Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 25 - Năm học 2011-2012 - Lê Trung Hiếu

I/ MỤC TIÊU:

- Nắm được KN và các kiểu ẩn dụ.

- Hiểu và nhớ tác dụng của ẩn dụ, biết phân tích ý nghĩa cũng như tác dụng của ẩn dụ trong thực tế sử dụng tiếng việt.

- Bước đầu có kĩ năng tự tạo ra 1 số kiểu ẩn dụ

II/ CHUẨN BỊ:

 - GV: SGK, GIÁO ÁN, TLTK

 - HS: SGK, CHUẨN BỊ BÀI

III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1 .ỔN ĐỊNH LỚP

2. KIỂM TRA BÀI CŨ:

- Nhân hóa là gì? Nêu các kiểu của nhân hóa?

- Câu ca dao sau thuộc kiểu nhân hóa nào:

 “ Núi cao chi lắm núi ơi

 Núi che mặt trời che cả người thương”

3. DẠY BÀI MỚI:

 

 

doc10 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 25 - Năm học 2011-2012 - Lê Trung Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
một cách tự nhiên, mang tính khách quan lại vừa đặt trong mqh gần, gũi ấm áp của người chiến sĩ Trả lời: ba lần Trả lời: -NT so sánh - Tác dụng: gợi tả hình ảnh vĩ đại gần gũi của B đối với anh đội viên Trả lời: đảo trật tự ngôn từ, lặp lại các cụm từ Trả lời: niềm vui của anh đội viên khi được thức cùng Bác. Bên bác anh như được tiếp thêm sức mạnh Trả lời: trong đêm ấy anh đã nhiều lần thức giấc và lần nào cũng chứng kiến cảnh bác không ngủ. Từ lần 1 đến lần 3 anh có sự biến đổi rõ rệt. Trả lời Trả lời: - miêu tả theo trình tự thời gian. - Dùng thể thơ 5 tiếng có vần - Dùng nhiều từ láy gợi hình: trầm ngâm, đinh ninh, phăng phắc > Làm cho h/a BH hiện lên cụ thể , sinh động. Chân thật, dễ đọc, dễ nhớ, nhớ lâu HS đọc ghi nhớ I/ ĐỌC TÌM HIỂU CHÚ THÍCH XEM SGK II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN. 1/ Cái nhìn và tâm trạng của anh đội viên đối với Bác Hồ - Lần thứ nhất: Anh ngạc nhiên và xúc động và Bác vẫn chưa ngủ và “ đốt lửa, dém nhăn” cho chiến sĩ - Lần thứ ba: + Anh hốt hoảng thật sự và mời Bác đi ngủ “ Anh hốt hoảng giật mình. Anh vội vàng nằng nặc .. . . . . . . . . . . . . .. . Anh đội viên nhìn Bác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Anh thức luôn cùng Bác + sự bồn chồn, lo lắng cho sức khỏe của Bác: “ Mời Bác ngủ Bác ơi. Bác ơi mời Bác ngủ” → Sự yêu thương, lo lắng, cảm phục, ngưỡng mộ của anh đội viên đối với Bác 2/ Hình tượng Bác Hồ - Thời gian, không gian: trời khuya, mưa lâm thâm trong một mái lề trnh xơ xác. - Hình dáng, tư thế: vẻ mặt trầm ngâm, mái tóc bạc phơ, ngồi đinh ninh, chòm râu im phăng phắc. - Cử chỉ, hành động: đốt lửa, đi dém chăn cho từng người, nhón chân nhẹ nhàng - Lời nói: nhỏ nhẹ, bộc lộ rõ nổi lòng, sự lo lắng đ/v các anh đội viên → Bác như người cha, ng ông ,thân thiết, lo lắng, ân cần chăm sóc đàn con, đàn cháu. * TỔNG KẾT III/ LUYỆN TẬP 2/ viết đoạn văn ngắn bằng lời của anh đội viên kể về KN một đêm không ngủ với Bác. 4/ CỦNG CỐ : Tấm lòng của BH đ/v các anh đội viên 5/ HƯỚNG DẪN: xem lại bài, chuẩn bị bài kiểm tra văn 1 tiết. IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . NGÀY SOẠN: TIẾT 95 TIẾNG VIỆT: ẨN DỤ I/ MỤC TIÊU: Nắm được KN và các kiểu ẩn dụ. Hiểu và nhớ tác dụng của ẩn dụ, biết phân tích ý nghĩa cũng như tác dụng của ẩn dụ trong thực tế sử dụng tiếng việt. Bước đầu có kĩ năng tự tạo ra 1 số kiểu ẩn dụ II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, GIÁO ÁN, TLTK - HS: SGK, CHUẨN BỊ BÀI III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1 .ỔN ĐỊNH LỚP 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Nhân hóa là gì? Nêu các kiểu của nhân hóa? - Câu ca dao sau thuộc kiểu nhân hóa nào: “ Núi cao chi lắm núi ơi Núi che mặt trời che cả người thương” 3. DẠY BÀI MỚI: HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB. HĐ 2: TÌM HIỂU NỘI DUNG 1 Lệnh ch HS đọc nội dung vd 1 Hỏi: trong khổ thơ vd 1 cụm thừ “ người cha” chỉ ai? Vì sao có thể ví như vậy? Hỏi: Vậy ẩn dụ là gì? Hỏi: Cụm từ” ng cha” trong khổ thơ của Minh Huệ và cụm từ “ng cha” trong khổ thơ của Tố Hữu có gì giống và khác nhau? “ ng là cha là Bác là anh” GV chốt lại: khi phép SS lược bỏ vế A ng ta gọi đó là phép ẩn dụ. - Lệnh cho HS đọc ghi nhớ1 HĐ 3: TÌM HIỂU NỘI DUNG 2 Hỏi: Những từ in đậm dưới đây dùng để chỉ hiện tượng sự vật nào? Vì sao có thể ví như vậy? Hỏi: cách dùng từ trong cụm từ in đậm dưới đây có gì đặc biệt so với cách nói thông thường? Hỏi: từ những vd I,II hãy nêu lên một số kiểu tương đồng giữa các sự vật hiện tượng thường được sử dụng để tạo phép ẩn dụ? Lệnh cho HS đọc ghi nhớ HĐ 4: LUYỆN TẬP BT 1: GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm BT 2: Y C HS làm BT nhanh GV hướng dẫn HS làm BT HS đọc Trả lời Trả lời: phần ghi nhớ 1 Trả lời: - giống nhau: đều ss BH với ng cha - khác nhau: + MH lược bỏ vế A chỉ còn vế B + TH không lược bỏ HS đọc ghi nhớ Trả lời Trả lời: - giòn tan thường dùng cho bánh → đây là sự chuyển đổi cảm giác của vị giác - nhưng nắng không thể dùng vị giác để cảm nhận → vậy sử dụng từ “ giòn tan” để nói về nắng là có sự chuyển đổi cảm giác từ thị giác sang vị giác HS đọc HS là BT trong tập HS làm BT nhanh HS làm BT I/ ẨN DỤ LÀ GÌ? 1/ ( xem SGK) - “người cha” chỉ Bác Hồ. - Vì BH với người cha có những phẩm chất giống nhau: tuổi tác, tấm lòng, sự chăm sóc, lo lắng * GHI NHỚ ( SGK T. 68) II/ CÁC KIỂU ẨN DỤ? 1/ Các từ in đậm chỉ những sự vật hiện tượng. - Thắp: nở hoa vì giống nhau về cách thức. - Lửa hồng: màu đỏ vì tương đồng về hình thức 2/- Nắng-Giòn tan: ẩn dụ có chuyển đổi cảm giác 3/ Các kiểu ẩn dụ? - Ẩn dụ hình thức. - Ẩn dụ cách thức. - Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác. - Ẩn dụ phẩm chất. * GHI NHỚ III/ LUYỆN TẬP 1/ So sánh đặc điểm và cách thức diễn đạt. - Cách 1: MT trực tiếp. - Cách 2: sử dụng phép so sánh có tác dụng định danh. - cách 3: sử dụng phép ẩn dụ có tác dụng hình tượng hóa 2/ Tìm các ẩn dụ và nêu lên các tương đồng của các SV-HT a/ - Ăn quả: thừa hưởng thành quả của ng khác - Kẻ trồng cây: ng đi trước, cha ông. → Ẩn dụ cách thức. b/ - Mực, đen: cái xấu. - Đèn, sáng: cái hay, cái tốt → Ản dụ hình thức. c/ - Thuyền: người đi xa. - Bến : người ở lại → Ẩn dụ phẩm chất. 3/ Tìm ẩn dụ chuyển đổi cảm giác và tác dụng của chúng. a/ Thấy mùi: từ khứu giác sang thị giác. b/ Ánh nắng chảy đầy vai: từ thị giác sang xúc giác. c/ Tiếng rơi rất mỏng: từ thính giác sang xúc giác. d/ thính giác sang xúc giác, thị giác. 4/ CỦNG CỐ : ẩn dụ là gì? Các kiểu ẩn dụ 5/ HƯỚNG DẪN: xem lại bài, chuẩn bị bài hoán dụ IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . NGÀY SOẠN: TIẾT 96 TẬP LÀM VĂN: LUYỆN NÓI VỀ VĂN MIÊU TẢ I/ MỤC TIÊU: Nắm được cách trình bày miệng một đoạn văn, bài văn miêu tả Luyện tập kĩ năng trình bày miệng những điều đã quan sát và lựa chọn theo một thứ tự hợp lí. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, GIÁO ÁN, TLTK - HS: SGK, CHUẨN BỊ BÀI III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1 .ỔN ĐỊNH LỚP 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Trình bày pp viết bài văn miêu tả ? 3. DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB. HĐ 2: - GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS - lệnh cho HS luyện nói trong tổ. GV lưu ý HS: - Giờ học gi? Thầy Ha Men và HS là gi? - Không khí trường lớp. - Âm thanh tiếng động gì đáng chú ý. - Lệnh cho HS trình bày trước lớp GV hướng đãn HS lập dàn ý GV hướng dẫn HS lập dàn ý HS luyện nói trong nhóm. HS luyện nói trước lớp Hs lập dàn ý. HS luyện nói theo dàn ý trước lớp HS lập dàn ý 1/ Đọc đoạn văn sau ( xem SGK) Tả lại bằng miệng quang cảnh lớp học trong BHCC 2/ Tả lại hình ảnh thầy HaMen - Thầy Ha Men là người yêu nước và yêu tiếng nói dân tộc tha thiết. - trang phục rang trọng khác ngày thường: - Lời nói dịu dàng, không la mắng HS Kiên nhẫn giảng giải cho HS đế phút cuối. - Hình ảnh đáng khâm phục đáng kính trọng của thầy không chỉ có tác dụng sâu sắc đối với Ph-răng, dân làng mà còn là một bài học cảm động thấm thía đối với mọi người chúng ta. 3/ Tả lại hình ảnh thầy giáo cũ của em. - MB: em theo mẹ đến chúc mừng thầy giáo cũ nhân ngày 20/11. - TB: + Nỗi vui mừng đột ngột hiện lên gương mặt , cử chỉ của thầy khi gặp lại HS em. + Nỗi vui mừng càng lawsg động khi thầy và trò ôn lại những KN cũ. +Niềm tin tưởng ánh lên trong đôi mắt thầy khi tiể em ra về. - KB: em nhớ mãi hình ảnh ng thầy đáng kính. 4/ CỦNG CỐ : 5/ HƯỚNG DẪN: xem lại bài, chuẩn bị trả bài TLV tả cảnh IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . TT KÝ DUYỆT TUẦN 25. NGÀY: TRƯƠNG VĂN HẢI

File đính kèm:

  • docTUẦN 25.doc