TIẾT 2: MĨ THUẬT
§1: XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI
I. Mục tiêu:
- Giúp hs làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
- Tập quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.
II. Chuẩn bị:
GV HS
- Một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh vui chơi -Sưu tầm tranh của thiếu nhi
(ở sân trường, ngày lễ,công viên, cắm trại ) có nội dung về vui chơi.
- Vở tập vẽ
III. Các hoạt động dạy học:
- Ổn định
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
- Bài mới.
71 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Mỹ thuật 1 học kỳ I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u vẽ..
- Tranh ở Vở tập vẽ 1
III. Các hoạt động dạy học:
- Ổn định
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
- Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- Gv treo tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ những cảnh gì ?
2- Hoạt động 2: Xem tranh
- Giới thiệu tranh ở Vở tập vẽ
+ Tranh này có tên là gì ?
+ Tranh vẽ gì ?
+ Hình dáng của các bạn trong tranh như thế nào ?
+ Em thấy trong tranh hình ảnh nào nổi bật ?
- Hình ảnh các bạn là hình ảnh chính trong tranh nên được vẽ to rõ ràng ở giữa tranh
+ Ngoài ra trong tranh còn có gì ?
- Những hình ảnh đó còn gọi là hình ảnh phụ bổ sung cho tranh thêm sinh động
- Em thấy trong tranh có những màu gì ?
- Xem tranh các em có cảm nhận gì ?
* Những bức tranh các em vừa xem là những tranh đẹp. Muốn hiểu biết và thưởng thức được tranh các em cần quan sát để đưa ra nhận xét của mình về tranh đó.
- Để môi trường xanh, sạc, đẹp, các em cần làm gì ?
3-Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:
- Nhận xét tiết học
- Động viên khuyến khích hs có ý kiến nhận xét tranh
- HS trả lời:
- Tranh 1: Vẽ cảnh sinh hoạt trong gia đình ( bữa cơm)
- Tranh 2: Vẽ cảnh phố phường, nhà cửa san sát, xe cộ qua lại
- Tranh 3: Vẽ cảnh trường em
- Tranh 4: Vẽ các bạn chơi nhảy dây
- Hs tự đặt tên cho tranh
- Tranh vẽ các bạn đạng dọn vệ sinh môi trường
- Mỗi bạn làm một công việc, hình dáng của mỗi bạn được vẽ khác nhau, bạn cúi quét rác, bạn xách nước, bạn tưới cây, bạn cho gà ăn ở sân, mỗi người một hướng…
- Các bạn đang lao động dọn vệ sinh nổi bật trong tranh.
- Ngoài ra còn có nhà, cây, gà, thùng rác, rau…
- Tranh có nhiều màu sắc, đa số là màu xanh chiếm phần lớn trong tranh, màu xanh đậm, xanh non, xanh nhạt.
- Hs trả lời
- Không vứt rác bừa bãi, bỏ rác đúng nơi qyu định, chăm sóc cây xanh, … không bẻ cành…
IV. Dặn dò:
- Về nhà tập quan sát tranh và nhận xét tranh
- Chuẩn bị bài sau: Vẽ cảnh thiên nhiên
+ Mang theo đầy đủ dụng cụ học vẽ
TUẦN 31
Ngày tháng năm 20
Bài 31: VẼ CẢNH THIÊN NHIÊN
I. Mục tiêu:
- Tập quan sát thiên nhiên
- Vẽ được cảnh thiên nhiên theo ý thích
- Thêm yêu mến quê hương, đất nước mình
II. Chuẩn bị:
GV HS
- Tranh, ảnh phong cảnh nông thôn - Vở tập vẽ 1
miền núi, phố phường, sông biển.. - Bút chì, tẩy, màu vẽ..
- Một vài bài của hs vẽ
III. Các hoạt động dạy học:
- Ổn định
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
- Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- Gv treo tranh:
+ Tranh vẽ gì?
+ Cảnh sông biển có những hình ảnh gì ?
+ Trong tranh có những màu gì ?
- Gv treo tranh 2 :
+ Tranh vẽ cảnh gì ?
+ Trong tranh có những hình ảnh nào ?
+ Cảnh này em thấy ở đâu ?
+ Màu sắc trong tranh như thế nào ?
- Ngoài những cảnh này em còn biết những cảnh gì ?
* Cảnh thiên nhiên là cảnh vật ở xung quanh chúng ta các em tự chọn cảnh mà mình thích để vẽ.
2- Hoạt động 2: Cách vẽ
- Chọn cảnh vẽ.
- Vẽ hình ảnh chính trước: vẽ to rõ ràng
- Vẽ thêm các hình ảnh khác cho sinh động
- Vẽ màu làm nổi bật hình ảnh chính của tranh.
- Màu có đậm, có nhạt.
- Vẽ cả màu nền của tranh
3- Hoạt động 3: Thực hành
- Gv cho hs xem một số bài hs vẽ
- Gv quan sát, gợi ý cho hs vẽ
4-Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Gv chọn 1 số bài để hs cùng xem.
+ Em có nhận xét gì ?
+ Em thích bài nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét, tuyên dương
* Cảnh thiên nhiên của đất nước ta rất phong phú, tươi đẹp các em quan sát tìm hiểu thêm những cảnh đẹp đó nhé.
- Vẽ cảnh sông biển
- Biển, thuyền, mây, trời…
- Hs trả lời
- Cảnh nông thôn
- Cánh đồng, con đường, hàng cây, con trâu….
- Cảnh nông thôn ở làng queeh- Hs trả lời.
- cảnh phố phường có nhà, đường phố, xe cộ đông đúc…
- Cảnh vườn cây, có nhiều cây, hoa..
- Cảnh nhà em có nhà, cây, giếng nước, đàn gà…
- Cảnh trường học có trường, cây, trụ cờ, bồn hoa…
- Vẽ hình ảnh thể hiện đặc điểm của thiên nhiên( miền núi, miền biển…)
- Vẽ mạnh dạn,. thoải mái.
- Hs nhận xét:
+ Hình vẽ
+ Màu sắc
+ Chọn bài mình thích
IV. Dặn dò:
- Hoàn thành xong bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau: Vẽ đường diềm trên áo váy
+ Mang theo đầy đủ dụng cụ học vẽ
TUẦN 32
Ngày tháng năm 20
Bài 32: VẼ ĐƯỜNG DIỀM TRÊN ÁO VÁY
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết được vẻ đẹp của trang phục có trang trí đường diềm(đặc biệt là trang phục miền núi)
- Biết cách vẽ đường diềm trên áo váy
- Vẽ đường diềm trên áo váy và vẽ màu theo ý thích
II. Chuẩn bị:
GV HS
- Tranh, ảnh 1 số đồ vật : thổ cẩm, áo - Vở tập vẽ 1
khăn, túi có trang trí đường diềm - Bút chì, tẩy, màu vẽ..
- Một số hình minh hoạ bước vẽ
đường diềm
- Một vài bài vẽ của hs
III. Các hoạt động dạy học:
- Ổn định
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
- Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- Gv cho hs xem một số đồ vật: áo, váy, khăn…
- Đường diềm được trang trí ở đâu?
- Trang trí đường diềm dùng để làm gì ?
- Màu sắc trang trí đường diềm như thế nào ?
- Trong lớp ta bạn nào có áo váy trang trí đường diềm ?
* Đường diềm được sử dụng nhiều trong việc trang trí áo, váy và trang phục của các dân tộc miền núi
2- Hoạt động 2: Cách vẽ
- Vẽ hình:
+ Chia các ô đều nhau
+ Vẽ hình theo nhiều cách khác nhau: xen kẽ hoặc nối tiếp
- Vẽ màu theo ý thích. Màu nền khác với màu hình vẽ.
- Vẽ màu áo, váy khác màu đường diềm. đều màu không lem ra ngoài
3- Hoạt động 3: Thực hành
- Gv cho hs xem một số bài của các bạn vẽ
- Gv quan sát, gợi ý cho hs vẽ
4-Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Gv chọn 1 số bài để hs cùng xem.
+ Em có nhận xét gì ?
+ Em thích bài nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét tuyên dương
- Trang trí đường diềm làm cho đồ vật thêm đẹp hơn, em có thể trang trí đường diềm ở nhãn vở.
- ở cổ áo, tay áo, lai áo
- Khăn thì trang trí viền ở hai đầu.
- Làm cho áo váy thêm đẹp
- Hình vẽ giống nhau thì vẽ màu giống nhau. Màu nền khác với màu hình vẽ
- Hs chia đều các khoảng. Vẽ khác nhau ở mỗi hs
- Hs nhận xét:
+ Hình vẽ(đều hay không)
+ Màu sắc
+ Chọn bài mình thích
IV. Dặn dò:
- Hoàn thành xong bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau: Vẽ tranh: Bé và hoa
+ Mang theo đầy đủ dụng cụ học vẽ
TUẦN 33
Ngày tháng năm 20
Bài 33: VẼ TRANH BÉ VÀ HOA
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết đề tài Bé và hoa
- Cảm nhận vẻ đẹp của con người thiên nhiên
- Vẽ được bức tranh về đề tài Bé và hoa
II. Chuẩn bị:
GV HS
- Tranh về đề tài Bé và hoa - Vở tập vẽ 1
- Một vài tranh của hs vẽ - Bút chì, tẩy, màu vẽ..
III. Các hoạt động dạy học:
- Ổn định
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
- Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- Gv treo tranh:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Hình dáng của các loại hoa như thế nào ?
+ Màu sắc của các loài hoa như thế nào ?
+ Em bé như thế nào ?
+ Hình ảnh chính trong tranh là gì?
* Tranh có thể vẽ hình em bé và một bông hoa hoắc nhiều em bè và nhiều hoa…Vườn hoa cở công viên, chọ, cửa hàng… Em hãy chọn vườn hoa để vẽ.
2- Hoạt động 2: Cách vẽ
- Chọn loại hoa mà em thích
- Vẽ cây, cành, lá.
- Em bé trai hoặc bé gái đang ở trong vườn hoa
- Vẽ thêm các hình ảnh khác cho tranh sinh động như: con vật, trời mây…
- Vẽ màu theo ý thích. Màu sắc tươi vui, rực rỡ.
3- Hoạt động 3: Thực hành
- Gv cho hs xem một số bài hs vẽ
- Gv quan sát, gợi ý cho hs vẽ
4-Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Gv chọn 1 số bài để hs cùng xem.
+ Em có nhận xét gì ?
+ Em thích bài nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét, tuyên dương
*Hoa và bé đều đẹp cả nhưng hoa thật thì nó đẹp hơn. Các em nên trồng hoa, ở trường hoặc ở nhà, chăm sóc hoa để làm cho ngôi trường , nhà thêm đẹp không nên bẻ cành hày ngắt hoa ở trường cũng như ở những nơi công cộng.
- Tranh vẽ vườn hoa và em bé
- Có rất nhiều hình dáng khác nhau. Hoa có nhiều loại như: hoa cúc, hoa hồng, hoa huệ…
- Màu sắc của các loài hoa có nhiều màu rực rỡ
- Em bé vui chơi trong vườn hoa
- Em bé và hoa
- Hs vẽ vừa với phần giấy quy định
- Hs nhận xét:
+ Hình vẽ.
+ Màu sắc
+ Chọn bài mình thích
IV. Dặn dò:
- Hoàn thành xong bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau: Vẽ tự do
+ Mang theo đầy đủ dụng cụ học vẽ
TUẦN 34
Bài 34: VẼ TỰ DO
Ngày tháng năm 20
I. Mục tiêu:
- Hs tự chọn đề tài mình thích
- Vẽ được tranh theo ý thích
II. Chuẩn bị:
GV HS
- Tranh về đề tài các đề tài khác nhau - Vở tập vẽ 1
- Một vài tranh của hs vẽ - Bút chì, tẩy, màu vẽ..
III. Các hoạt động dạy học:
- Ổn định
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
- Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- Gv treo tranh:
+ Tranh vẽ về các đề tài gì ?
+ Các em có thể tranh theo loại đề tài nào ?
2- Hoạt động 2: Cách vẽ
- Chọn đề tài
- Vẽ hình ảnh chính trước, hình ảnh phụ vẽ sau
- Vẽ màu theo ý thích
3- Hoạt động 3: Thực hành
- Gv cho hs xem một số bài hs vẽ
- Gv quan sát, gợi ý cho hs vẽ
4-Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Gv chọn 1 số bài để hs cùng xem.
+ Em có nhận xét gì ?
+ Em thích bài nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét, tuyên dương
- Tranh vẽ phong cảnh
- Tranh vẽ các con vật
- Tranh vẽ Bé và hoa
- Tranh vẽ chim và hoa…
- Tranh vẽ về gia đình
+ Chân dung: ông, bà, cha, mẹ, bạn bà…
+ Cảnh sinh hoạt trong gia đình
- Tranh vẽ về trường học: đến trường, lao đọng dọn vệ sinh, nhảy dây…
- Có rất nhiều loại đề tài em chọn đề tài mà em thích để vẽ
- Hs tự chọn đề tài
- Mỗi hs chọn đề tài khác nhau
- Vẽ theo cảm nhận của mình
- Vẽ màu có đậm, có nhạt
- Hs vẽ vừa với phần giấy quy định
- Hs nhận xét:
+ Hình vẽ.
+ Màu sắc
+ Chọn bài mình thích
IV. Dặn dò:
- Hoàn thành xong bài ở nhà
- Ôn tập thi học kỳ 2
Ngày tháng năm 20
TUẦN 35
Bài 35: TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP
I. Mục đích:
- Học sinh thấy được kết quả học tập trong năm.
- Nhà trường tổng kết và thấy được kết quả dạy - học Mĩ thuật.
II. Hình thức tổ chức:
- Chọn bài vẽ đẹp (Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài).
- Trưng bày ở nơi thuận tiện cho nhiều người được xem.
- Chú ý khi trưng bày thì dán theo từng loại bài học. Có đầu đề cụ thể
III. Đánh giá:
- Tổ chức cho học sinh xem và gợi ý để các em nhận xét các bài vẽ.
- Tuyên dương học sinh có bài vẽ đẹp
File đính kèm:
- giao an(2).doc