I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa về nguồn sáng và vật sáng
- Biết cách nhận biết ánh sáng, nguồn sáng và vật sáng.
2. Kĩ năng:
- Biết được điều kiện để nhìn thấy một vật
- Phân biệt được ngồn sáng với vật sáng.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào giải thích 1 số hiện tượng trong thực tế
- Nghiêm túc trong khi học tập.
II. Trọng tõm:
Định nghĩa về nguồn sáng và vật sáng, phõn biệt nguồn sỏng và vật sỏng
III. Chuẩn bi:
1. Giáo viên:
- Đèn pin, mảnh giấy trắng
2. Học sinh:
- Hộp cát tông, đèn pin, mảnh giấy trắng, hương, bật lửa, phiếu học tập.
IV. Tiến trình tổ chức day - học:
1. Ổn định: (1 phút)
2. Kiểm tra: (0 phút)
3. Bài mới:
70 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Vật Lí Lớp 7 - Bản đẹp 2 cột - Trần Tấn Lũy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bóng đèn.
C1:
- hai điểm M, N là nối chung của hai bóng đèn.
- mạch M12N và M34N
- M pin N
X
X
C2:
- đóng công tắc thì đèn sáng
- tháo 1 bóng ra thì bóng còn lại sáng mạnh hơn lúc đầu.
2. Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song.
V
X
X
C3: vôn kế được mắc song song với đèn 1 và đèn 2
Vị trí mắc vôn kế
Hai điểm 1 và 2
Hai điểm 3 và 4
Hai điểm M và N
Hiệu điện thế
U12 =
U34 =
UMN =
C4: U12 . U34 . UMN
3. Đo cường độ dòng điện đối với đoạn mạch song song.
V
X
A
Vị trí mắc ampe kế
Cường độ dòng điện
Mạch rẽ 1
I1 =
Mạch rẽ 2
I 2 =
Mạch chính
I =
I . I1 . I2
Hoạt động 2:
HS: tiến hành thực hành theo hướng dẫn
GV: quan sát và giúp đỡ các nhóm thực hành.
sủa các lỗi HS mắc phải
HS: thực hành và lấy kết quả ghi vào báo cáo thực hành.
20’
II. Thực hành.
Mẫu: báo cáo thực hành
IV. Củng cố: (13 phút)
- Thu báo cáo thực hành
- Nhận xét kết quả thực hành của các nhóm.
- Nhận xét giờ thực hành
V. Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút)
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.
* Rỳt kinh nghiệm Duyệt ngày 18/4/2013
Ngày soạn:24/4/2013
Ngày dạy :
Tuần 33.Tiết 33
an toàn khi sử dụng điện
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được nguy hiểm của dòng điện khi đi qua cơ thể con người
- Biết được hiện tượng đoản mạch và tác dụng của cầu chì
2. Kĩ năng:
- Nắm được các quy tắc an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức để đảm bảo an toàn điện
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên: - Cầu chì, nguồn điện, công tắc, ampe kế, bóng đèn
2. Học sinh: - Cầu chì, bóng đèn, công tắc, dây dẫn
III. Tiến trình tổ chức day - học:
1. ổn định: (1 phút)
2. Kiểm tra: (0 phút)
3. Bài mới:
hoạt động của thầy và trò
TG
nội dung
Hoạt động 1:
HS: suy nghĩ và trả lời C1
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó đưa ra kết luận chung cho câu C1
GV: làm TN cho HS quan sát
HS: quan sát và trả lời gợi ý trong SGK
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận chung cho phần này.
HS: hoàn thành nhận xét trong SGK
GV: đưa ra kết luận chung cho phần này.
GV: nêu giới hạn nguy hiểm đối với dòng điện đi qua cơ thể người.
HS: nắm bắt thông tin.
15’
I. Dòng điện đi qua cơ thể người có thể gây nguy hiểm.
1. Dòng điện có thể đi qua cơ thể người.
C1: Tay cầm phải chạm vào nắp kim loại thì bút thử điện mới sáng
* Thí nghiệm:
hình 29.1
* Nhận xét:
đi mọi
2. Giới hạn nguy hiểm đối với dòng điện đi qua cơ thể người.
SGK
Hoạt động 2:
GV: làm TN cho HS quan sát
HS: quan sát và so sánh I1 và I2
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận chung cho phần này.
HS: hoàn thành nhận xét trong SGK
GV: đưa ra kết luận chung cho phần này.
HS: suy nghĩ và trả lời C3
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó đưa ra kết luận chung cho câu C3
HS: thảo luận với câu C4 + C5
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận chung cho câu C4 + C5
10’
II. Hiện tượng đoản mạch và tác dụng của cầu chì.
1. Hiện tượng đoản mạch.
* Thí nghiệm:
Hình 29.2
* Nhận xét:
C2: I1 < I2
.. rất lớn
2. Tác dụng của cầu chì.
C3: khi có hiện tượng đoản mạch thì cầu chì bị nóng chảy và đứt.
C4: số ampe ghi trên cầu chì để nói lên giá trị định mức của dòng điện mà cầu chì chịu được
C5: nên dùng cầu chì ghi 1A
Hoạt động 3:
GV: nêu thông tin về các quy tắc an toàn khi sử dụng điện
HS: nắm bắt thông tin
HS: thảo luận với câu C6
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận chung cho câu C6
10’
III. Các quy tắc an toàn khi sử dụng điện.
SGK
C6:
a, vỏ bọc cách điện của dây dẫn điện không đảm bảo an toàn, nên bọc lại hoặc thay dây mới.
b, dây chì có giới hạn quá lớn đối với mạch điện cần bảo vệ, thay dây chì nhỏ hơn cho phù hợp.
c, chưa ngắt dòng điện khi đang sửa chữa, phải tắt hết nguồn điện trước khi sửa chữa.
IV. Củng cố: (7 phút)
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
V. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.
* Rỳt kinh nghiệm Duyệt ngày 25/4/2013
Ngày soạn:24/4/2013
Ngày dạy :
Tuần 34.Tiết 34
tổng kết chương 3 : điện học
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa được các kiến thức của chương Điện học
2. Kĩ năng:
- Trả lời được các câu hỏi và bài tập tổng tập chương
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn giản
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên: - hệ thồng câu hỏi ôn tập, bảng trò chơi ô chữ.
2. Học sinh: - Xem lại các kiến thức có liên quan.
III. Tiến trình tổ chức day - học:
1. ổn định: (1 phút)
2. Kiểm tra: (0 phút)
3. Bài mới:
hoạt động của thầy và trò
TG
nội dung
Hoạt động 1:
GV: nêu hệ thống các câu hỏi để học sinh tự ôn tập
HS: suy nghĩ và trả lời các câu hỏi của phần ôn tập trên
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận chung cho từng câu hỏi của phần này.
Hoạt động 2:
HS: suy nghĩ và trả lời câu C1
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó đưa ra kết luận cho câu C1
HS: suy nghĩ và trả lời câu C2
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó đưa ra kết luận cho câu C2
10’
I. Tự kiểm tra.
II. Vận dụng.
C1:
ý D
C2:
-
-
+
-
A B A B
+
+
-
+
A B A B
HS: suy nghĩ và trả lời câu C3
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó đưa ra kết luận cho câu C3
HS: suy nghĩ và trả lời câu C4 + C5
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung và đưa ra kết luận cho câu C4 + C5
HS: thảo luận với câu câu C6
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận chung cho câu C6
HS: suy nghĩ và trả lời câu C7
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó đưa ra kết luận cho câu C7
15’
C3: cọ xát mảnh nilông bằng miếng len thì mảnh nilông bị nhiễm điện âm và nhận thêm electron còn miếng lên mất bớt electron.
C4:
ý C
C5:
ý C
C6: ta thấy:
U1 = U2 = 3V
nếu mắc nối tiếp 2 bóng đèn này thì :
U12 = U1 + U2 = 3 + 3 = 6V
vậy phải mắc vào nguồn điện 6V
C7:
vì 2 đnè được mắc song song với nhau nên: I = I1 + I2
=> I2 = I - I1 = 0,35 - 0,12 = 0,23 A
vậy số chỉ của ampe kế A2: 0,23 A
Hoạt động 3:
HS: thảo luận với các câu hỏi hàng ngang của trò chơi ô chữ
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận chung cho từ hàng dọc
10’
III. Trò chơi ô chữ.
IV. Củng cố: (7 phút)
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Hướng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
V. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.
* Rỳt kinh nghiệm Duyệt ngày25/4/2013
Ngày soạn:24/4/2013
Ngày dạy :
Tuần 35.Tiết 35
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I- Mục tiêu
-Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương trỡnh
-Kỹ năng: vận dụng kiến thức đã học vào thực tế .
Thỏi độ:Nghiờm tỳc trong khi làm bài
II.Hỡnh thức đề :TL
III.Ma trận đề kt
Mức độ kt
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Chất dẫn điện, cỏch điện
1
1
1
1
2
2
.cường độ dũng điện
1
1
1
1
2
2
4
4
Bài tập đinh lượng về điện
1
1
1
1
1
2
3
4
Tổng
3
3
2
2
2
4
9
10
Đề bài
Cõu 1:(2.0đ) Chất dẫn điện là gỡ ? Chất cỏch điện là gỡ?Cho vd tương ứng ?
Cõu 2: (2.0đ) Dũng điện là gỡ ? Cỏc tỏc dụng của dũng điện ? Quy ước chiều của dũng điện ?
Cõu 3:(2.0đ) - Cường độ dũng điện cho biết gỡ ?
- Cường độ dũng điện kớ hiệu là gỡ ?
- Đo cường độ dũng điện bằng dụng cụ nào và đơn vị đo là gỡ ?
Cõu 4:(1.0đ) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện 1 pin, 1 cụng tắc K, 1 Ampekế, 1 búng đốn.
Cõu 5: (3.0đ) Cho mạch điện như hỡnh vẽ, nguồn điện cú hiệu điện thế 9V
a. Đốn Đ1 và Đ2 được mắc với nhau theo kiểu nào ?
b. Khi đúng K quan sỏt thấy hai đốn đều sỏng, biểu diễn chiều dũng điện trong mạch điện
c. Quan sỏt thấy chỉ số của vụn kế là 3,5V, của ampe kế là 0,5A
+ Cường độ dũng điện qua đốn Đ1 và Đ2 là bao nhiờu ?
A2
A1
K
Đ1
+ Hiệu điện thế đặt vào hai đầu Đ2 là bao nhiờu ?Đ2
A1
V
ĐÁP ÁN
Cõu 1:(2.0đ)
- Chất dẫn điện là chất cho dũng điện đi qua
Vớ dụ: Nhụm, đồng ,chỡ, sắt, ...
- Chất cỏch điện là chất khụng cho dũng điện đi qua
Vớ dụ: Nhựa, thủy tinh, sứ, vỏ gỗ bỳt chỡ, ...
Cõu 2: (2.0đ)
- Dũng điện là dũng chuyển dời cú hướng của cỏc hạt mang điện tớch
- Cỏc tỏc dụng của dũng điện: Tỏc dụng từ, Tỏc dụng nhiệt, Tỏc dụng phỏt sỏng, Tỏc dụng hoỏ học, Tỏc dụng sinh lý.
- Chiều của dũng điện là chiều đi từ cực dương qua dõy dẫn và cỏc thiết bị điện rồi đến cực õm của nguồn điện.
Cõu 3: (2 điểm)
- Cường độ dũng điện cho biết mức độ mạnh, yếu của dũng điện
- Cường độ dũng điện kớ hiệu là I
- Đo cường độ dũng điện bằng ampe kế và đơn vị đo hiệu điện thế là Ampe(A)
Cõu 4: (1.0đ) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện 1 pin, 1 cụng tắc K, 1 Ampekế, 1 búng đốn.
+ -
Cõu 5: (3.0đ)
a. Đốn Đ1 và Đ2 được mắc nối tiếp với nhau
b. Khi đúng K quan sỏt thấy hai đốn đều sỏng, biểu diễn chiều dũng điện trong mạch điện A2
A1
Đ1
Đ2
A1
v
V
c. Vỡ Đ1 mắc nối tiếp với Đ2 nờn:
I = I1 = I2 = 0,5A
U = U1 + U2
=> U2 = U – U1 = 9V – 3,5V = 5,5V
* Rỳt kinh nghiệm Duyệt ngày 25/4/2013
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH MễN VẬT Lí LỚP 7
Cả năm : 37 tuần (35 tiết)
KHI: 19 tuần (18tiết)
HKII: 18 tuần ( 17 tiết )
Lý 8: 1 tiờ́t/tuõ̀n.Kỳ 1: 18 tuõ̀n, kỳ 2: 17 tuõ̀n.
Tieỏt Bài HKI Tieỏt- Bài HKII
1
Bài1
19
Bài 17
2
Bài 2
20
Bài 18
3
Bài 3
21
Bài 19
4
Bài 4
22
Bài 20
5
Bài 5
23
Bài 21
6
Bài 6
24
Bài 22
7
Bài 7
25
Bài 23
8
Bài 8
26
Ôn tập
9
Bài 9
27
Kiểm tra 45 phút
10
Kiểm tra 45 phút
28
Bài 24
11
Bài 10
29
Bài 25
12
Bài 11
30
Bài 26
13
Bài 12
31
Bài 27
14
Bài 13
32
Bài 28
15
Bài 14
33
Bài 29
16
Bài 15
34
Bài 30
17
Bài 16
35
Kiểm tra học kì 2
18
Kiểm tra học kì 1
File đính kèm:
- Ga vat li 7.doc