. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- HS biết kẽ chữ in hoa nét thanh nét đậm.
- HS tìm hiểu về kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm và tác dụng của chữ trong trang trí.
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện kẻ được một khẩu hiệu ngắn bằng chữ in hoa nét thanh nét đậm.
- HS thực hiện thành thạo kẻ một khẩu hiệu ngắn gọn bằng kiể chữ nét thanh nét đậm và vẽ màu.
1.3. Thái độ:
- Thói quen: HS biết những đặc điểm của chữ in hoa nét thanh nét đậm và vẻ đẹp của nó.
- Tính cách: Tỉ mỉ, cẩn thận trong mọi công việc.
2 . NỘI DUNG HỌC TẬP
Hs hiểu ý nghiã va kẻ được chư in hoa nét thanh nét đậm.
3 .CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên:
- Bảng mẫu chữ in hoa nét thanh nét đậm.
- Sưu tầm một số chữ in hoa nét thanh nét đậm ở sách báo, báo.
3.2. Học sinh:
- Sưu tầm một số chữ in hoa nét thanh nét đậm ở sách, báo.
- Giấy A4, bút chì, tẩy, màu.
4 .TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mỹ thuật Lớp 6 - Tiết 26, Bài 26: Kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27: Tiết 26
Ngày dạy: //.
Bài :26 – vẽ trang trí
KẺ CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- HS biết kẽ chữ in hoa nét thanh nét đậm.
- HS tìm hiểu về kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm và tác dụng của chữ trong trang trí.
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện kẻ được một khẩu hiệu ngắn bằng chữ in hoa nét thanh nét đậm.
- HS thực hiện thành thạo kẻ một khẩu hiệu ngắn gọn bằng kiể chữ nét thanh nét đậm và vẽ màu.
1.3. Thái độ:
- Thói quen: HS biết những đặc điểm của chữ in hoa nét thanh nét đậm và vẻ đẹp của nó.
- Tính cách: Tỉ mỉ, cẩn thận trong mọi công việc.
2 . NỘI DUNG HỌC TẬP
Hs hiểu ý nghiã va kẻ được chư in hoa nét thanh nét đậm.
3 .CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên:
Bảng mẫu chữ in hoa nét thanh nét đậm.
Sưu tầm một số chữ in hoa nét thanh nét đậm ở sách báo, báo.
3.2. Học sinh:
Sưu tầm một số chữ in hoa nét thanh nét đậm ở sách, báo.
Giấy A4, bút chì, tẩy, màu...
4 .TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:
6A1:. 6A2:.. 6A3: 6A4:
4.2 Kiểm tra miệng:
Câu 1: Câu hỏi bài cũ.
GV đặt câu hỏi? Thế nào là chữ in hoa nét đều?
HS trả lời.
Câu 2: Câu hỏi nội dung tự học.
Em hãy cho biết bài học của chúng ta hôm nay là gì?
HS trả lời
GV nhận xét đánh giá.
4.3 Tiến trình bài học
Giới thiệu bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* Hoạt động 1: ( 5p )Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét
Mục tiêu:
-Kiến thức: HS biết quan sát tranh.
-Kĩ năng: HS rút ra nhận xét.
GV giới thiệu một số kiểu chữ in hoa.
? Em hãy tìm các kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm
? Kiểu chữ này có đặc điểm như thế nào
HS trả lời:
Là kiểu chữ mà trong 1 con chữ vừa có nét thanh và nét đậm.
Có sự khác nhau về độ rộng, hẹp (A, M, I...).
Là kiểu chữ bay bướm, nhẹ nhàng, thanh thoát
Chữ in hoa nét thanh nét đậm có thể có chân hoặc không chân
? Tìm những chữ in hoa nét thanh nét đậm có chân.
HS trả lời.
GV nhận xét bổ sung.
GV giới thiệu bảng chữ cái in hoa nét thanh nét đậm
? Em hãy quan sát và xác định vị trí nét thanh, nét đậm ở một số con chữ (A, U, M...)
HS trả lời.
GV nhận xét bổ sung:
Các nét thẳng đứng đậm, nét ngang thanh
Các chữ có dạng tròn thì chỗ nét theo hướng thẳng đứng - đậm, theo hướng ngang – thanh.
Các nét xiên chéo từ trên xuống, từ trái qua phải – đậm,từ dưới lên – thanh
Các chữ:
U: nét số 1 là nét đậm
N, M: nét số 1 và số 3 là nét thanh
* Hoạt động 2: (7P )Hướng dẫn học sinh cách kẻ chữ
Mục tiêu:
-Kiến thức: HS biết cách kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm.
-Kĩ năng: HS suy luận từ lý thuyết ứng dụng vào bài.
GV giới thiệu một số cách sắp xếp dòng chữ.
HS quan sát nhận xét những khẩu hiệu được sắp xếp đúng và chưa đúng, phù hợp và chưa phù hợp.
GV hướng dẫn học sinh sắp xếp một dòng chữ (khẩu hiệu).
Sắp xếp một dòng chữ cần ước lượng chiều dài chiều cao để có thể sắp xếp một dòng, hai dòng hay ba dòng (nhưng phải rõ ý).
Khi sắp xếp dòng chữ phải lưu ý đến độ rộng, hẹp của các con chữ (chữ M, I...)
GV hướng dẫn học sinh chia khoảng cách giữa các chữ và con chữ.
VD: HỌC TẬP
? khoảng cách nào là giữa chữ và con chữ (- khoảng cách giữa các chữ :chữ HỌC và chữ TẬP; - khoảng cách giữa các con chữ:con chữ H,O,C...).
HS trả lời
GV bổ sung:
Cần chú ý sao cho khoảng cách giữa các chữ và các con chữ phù hợp, nhìn thuận mắt.
Độ rộng hẹp của nét thanh hoặc nét đậm ở một con chữ thì tuỳ vào người kẻ
GV hướng dẫn học sinh cách ước lượng chữ và con chữ trong một hàng.
GV lưu ý:
Chú ý chữ I, M...
Khoảng cách giữa các chữ tối đa là một con chữ.
Khoảng cách giữa các con chữ đều là nét thẳng thì rộng hơn giữa các con chữ là nét thẳng với nét cong hay nét cong với nét cong.
GV kẻ nhanh dòng chữ:
HỌC TẬP TỐT
Chú ý các chữ giống nhau phải kẻ đều nhau.
Các nét thanh nét đậm trong cùng dòng chữ phải thống nhất
Chữ phải có dấu.
Tô màu chữ và nền sao cho dòng chữ nổi bậc.
* Hoạt động 3: ( 23P )Hướng dẫn học sinh làm bài
Mục tiêu:
-Kiến thức: HS biết yêu cầu của bài.
-Kĩ năng: HS thực hành bài vẽ.
GV nêu yêu cầu bài thực hành:
HS làm bài
GV quan sát và hướng dẫn cụ thể cho từng học sinh bố cục dòng chữ.
GV có thể hướng dẫn HS cắt chữ bằng giấy màu.
I Đặc điểm chữ nét thanh nét đậm:
A B C D Đ E...
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Là kiểu chữ mà trong 1 con chữ vừa có nét thanh và nét đậm.
* Đặc điểm của chữ:
Các nét thẳng đứng thì đậm, nét ngang thì thanh
E H L T
Các chữ có dạng tròn thì chỗ nét theo hướng thẳng đứng thì đậm, theo hướng ngang thì thanh.
B D Đ O
P Q R S
Các nét xiên chéo từ trên xuống, từ trái qua phải thì đậm,từ dưới lên thì thanh
A K V X Y
3
1
1
3
2
1
Các chữ:
U M N
U: nét số 1 là nét đậm
N, M: nét số 1 và số 3 là nét thanh
II Cách sắp xếp dòng chữ:
HỌC TẬP TỐT
LAO ĐỘNG TỐT
Ước lượng chiều dài và chiều cao dòng chữ
Chia khoảng cách giữa các chữ và các con chữ
HỌC TẬP TỐT
Phác nét và kẻ chữ
HỌC TẬP TỐT
Vẽ màu
III Thực hành:
Em hãy kẻ dòng chữ:
ĐOÀN KẾT
Hoặc
KHIÊM TỐN
trên giấy khổ A4.
4.4 Tổng kết
GV treo 3-4 bài làm của HS lên bảng
HS quan sát và nhận xét:
+ Bố cục
+ Cách kẻ chữ
+ Màu sắc
GV nhận xét bổ sung
4.5 Hướng dẫn học tập:
- Bài cũ:
Hoàn thành bài tập
Có thể cắt dán thêm chữ bằng giấy màu
- Bài mới: Chuẩn bị bài : “ĐỀ TÀI MẸ CỦA EM”
+ Tìm hiểu bài
+ Sưu tầm một số tranh đề tài mẹ của em.
5 . PHỤ LỤC
SGK Mĩ thuật 6.
SGV Mĩ thuật 6.
File đính kèm:
- Bai 26 ke chu in hoa net thanh net dam.doc