Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10 ; 100 ; 1000
- Biết cách chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10 ; 100 ; 1000
- Hs làm đúng các bài tập 1a (cột 1, 2) ; bài 1b (cột 1, 2) ; bài 2 (3 dòng đầu)
- Hs khá giỏi : bài 1a cột 3 ; bài 1b cột 3; bài 2 (3 dòng cuối)
III. Hoạt động dạy và học
10 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn : Toán - Tuần 11 - Tiết 51: Nhân với 10 ; 100 ; 1000 chia cho 10 ; 100 ; 1000, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét ghi điểm
C. Bài mới :
- Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay chúng ta học cách thực hiện các phép nhân có tận cùng là chữ số 0.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
1. Hướng dẫn nhân với số có tận cùng là chữ số 0 :
a. Phép nhân : 1324 × 20
+ Số 20 có tận cùng là mấy?
+ Số 20 bằng 2 nhân với mấy?
- Gv : Vậy ta có thể viết : 1324 × 20 = 1324 × (2 × 10)
- Gọi 1 hs lên bảng tính giá trị của biểu thức – lớp làm nháp
1324 × (2 × 10) = (1324 × 2) × 10
= 2648 × 10
= 16480
+ Vậy số 2648 là tích của các số nào?
- Yêu cầu hs nêu nhận xét số 2648 và 26480
+ Số 20 có mấy chữ số 0 tận cùng?
- Gv nhận xét kết luận
- Yêu cầu 2 hs lên bảng đặt tính rồi tính và nêu kết quả
124 × 30 ; 5463 × 50
- Gv nhận xét
b. Phép nhân : 230 × 70
- Gv viết bảng phép nhân, gọi hs nêu phép nhân
- Yêu cầu hs tách số 230 thành tích của một số nhân với 10
- Yêu cầu hs tách số tiếp 70 thành tích của một số nhân với 10
- Gv : Vậy ta có : 230 × 70 = (23 × 10) × (7 × 10)
- Gv gợi ý cho hs áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính giá trị của biểu thức
(23 × 10) × (7 × 10)
= (23 × 7) × (10 × 10)
= 161 × 100
= 16100
+ Vậy số 161 là tích của các số nào?
- Yêu cầu hs nêu nhận xét số 16100
- Gv gợi ý để hs nhận ra khi thực hiện nhân 230 × 70. Ta có chỉ việc nhân 23 × 7 rồi viết thêm 2 chữ số 0 vào bên phải tích 23 × 7
- Yêu cầu hs đặc tính 230 × 70 rồi nêu kết quả
2. Luyện tập :
+ Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu 3 hs lên bảng – Lớp làm vào vở
- Gv thu 1 số bài chấm - nhận xét ghi điểm
+ Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs tính nhẩm, gọi hs nêu kết quả
- Gv nhận xét ghi điểm
+ Bài 3 : Hs khá giỏi
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu kg gạo và ngô, chúng ta phải tính gì?
- Yêu cầu hs khá giỏi lên bảng
- Gv nhận xét ghi điểm
+ Bài 4 : Hs khá giỏi
- Yêu cầu hs khá giỏi lên bảng
- Gv nhận xét ghi điểm
D. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi hs nêu lại cách nhân vừa học
- Liên hệ giáo dục hs
- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Gv nhận xét tiết học
Hát
2 hs nêu
Hs nhận xét
Hs lắng nghe
Hs nêu tựa bài
Hs đọc phép nhân
Hs trả lời nhận xét
Hs trả lời nhận xét
Hs thực hiện
Hs nhận xét
Hs trả lời nhận xét
Hs nêu nhận xét
Hs trả lời nhận xét
Hs lắng nghe
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs nêu phép nhân
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Hs theo dõi
Hs trả lời nhận xét
Hs phát biểu
Hs lắng nghe
Hs thực hiện
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét sửa bài
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét sửa bài
1 hs đọc yêu cầu
Hs trả lời
Hs trả lời
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét sửa bài
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét sửa bài
2 hs nêu
Hs lắng nghe
Thứ ngày . tháng . năm 200
Môn : TOÁN
Tuần 11 tiết 54
ĐỀ-XI-MÉT-VUÔNG
I. Mục tiêu :
+ Giúp hs :
- Biết dm² là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 dm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo đề-xi-mét-vuông.
- Biết được 1 dm² = 100 cm².
- Bước đầu biết chuyển đổi từ dm² sang cm² và ngược lại.
- Hs làm đúng các bài 1 ; bài 2 . bài 3
- Hs khá giỏi : bài 4 ; bài 5.
II. Đồ dùng dạy học :
- Treo bảng hình vuông có 100 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm².
- Hs chuẩn bị giấy có kẻ ô vuông.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs
A. Ổn định :
B. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi hs nêu cách nhân số có tận cùng là chữ số 0
- Gv nhận xét ghi điểm
C. Bài mới :
- Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay các em sẽ làm quen với một đơn vị đo mới và lớn hơn xăng-ti-mét-vuông. Đó là đề-xi-mét-vuông.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Ôn tập về xăng-ti-mét-vuông :
- Yêu cầu hs vẽ hình có diện tích 1cm²
- Gv theo dõi và hỏi
+ 1cm² là diện tích của hình vuông có cạnh là bao nhiêu cm?
* Giới thiệu đề-xi-mét-vuông :
a. Giới thiệu đề-xi-mét-vuông :
- Treo tranh hình vuông có diện tích là 1 dm².
- Gv giới thiệu : Để đo diện tích các hình vuông người ta còn dùng đơn vị là đề-xi-mét-vuông. Hình vuông trên bảng là hình vuông có diện tích là 1 dm².
- Yêu cầu hs thực hiện đo cạnh hình vuông
- Gv : Vậy dm² là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 dm.
- Hướng dẫn hs viết ký hiệu : dm²
- Yêu cầu hs đọc dm²
- Gv viết bảng 2cm² ; 3 dm² ; 24 dm², gọi hs đọc
- Gv : Vậy đơn vị mới hôm nay ta học là đề-xi-mét-vuông
b. Mối quan hệ giữa cm² và dm² :
- Gv nêu : Hãy tính diện tích hình vuông có cạnh dài 10 cm.
+ 10 cm bằng mấy dm?
- Gv : Vậy hình vuông có cạnh 10 cm có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 1 dm.
+ Diện tích hình vuông là 100 cm² có cạnh dì bao nhiêu cm?
+ Hình vuông có cạnh 1 dm có diện tích là bao nhiêu?
- Gv : Vậy 100 cm² = 1 dm²
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ để thấy hình vuông có diện tích 1 dm² bằng 100 hình vuông có cạnh 1 cm.
- Yêu cầu hs vẽ hình vuông có diện tích 1 dm²
* Luyện tập :
+ Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Viết bảng : 32 dm² ; 911 dm² ; 1952 dm² ; 492000 dm²
- Yêu cầu hs đọc
- Gv nhận xét tuyên dương
+ Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gv treo bảng phụ lên bảng
- Yêu cầu 3 hs lên bảng – Lớp làm vở
- Gv nhận xét ghi điểm
+ Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài, sau đó gọi 3 hs lên bảng làm
- Gv thu 1 số bài chấm - nhận xét ghi điểm
+ Bài 4 : Hs khá giỏi
- Yêu cầu hs làm bài, sau đó gọi 2 hs khá giỏi lên bảng làm
- Gv nhận xét ghi điểm
+ Bài 5 : Hs khá giỏi
- Gv phát phiếu học tập
- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm 4 hs điền (đúng, sai) vào phiếu
- Mời hs khá giỏi trình bày – Lớp nhận xét
- Gv nhận xét ghi điểm
D. Củng cố - Dặn dò:
+ Tiết toán hôm nay các em học bài gì?
- Gọi hs lên bảng viết đề-xi-mét-vuông
- Liên hệ giáo dục hs
- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Gv nhận xét tiết học
Hát
2 hs nêu
Hs nhận xét
Hs lắng nghe
Hs nêu tựa bài
Hs vẽ hình
Hs trả lời nhận xét
Hs quan sát
Hs lắng nghe
Hs thực hiện
Hs lắng nghe
Hs đọc dm²
Hs thực hiện
Hs trả lời
Hs lắng nghe
Hs trả lời nhận xét
Hs trả lời nhận xét
Hs lắng nghe
Hs quan sát
Lớp vẽ hình
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét sửa bài
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét sửa bài
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét sửa bài
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs trình bay
Hs nhận xét sửa bài
Hs trả lời
2 hs lên bảng viết
Hs lắng nghe
Thứ ngày . tháng . năm 200
Môn : TOÁN
Tuần 11 tiết 55
MÉT-VUÔNG
I. Mục tiêu :
- Biết mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 m.
- Biết đọc, viết được số đo diện tích theo mét-vuông (m² )
- Biết được 1 m² = 100 dm² .
- Bước đầu biết chuyển đổi từ m² sang dm² ; cm² và ngược lại.
- Hs làm đúng các bài 1 ; bài 2 (cột 1) . bài 3
- Hs khá giỏi : bài 4.
II. Đồ dùng dạy học :
- Treo bảng hình vuông có diện tich 1 m² được chia thành 100 ô vuông nhỏ, mỗi ô vuông có diện tích 1 dm².
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs
A. Ổn định :
B. Kiểm tra bài cũ :
- Gv đọc : 3 dm², 6 dm², 1064 dm²
- Gọi hs lên bảng viết – Lớp nhận xét
- Gv nhận xét ghi điểm
C. Bài mới :
- Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay các em sẽ làm quen với một đơn vị đo mới lớn các đơn vị đo đã học.. Đó là mét-vuông.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Giới thiệu về mét-vuông (m²) :
- Gv treo bảng hình vuông có diện tích là 1 m² được chia thành 100 ô vuông nhỏ, mỗi ô có diện tích 1 dm².
+ Hình vuông lớn có cạnh dài bao nhiêu?
+ Hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu?
+ Cạnh hình vuông lớn gấp mấy lần hình vuông nhỏ?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu?
+ Hình vuông lớn bằng bao nhiêu hình vuông nhỏ ghép lại?
+ Vậy diện tích hình vuông lớn bằng bao nhiêu?
- Gv chốt lại : Hình vuông cạnh dài 1m có diện tích bằng tổng diện tích của 100 hình vuông nhỏ có cạnh dài 1 dm. Ngoài đơn vị đo diện ìch là cm² và dm² ta còn dùng đơn vị đo diện tích là m². Mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m.
Mét vuông viết tắc là : m²
+ 1m² bằng bao nhiêu dm²?
- Gv viết bảng : 1m² = 100dm²
+ 1dm² bằng bao nhiêu cm²?
- Gv viết bảng : 1dm² = 100cm²
+ 1m² bằng bao nhiêu cm²?
- Gv viết bảng : 1m² = 1000cm²
- Yêu cầu hs nêu mối quan hệ giữa 3 đơn vị đo
- Gv viết bảng : 5m², 150m², 102m²
* Luyện tập :
+ Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào sgk bằng bút chì
- Gọi hs lên bảng điền vào bảng phụ treo bảng lớp
- Gv kiểm tra kết quả 1 số hs
- Gv nhận xét ghi điểm
+ Bài 2 cột 1 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu lớp làm vở, sau đó gọi 3 hs lên bảng
- Gv thu 1 số bài chấm - nhận xét ghi điểm
+ Bài 2 cột 2 : Hs khá giỏi
+ Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gợi ý cách làm cho hs trung bình, yếu.
+ Dùng hết bao nhiêu viên gạch?
+ Diện tích căn phòng chính là diện tích của bao nhiêu viên gạch?
+ Mỗi viên gạch có diện tích là bao nhiêu?
- Yêu cầu 1 hs lên bảng – Lớp làm vào vở
- Gv thu 1 số bài chấm - nhận xét ghi điểm
+ Bài 4 : Hs khá giỏi
- Gv vẽ hình lên bảng
- Yêu cầu hs quan sát suy nghĩ cách tình diện tích các hình
- Gợi ý hs cách tính : Chia hình thành các hình chữ nhật nhỏ. Tình diện tính từng hình nhỏ, sau đó tính tổng diện tích các hình.
- Yêu cầu 1 hs khá giỏi lên bảng
- Gv nhận xét ghi điểm
D. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi hs nêu 3 đơn vị diện tích đã học
- Yêu cầu hs nêu miệng kết quả : 500cm² = dm²
15000cm² = m²
- Liên hệ giáo dục hs
- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Gv nhận xét tiết học
Hát
Hs thực hiện
Hs nhận xét
Hs lắng nghe
Hs nêu tựa bài
Hs quan sát
Hs trả lời nhận xét
Hs trả lời nhận xét
Hs trả lời nhận xét
Hs trả lời nhận xét
Hs trả lời nhận xét
Hs trả lời nhận xét
Hs lắng nghe
Hs đọc m²
Hs trả lời nhận xét
Hs trả lời nhận xét
Hs trả lời nhận xét
Hs nêu
1 hs đọc yêu cầu
Hs làm bai
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét sửa bài
Hs khá giỏi làm
1 hs đọc yêu cầu
Hs lắng nghe
Hs trả lời nhận xét
Hs trả lời nhận xét
Hs trả lời nhận xét
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét sửa bài
1 hs đọc yêu cầu
Hs quan sát
Hs lắng nghe
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét sửa bài
3 hs nêu
2 hs nêu
Hs lắng nghe
File đính kèm:
- Toan 4 tuan 11 CKTKN.doc