại bài, chuẩn bị làm bài viết số 7, chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ. IV/ RÚT KINH NGHIỆM NGÀY SOẠN: 30/03/2011. NGÀY DẠY: TIẾT 120 TIẾNG VIỆT: CHỮA LỖI VỀ CHỦ NGỮ, VỊ NGỮ I/ MỤCTIÊU: Hiểu được thế nào là câu sai về chủ ngữ, vị ngữ. Tự phát hiện ra câu sai về chủ ngữ, vị ngữ. Cĩ ý thức viết nĩi câu đúng. 1. Kiến thức: - Lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ. - Cách chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ. 2. Kĩ năng: - Phát hiện ra các lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ và vị ngữ. - Sửa lại lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ và vị ngữ. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, GIÁO ÁN, TLTK - HS: SGK, CHUẨN BỊ BÀI III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. ỔN ĐỊNH LỚP: - Kiểm tra sĩ số lớp. - Nhận xét vệ sinh lớp. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ Đặc điểm của câu trần thuật đơn khơng cĩ từ là? Đặt 1 câu TT đơn khơng cĩ từ là. 3. DẠY BÀI MỚI: HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRỊ GHI BẢNG HĐ 1: GTB. HĐ 2: TÌM HIỂU NỘI DUNG I. Hỏi : Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau? Hỏi: Tìm nguyên nhân mắc lỗi và cách chữa lại cho đúng ? HĐ 3: TÌM HIỂU NỘI DUNG II. Hỏi : Tìm vị ngữ, vị ngữ trong các câu sau? Hỏi: Tìm nguyên nhân mắc lỗi và cách chữa lại cho đúng ? HĐ 4: LUYỆN TẬP BT 1: Cho HS làm BT nhanh. GV chấm điểm BT 2: GV hướng dẫn HS làm. BT 3: gv cho HS điền vào bẳng phụ a/ cho em thấy CN > Thiếu chủ ngữ. b/ em/ thấy DM CN VN > Đầy đủ CN,VN. lầm trạng ngữ với chủ ngữ Tác giả / cho em thấy CN VN - HS tìm. Lầm phụ ngữ với vị ngữ. > thêm vị ngữ: để cho em niềm cảm phục. - Lầm định ngữ với vị ngữ: > thêm vị ngữ: là bạn thân của tơi. HS làm BT chạy HS làm BT HS điền vào bảng phụ I/ CÂU THIẾU CHỦ NGỮ. 1/ Tìm chủ ngữ, vị ngữ. a/ cho em thấy CN > Thiếu chủ ngữ. b/ em/ thấy DM CN VN > Đầy đủ CN,VN. 2/ Nguyên nhân mắc lỗi và cách chữa. nguyên nhân: lầm trạng ngữ với chủ ngữ cách chữa: Tác giả / cho em thấy CN VN Truyện DMPLK / cho em thấy CN VN II/ CÂU THIẾU VỊ NGỮ. 1/ Tìm chủ ngữ, vị ngữ Thánh Giĩng / cưỡi ngựa sắt CN VN b. Hình ảnh Thánh Giĩng cưỡi ngựa sắt VN > câu thiêu vị ngữ. c. Bạn Lan/ người học giỏi CN phụ ngữ. 2/ Nguyên nhân mắc lỗi và cách chữa. Lầm phụ ngữ với vị ngữ. > thêm vị ngữ: để cho em niềm cảm phục. - Lầm định ngữ với vị ngữ: > thêm vị ngữ: là bạn thân của tơi. III/ LUYỆN TẬP 1/ ( SGK) a/ - Ai khơng làm BT nữa. - Từ hơm đĩ, bác Tai, cơ Mắt, cậu Chân, cậu Tay như thế nào? b/ - Con gì đẻ được. - Hổ làm gì? c/ - Ai già rồi chết. - bác Tiều như thế nào? 2/ ( SGK) b/ câu thiêu chủ ngữ > chữa lại: bỏ từ “với” c/ Thiếu vị ngữ. > chữa lại: thêm vị ngữ luơn đi theo tơi suốt đời.ư 3/ ( SGK) a/ HS lớp 6A. b/ Chim c/ Hoa d/ Chúng em 4/ ( SGK) a/ Hải cịn rất nhỏ. b/ rất ân hận. c/ chiếu những tia nắng ấm áp xuống mặt đất d/ ít cĩ dịp gặp nhau 4/ CỦNG CỚ: câu sai CN, VN ; cĩ ý thức nĩi viết đúng cn, vn 5/ HƯỚNG DẪN: xem lại bài, chữa lỗi chủ ngữ, vị ngữ ( tt), soạn bài cầu Long Biên chứng nhân lịch sử. PHẦN BGH KÍ DUYỆT IV/ RÚT KINH NGHIỆM PHT NGUYỄN CHÍ DŨNG

File đính kèm:

  • docTUẦN 31.doc
Giáo án liên quan