Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 - Lê Trung Hiếu

Hằng năm, mỗi khi mùa xuân về Tết đến, nhân dân ta – con cháu của các vua Hùng từ miền ngược đến miền xuôi, vùng rừng núi cũng như vùng biển, lại nô nức, hồ hởi chở lá dong, xay đỗ, giã gạo gói bánh. Quang cảnh ấy làm chúng ta thêm yêu quí, tự hào về nền văn hóa cổ truyền, độc đáo của dân tộc và như làm sống lại truyền thuyết “Bánh chưng, bánh giầy” trong ngày Tết. Đây là truyền thuyết giải thích phong tục làm bánh chưng, bánh giầy trong ngày Tết, đề cao sự thờ kính Trời, Đất và tổ tiên của nhân dân, đồng thời ca ngợi tài năng, phẩm chất của cha ông ta trong việc tìm tòi, xây dựng nền văn hóa đậm đà màu sắc, phong vị dân tộc.

doc13 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 554 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 - Lê Trung Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M HIỂU CHÚ THÍCH (10 PHÚT) ► Lệnh cho HS đọc bản - GV nhận xét cách đọc - GV hướng dẫn HS đọc thầm các chú thích HS đọc I/ TÌM HIỂU CHUNG: Đọc-kể Giải thich từ khó HĐ 3: TÌM HIỂU VĂN BẢN (15 PHUT) ? Vua Hùng chọn người nối ngôi trong hoàn cảnh nào? Với ý định ra sao ? bằng hình thức nào ? ? Theo em, ĐK HT truyền ngôi có gì đổi mới và tiến bộ ? ? Các lang có đoán được ý của vua không? Vì sao? ? Vì sao trong các lang chỉ có lang Liêu được thần giúp đỡ ? ? Sau khi được thần mách bảo Lang Liêu đã làm gì? ? Tại sao thần không chỉ dẫn cụ thể hoặc làm giúp ? ? Vì sao 2 thứ bánh của LL được chọn để tế trời, đất ? và LL được chọn để nối ngôi ? ? Theo em LL có xứng đáng để nối ngôi hay không ? vì sao ? ► Lệnh cho HS thảo luận: nêu ý nghĩa truyện Lệnh cho HS đọc ghi nhớ Trả lời Trả lời: không theo lệ truyền, vua chú trọng tài chí hơn là con trưởng; chọn ngày lễ tiên vương> đề cao phong tục thờ cúng tổ tiên. Trả lời: không, đấy là cau đố rất khó, nhằm chọn ng kế vị. Trả lời LL là ng thiệt thòi và là ng thông minh và hiểu được ý thần. Trả lời Trả lời Trả lời: - Hai thứ bánh thể hiện sự quí trọng những gì do con ng sáng tạo ra. - tượng trời, tượng đất tượng muôn loài. > chứng tỏ tài đức của LL. Trả lời: xứng đáng vì LL tháo vác, có tài, biết quí trọng nghề nông. HS thảo luận- trình bày HS đọc II/ ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH 1/ Vua Hùng chọn người nối ngôi. - Nối chí lớn của vua không nhất thiết là con trai. - Nhân ngày lễ tiên vương các lang dâng lễ vật sao cho vừa ý vua. 2/ Cuộc đua tài dâng lễ vật và kết quả. - LL được thần mách bảo và sáng tạo ra 2 loại bánh : BC,BG. → bộc lộ được trí tuệ và tài năng của mình. - Kết quả: LL được chọn nối ngôi. 3/ Ý nghĩa truyện: - Giải thích nguồn gốc BC,BG. - Đề cao vai trò của nghề nông ♣ TỔNG KẾT HĐ 4: LUYỆN TẬP GV hướng dẫn HS làm BT HS làm III/ LUYỆN TẬP. 1/ Ý nghĩa việc nhân dân ta làm BC, BG trong ngày tết: đề cao nghề nông, và sự thờ cúng tổ tiên 4/ CỦNG CỐ. ý nghĩa truyện 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị bài: Thánh Gióng IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TIẾT: 3 NGÀY SOẠN: 10/08/2011 NGÀY DẠY: TIẾNG VIỆT : TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ tiếng Việt, cụ thể là: Khái niệm về từ. Đơn vị cấu tạo từ (tiếng). Các kiểu cấu tạo từ (từ đơn, từ phức; từ ghép, từ láy). Kĩ năng: Luyện kĩ năng nhận diện (xác định) từ và sử dụng từ. Thái độ: Giáo dục các em biết yêu quí, giữ gìn sự trong sáng của vốn từ tiếng Việt. II/ CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, HS: Bài soạn, SGK, bảng phụ, III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP Kiểm tra sĩ số - Nhận xét vệ sinh lớp 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ: 3/ DẠY BÀI MỚI Học qua hai văn bản “Con rồng, cháu Tiên”, “Bánh chưng, bánh giầy”, các em thấy chất liệu để hình thành nên văn bản đó là từ. Vậy từ là gì và nó cấu tạo ra sao, tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài “Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt”. HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe HĐ 2: HƯỚNG TÌM HIỂU NỘI DUNG I.( 10 PHÚT ) ? Trong câu “ thầy ở” có mấy từ ? dựa vào dấu hiệu nào em biết được điều đó? ► GV GIẢNG: vậy từ là đơn vị cấu tạo nên câu . Nhận diện tiếng trong từ. ? Trong cau trên các từ có gì khác nhau về cấu tạo? ► GV GIẢNG: vậy tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ . ? Khi nào 1 tiếng được xem là 1 từ? ► GV cho HS làm BT nhanh: XĐ số lượng tư, tiếng trong câu “ Em đi xem vô tuyến truyền hình tại câu lạc bộ” ► Lệnh cho HS đọc ghi nhớ. Trả lời Trả lời Trả lời : khi các tiếng có nghĩa & có thể trực tiếp tạo nên câu. Trả lời: - Tiếng:11 tiếng. - Từ: 6 từ. HS đọc I/ TÌM HIỂU CHUNG: 1.Từ là gì? a/ ( SGK T. 13) Có 9 từ. Dựa và dấu gạch chéo. → Từ là đơn vị cấu tạo nên câu b/ ( SGK T. 13) Từ “dạy” : 1 tiếng. Từ “ trồng trọt”: 2 tiếng. → Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ ♣ GHI NHỚ ( SGK T. 13) HĐ 3: TÌM HIÊU NỘI DÙNG 2 ( 15 PHÚT ) ? Tìm các từ có 1 tiếng và 2 tiếng trog VD 1? ? Thế nào là từ đơn? ? Thế nào là từ phức ? ? Hai từ phức” chăn nuôi và trồng trọt” có gì giống và khác nhau ? ? Cho HS điền vào bảng phân loại ( SGK T. 13) ► Lệnh cho HS dọc ghi nhớ ( SGK T.14) Trả lời. Trả lời Trả lời Trả lời 2. Từ đơn và từ phức: a/ ( SGK T. 13) - Từ đơn là từ có 1 tiếng Vd: từ/ đấy - Từ phức là từ có 2 tiếng trở lên. Vd: chăn nuôi. b/ ( SGK T. 13) Từ phức có 2 loại: Từ ghép có quan hệ về nghĩa ( Vd chăn nuôi ) Từ láy có quan hệ về hình thức âm, vần (Vd: trồng trọt) Cấu tạo từ Ví dụ Từ đơn Từ, đó, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, tết, làm, Từ phức Từ ghép Chăn nuôi, BC, BG, Từ láy Trồng trọt ♣ GHI NHỚ ( sgk t. 14) HĐ 4: LUYỆN TẬP ( 15) ► BT 1, 2: cho Hs làm BT nhanh. II/ LUYỆN TẬP: 1/ sgk T .14 a/ các từ nguồn gốc, con cháu: thuộc kiểu từ ghép. b/ Từ đồng nghĩa với từ : nguồn gốc: cội nguồn, gốc gác. c/ Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc: anh chị, cha mẹ, cô dì, chú bác 2/ sgk T .14 - Theo giới tính :ông bà, cha mẹ, anh chị, chú thiếm, cậu mợ. - Theo bậc: chú cháu, cha con, ông cháu ► BT 3: HS làm trên bảng phụ 3/ sgk T .14, 15 Nêu cách chế biến Bánh: rán, hấp, nhúng, tráng Nêu lên tính chất Bánh: dẻo, phồng, xốp Nêu lên chất liệu Bánh: nếp, tẻ, khoai, ngô, sắn... Nêu lên hình dáng Bánh: gối, tai voi, quấn thừng.. 4/ CỦNG CỐ. các loại từ 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị bài: từ mượn IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TIẾT: 4 NGÀY SOẠN: 10/08/2011 NGÀY DẠY: Tập làm văn: GIAO TIẾP VĂN BẢN VÀ PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Huy động kiến thức của HS về các loại văn bản mà HS đã biết. HS nắm được mục đích giao tiếp và các dạng thức của mục đích giao tiếp của văn bản. Hình thành sơ bộ các khái niệm: văn bản, mục đích giao tiếp, phương thức biểu đạt. Kĩ năng: Nhận biết đúng các văn bản đã học. Thái độ: Lòng say mê tìm hiểu, học hỏi. II/ CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, HS: Bài soạn, SGK, III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP Kiểm tra sĩ số - Nhận xét vệ sinh lớp 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ: 3/ DẠY BÀI MỚI Giao tiếp là một trong những yếu tố không thể thiếu trong cuộc sống. Để giao tiếp một cách có hiệu quả, ta cần thể hiện qua một số phương thức biểu đạt nhất định. Vậy trên thực tế ta có những văn bản nào? phương thức biểu đạt ra sao? Bài học hôm nay sẽ giải quyết điều đó. HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe HĐ 2: HƯỚNG TÌM HIỂU NỘI DUNG I.( 18 PHÚT ) ? GV nêu câu hỏi 1a ? GV nêu câu hỏi 1b ? Vậy văn bản là gi? ? GV nêu câu hỏi 1c ? GV nêu câu hỏi 1d ? GV nêu câu hỏi 1đ ? GV nêu câu hỏi 1e ► GV giới thiệu phương thức biểu đạt ► GV HD HS cho VD về mỗi phương thức biểu đạt. ► GV HD HS làm BT. ► Lệnh cho HS đọc ghi nhớ. Trả lời: trong đời sống khi có tư tưởng, tình cảm, nguyện vọng cho mọi người biết thì cần phải nói hoặc viết Trả lời: để diễn đạt tư tưởng , tình cảm 1 cách trọn vẹn đầy đủ thì ta phải tạo lạp văn bản ( có đầu, có duôi, mạch lạc, lí lẽ ) Trả lời: Trả lời: - Câu ca dao viết ra để đưa ra 1 lời khuyên. - chủ đề: giữ chí cho bền. - 2 câu liên kết với nhau thể hiện được trọn vẹn ý, câu 2 nói rõ thêm giữ chí cho bền có nghĩa là gì- là không giao dộng khi thấy người khác đổi ý > câu ca dao xem như là 1 văn bản. Trả lời: lời phát biểu cũng là 1 vă bản vì là 1 chuỗi lời nói có chủ đề: nêu thành tích năm học vừa qua, nêu nhiệm vụ năm học mới Trả lời: bức thư là 1 văn bản có thể thức, có chủ đề xuyên suốt thông báo những việc có liên quan đến người nhận thư. Trả lời: các thiệp mời đơn xin đều là văn bản vì chúng có mục đích, yêu cầu, thông tin, thể thức nhất định. HS quan sát SGK T. 16 HS đọc I/ Tìm hiểu chung về văn bản và phương thức biểuđạt. 1/ Văn bản và mục đích của văn bản Văn bản là chuỗi lời nói hặc viết có chủ đề thống nhất được liên kết mạch lạc nhằm đạt được mục đích giao tiếp. 2/ Văn bản và phương thức biểu đạt văn bản Xem bảng ( sgk ) BT: 1. Đơn xin sử dụng sân vận động 2. Tường thuật 3. Miêu tả 4. Nghị luận 5. Biểu cảm 6. Thuyết minh ♣ GHI NHỚ HĐ 3: LUYỆN TẬP ► GV hướng dẫn Hs làm BT HS làm BT II/ LUYỆN TẬP 1. SGK T. 17 a/ Tự sự. b/ Miêu tả. c/ nghị luận. d/ biểu cảm. đ/ thuyết minh. 2. TT “con Rồng cháu tiên” là văn bản tự sự. 4/ CỦNG CỐ. văn bản và phương thức biểu đạt của văn bản 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị bài: tìm hiểu chung về văn tự sự. IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PHẦN BGH KÍ DUYỆT

File đính kèm:

  • docTUẦN 1.doc