2/ Hướng dẫn nhận một số tự nhiên với 10, chia số tròn chúc cho 10. a. Nhắn một số với 10. - Viết:35 x 10 35 x 10 = 10 x 35 = 1 chục x 35 = 35 chục . Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350 . - Ví dụ :12 x 10 = 120.
78 x 10 = 780 457 x 10 = 4570
7891 x 10 78.910 - Khi nhân 1 số với 10 ta chỉ việc viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đó. b. Chia số tròn chục cho 10 . - Viết 350 :10 350 : 10 = 35 - Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó : - Ví dụ :70 : 10 = 7
140 : 10 = 14 2170 : 10 = 217
7800 : 10 = 780 3. Hướng dẫn nhận một số tự nhiên với 100, 1000, . chia số tròn trăm, tròn nghìn. cho 100, 1000,. - Hướng dẫn tương tự như mục 2.
25 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Môn Toán - Tuần 11 đến 14 (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có liên quan .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Luyện tập .
- Gọi 1HS làm bảng – lớp làm nháp .
- Tìm hai số khi biết tổng bằng 229 , hiệu bằng 17 .
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Chia một số cho một tích .
2/ Giới thiệu tích chất một số cho một tích .
a. So sánh giá trị của biểu thức .
- Viết bảng : 24 : ( 3 x 2 )
24 : 3 = 2
24 : 2 : 3
24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4
- Vậy : 24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 23 : 2 : 3
b. Tính chất một số chia cho một tích .
- Kết luận : Khi thực hiện tính một số chia cho một tích ta có thể lấy số đó chia cho một thừa số của tích , rồi lấy kết quả tím được chia cho thừa số kia .
3. Luyện tập :
Bài 1 :
Có thể làm 3 cách .
Kết quả : 5 ; 1 ; 2 .
Bài 2 :
Mẫu : 60 : 15 = 60 : ( 5 x 3 )
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3
= 4
Kết quả : 2 ; 3 ;5
Bài 3 :
Cách 1 :
Số vở của 2 bạn :
3 x 2 = 6 ( quyển )
Giá tiền của mỗi quyển vở là :
7200 : 6 = 1200 ( đồng )
ĐS : 1200 đồng .
Cách 2 :
Số tiền mỗi bạn phải trả :
7200 : 2 = 3600 ( đồng )
Giá tiền mỗi quyển vở là :
3600 : 3 = 1200 ( đồng )
ĐS : 1200 đồng
- 3 HS làm bảng – lớp làm nháp -> So sánh giá trị của ba biểu thức trên .
- Làm việc cả lớp .
+ Nhận xét biểu thức 24 : ( 32 x 2 ) có dạng ntn ?
nêu cách tính khác để tìm giá trị của biểu thức là 4?
+ Nhắc lại kết luận .
- Phiếu bài tập .
- V.B.T.
- V.B.T.
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Để tính giá tiền của mỗi quyển vở , ta cần phải biết gì ?
4. Củng cố , dặn dò :
- Khi chia một số cho một tích , ta có thể làm ntn ?
- CB : Chia một tích cho một số .
--------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn :15/12/2006
Tiết 70 : C HIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ .
I. Mục đích : Giúp HS
- Biết cách thực hiện phép chia một tích cho một số .
- Áp dụng phép chia một tích cho một số để gia các bài toán có liên quan.
II. Các động dạy học :
A. Bài cũ : Chia một số cho một tích .
- Gọi 3 HS lên bảng tính :112 : ( 7 x 4 ) ; 945 : ( 7 x 5 x 3 ) ; 630 : ( 6 x 7 x 3 )
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Chia một tích cho một số .
2/ Giới thiệu tính chất chia một tích cho một số .
a. So sánh giá trị của biểu thức .
- Viết bảng : ( 9 x 15 ) : 3
9 x ( 15 : 3 )
( 9 : 3 ) x 15
( 9 x 15 ) : 3 = 135 : 3 = 45
9 x ( 15 : 3 ) = 9 x 5 = 45
( 9 : 3 ) x 15 = 3 x 15 = 45
- Vậy : ( 9 x 15 ) : 3 = 9 x ( 15 : 3 ) = ( 9 : 3 ) x 15
- Tương tự giới thiệu 2 biểu thức .
( 7 x 15 ) : 3 và 7 x ( 15 : 3 )
=> Kết luận : ( 7 x 15 ) : 3 = 7 x ( 15 : 3 )
b. Tính chất một tích chia cho một số :
- Kết luận : Khi thực hiện tính một tích chia cho một số ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó ( nếu chia hết ), rồi lấy kết quả tìm được nhân với thừa số kia .
- Lưu ý : Với biểu thức ( 7 x 15 ) : 3 ta không tính ( 7 : 3 ) x 15 . Vì 7 không chia hết cho 3 .
3. Luyện tập :
Bài 1 : Tính bằng 2 cách .
Mẫu
a. ( 8 x 23 ) : 4 = 184 : 4 = 46
( 8 : 4 ) x 23 = 2 x 23 = 46
b. Kết quả 60 .
Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất .
( 25 x 36 ) : 9
= 25 x ( 36 : 9 )
= 25 x 4
= 100
Bài 3 : Giải
Số vải cửa hàng có :
30 x 5 = 150 (m)
Số vải cửa hàng đã bán :
150 : 5 = 30 ( m )
ĐS : 30 (m)
- 3 HS lên bảng làm -> lớp làm nháp -> So sánh giá trị của ba biểu thức .
- Làm việc cả lớp .
+ Nhận xét dạng của biểu thức ( 9 x 15 ) : 3 -> Nêu cách thực hiện biểu thức này .
+ Tìm cách tính khác để tìm giá trị của biểu thức ?
- Phiếu bài tập .
+ Áp dụng tính chất chia một tích cho một số .
- Làm việc nhóm đôi .
+ Trao đổi -> tìm cách tính thuận tiện nhất .
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tính số vải cửa hàng đã bán , ta càn phải biết gì ?
4. Củng cố - dặn dò :
- ( Nếu ) khi thực hiện tính một tích chia cho một số ta có thể làm ntn ?
- CB : Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 .
TU ẤN 15
Ngày soạn : Th ứ hai 18/12/2006
Tiết 71 : CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0.
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 .
- Áp dụng để tính nhẩm .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Chia một tích cho một số .
Gọi 1 HS tính bằng cách thuận tiện :
( 56 x 23 x 4 ) : 7
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 .
2/ Phép chia 320 : 40
320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 )
= 320 : 10 : 4
= 32 : 4
= 8
320 : 40 = 32 : 4
- Kết luận :
Để thực hiện 320 : 40 ta chỉ việc xoát đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện phép chia 32 : 4 .
320 4
0 8
3. Phép chia 32000 : 400 .
- Hướng dẫn tương tự như phần 2 -> kết luận .
Để thực hiện 32000 : 400 ta chỉ việc xóa đi hai chữ số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 để được 320 và 4 rồi thực hiện phép chia 320 : 4
3200 400
00 80
0
- Kết luận chung : Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 , ta có thể cùng xóa đi một , hai , ba ,..... chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường .
4. Luyện tập:
Bài 1
Kết quả : a/ 7 ; 9 b/ 17 ; 23
Bài 2 : Tìm X
Kết quả : a/ 640 ; b/ 420
Bài 3 :
Kết quả : a/ 9 toa xe b/ 6 toa xe .
- Làm việc cá nhân .
+ Suy nghĩ , áp dụng tính chất một số chia cho một tích -> thực hiện phép chia .
- Nhận xét về kết quả của 320 : 40 và 32 : 8 ?
- Nhận xét về các chữ số của 320 và 32 , của 40 và 4 ?
- 1 HS lên bảng thực hiện lớp làm nháp .
- 1 HS lên bảng thực hiện – lớp làm nháp .
- Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện ntn ?
- Bảng con .
- V.B.T.
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
4. Củng cố , dặn dò :
- Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 , ta có thể thực hiện ntn ?
- CB : Chia cho số có hai chữ số .
Ngày soạn :
Tiết 72 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ .
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số .
- Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Chia hai số có tận cùng các chữ số 0 .
- Gọi 3 HS lên bảng tính
70 x 60 : 3 ; 120 x 30 : 400 ; 180 x 50 : 60
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Chia cho số có hai chữ số .
2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia cho số có hai chữ số :
a. Phép chia 672 : 21
- 672 : 21 = 672 : ( 3 x 7 )
= ( 672 : 3 ): 7
= 224 : 7 = 32
Vậy 672 : 21 = 32
- Hướng đãn đặt tính và tính
+ Lưu ý : Ở lượt chia đầu tiên ta lấy 672 : 21
672 21
63 62
42
42
0
- Đây là phép chia hết ( Vì số dư bằng 0 ) .
b. Phép chia : 779 : 18
779 18
72 43
59
54
5
- Là phép chia có chỉ ( dư 5 )
- Trong phép chia có chỉ , số dư luôn bé hơn số chia .
c. Tập ước lượng thương .
- Viết bảng :
75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21,.......
- Để ước lượng thương của phép chia được nhanh, chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục ,.
Ví dụ : 75 : 23
- Nhẩm 7 chia 2 được 3 , vậy 75 chia 23 được 3 ; 23 nhân 3 bằng 69 , 75 trừ 69 bằng 6 , vậy thương cần tìm là 3 .
- Chú ý cần làm tròn các số trong phép chia để tránh phải thử nhiều .
Ví dụ : 75 , 76 , 87 , 89 ,.....có chữ số hàng đơn vị lớn hơn 5 -> làm tròn thành 80 , 90 . Các số 41 , 43 , 64 ,...... có hàng đơn vị nhỏ hơn 5 -> Làm tròn xuống thành 40 , 50 .
- Thực hành tìm thương và tập ước lượng .
3. Luyện tập :
Bài 1 :
Kết quả :
12 ; 16 dư 20
7 ; 7 dư 5
Bài 2 :
Kết quả : 16 bộ
Bài 3 : Tìm X :
Kết quả : a / 21 ; b/ 47
- Làm việc cả lớp .
+ Áp dụng tính chất chia một số cho 1 tích -> tìm kết quả của phép tính .
- 1 HS lên bảng làm bài lớp làm nháp .
- Nhận xét về phép chia ?
- 1 HS lên bảng – lớp làm nháp .
- Nhận xét về phép chia ?
Trong phép chia có dư , ta lưu ý điều gì ?
- Đọc các phép chia .
- Nghe hướng dẫn .
- Tiến hành thực hiện
79 : 28 ; 81 : 19 ; 72 : 18
- V. B.T .
- V.B.T .
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
Phiếu bài tập .
4. Củng cố , dặn dò :
- Nêu cách tìm và ước lượng thương ?
- Chuẩn bị : Chia cho số có hai chữ số (tt).
Ngày soạn :..................
Tiết 73 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT)
I. Mục tiêu :
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Chia cho số có hai chữ số .
- Gọi 2 HS làm bảng – lớp làm bảng số .
+ 863 : 12
+ 105 : 27
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Chia cho số có hai chữ số (tt)
2/ Phép chia : 8192 : 64 = ?
8192 64
64 128
179
128
512
512
0
- Nêu cách thực hiện : Tương tự SGK .
3. Phép chia 1154 : 62 = ?
- Tiến hành tương tự mục 2 .
- Lưu ý trường hợp phép chia có dư .
4. Luyện tập :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
Kết quả :
57 ; 71 ( dư 3 )
123 ; 127 ( dư 2 )
Bài 2 : Giải
Số tá bút chi đóng được :
3500 : 12 = 291 ( tá ) chỉ 8 chiếc .
ĐS : 291 tá dư 8 chiếc .
Bài 3 : Tìm X.
a. 24 ; b. 53 .
- 1 HS lên bảng thực hiên lớp làm nháp .
- 1 HS lên bảng , lớp làm nháp .
- 4 HS làm bảng – lớp làm V.B.T .
- V.B.T.
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Phiếu bài tập .
+ Nêu cách tìm thừa số chưa biết ? Tìm số chia ?
5. Củng cố - dặn dò :
- 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách thực hiện : 799 : 37 = ?
- CB : Luyện tập .
Ngày soạn : .....................
Tiết 74 : LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số .
- Áp dụng để tính giá trị của biểu thức số và giải các bài toán có lời văn .
II. Các hoạt động dạy học .
A. Bài cũ : Chia cho số có hai chữ số ( tt)
- Gọi 3 HS lên bảng – lớp giải nháp .
1748 : 76 ; 1682 : 58 ; 3285 : 73
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Luyện tập .
2/ luyện tập :
Bài 1 :
Kết quả :
19 ; 16 dư 3
273 ; 237 dư 33 .
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức .
41688 ; 4662
46980 ; 601617
Bài 3 :
Giải
Với 5260 nan hoa thì lắp vào được :
5260 : ( 36 x 2 ) = 73 ( xe ) dư 4 nan hoa .
ĐS : 73 xe chỉ 4 nan hoa .
- V.B.T – 4 HS làm bảng .
- Phiếu bài tập .
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
3. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi 1 HS thực hiện – Nêu cách thực hiện
1748 : 76 = ?
- CB : Chia cho số hai chữ số (tt).
Ngày soạn : ...................
4. Củng cố - dặn dò :
- Gọi 1 HS thực hiện -> nêu cách thực hiện
25407 : 57 = ?
- CB : Luyện tập .
File đính kèm:
- TOAN T11 - 14.doc