Giáo án môn Toán & Tiếng việt Tuần: 19 Trường Tiểu Học Lê Phong

I - Mục tiêu:

- Đọc rành mạch toàn bài cả bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu .

- Hiểu ý nghĩa :Bốn mùa xuân,hạ,thu,đông mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng,đều có ích lợi cho cuộc sống. Trả lời được câu hỏi 1,2,4 (câu hỏi 3 dành cho HS khá- giỏi)

GDMT: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ và gìn giữ môi trường thiên nhiên.:

II - Chuẩn bị:

- Câu cần hướng dẫn đọc.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán & Tiếng việt Tuần: 19 Trường Tiểu Học Lê Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông b a C,e d Nhận xét bài ở bảng. *Biêt đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào? - 1 HS đọc đề, nêu y/c BT - Từng đôi thảo luận hỏi đáp với nhau: VD: Khi nào HS được nghỉ hè?/ Đầu tháng sáu HS được nghỉ hè. Nêu Thứ năm 10 /01 / 2013 Toán: BẢNG NHÂN HAI I - Mục tiêu: Giúp HS - Lập được bảng nhân 2 ;-Nhớ được bảng nhân 2 - Thực hành bảng nhân 2 - Biết giải bài toán có một phép tính nhân( trong bảng nhân 2) và biết đếm thêm 2. II - Chuẩn bị: - Bài tập 3 bảng phụ - 6 tấm bìa, mỗi tấm bìa 2 chấm tròn. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : -Bài 1b,bài 3b 2. Bài mới : Giới thiệu ghi đề Hoạt động 1: Hình thành bảng nhân 2. - Sử dụng tấm bìa (mỗi tấm 2 chấm tròn)để hình thành phép nhân 2x1; 2x2; 2x3 - Hướng dẫn lập bảng nhân 2.(bằng đồ dùng). - Tổ chức thi đọc thuộc bảng nhân 2 Hoạt động 2: Thực hành bảng nhân 2 Bài 1: Tính nhẩm -HĐ cả lớp Bài 2: Gọi HS đọc đề, nêu y/ -HĐ cá nhân Chấm điểm, nhận xét. Bài 3: Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống. -HĐ cá nhân 3.Củng cố, dặn dò: - Thi đọc bảng nhân 2. - Nhận xét chung tiết học 2 HS lên bảng. *Lập được bảng nhân 2 - Thao tác theo GV và nêu kết quả tính của 2 x 1; 2 x 2; 2 x 3 - Lập bảng nhân 2 - Đọc thuộc bảng nhân 2 theo phương pháp xóa dần. Thi đọc thuộc bảng nhân hai *Nhớ được bảng nhân 2 - 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm và nêu kết quả nối tiếp - 5 HS đọc lại bài tập đã hoàn chỉnh *Biết giải bài toán có phép nhân(bảng nhân 2) - 2 HS đọc đề toán. Nêu y/c. - 1 HS lên bảng tóm tắt và giải; lớp làm vở. Tóm tắt. Giải 1 con gà: 2 chân Số chân của 6 con gà là: 6 con gà: ? chân 6 x 2 = 12 (chân) Đáp số: 12 chân * Biết đếm thêm 2 và ghi số thích hợp vào ô trống. 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập. Lớp làm vào sgk. 1 HS lên bảng 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 1 HS đọc bài đã hoàn chỉnh. Thi đọc cá nhân. Tập viết: CHỮ HOA P I - Mục tiêu: - Viết đúng, đẹp chữ hoa P (1dòng theo cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ - Viết đúng chữ Phong(1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ),câu ứng dụng( 3 lần). II - Chuẩn bị: - Mẫu chữ hoa P - Từ ứng dụng: Phong cảnh hấp dẫn. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Nhận xét chữ viết ở học kỳ I 2. Bài mới: Giới thiệu ghi đề Hoạt động 1: Hướng dẫn viết BC -Yêu cầu HS quan sát, nhận xét, nêu được cấu tạo của chữ hoa P - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cấu tạo, cách đặt bút, dừng bút ở mỗi nét. - Yêu cầu HS viết bảng con * Hướng dẫn cụm từ ứng dụng: - GT cụm từ ư/d lên bảng Gọi 2 HS đọc cụm từ ư/d. + Phong cảnh hấp dẫn nghĩa là gì ? - Yêu cầu HS quan sát nêu độ cao từng chữ trong cụm từ. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ ­ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? - GV viết mẫu ở bảng Phong Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn viết bài HDHD tư thế ngồi, cầm bút. - Thu bài chấm. Tuyên dương 3/ Dặn dò. - Nhận xét chung - Dặn dò: Viết bài ở nhà, chuẩn bị cho bài Chữ hoa Q *Nhận biết được số nét, độ cao;Viết đúng, đẹp chữ hoa P;Viết đúng chữ Phong.Hiểu nghĩa được cụm từ ứng dụng. - Quan sát chữ mẫu - Chữ hoa P cỡ vừa cao 5 li, 4 đường kẻ ngang - Gồm 2 nét: nét móc ngược trái và nét cong trên. - Viết bảng con P - 2 HS đọc cụm từ ứng dụng - Phong cảnh đẹp, làm cho mọi người muốn đến thăm. - HS nêu: - Cao 2,5 li: P, h, g - Cao 2 li: p, d - Các chữ còn lại cao 1 li - Dấu hỏi trên chữ a - Dấu ngã, sắc trên chữ â - Bằng một con chữ o - HS viết bảng con: Phong *Viết đúng, đẹp chữ hoa P(1dòng theo cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ; Viết đúng chữ Phong (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ),câu ứng dụng( 3 lần). - HS viết bài vào vở Thứ sáu/11/1/2013 Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 2 ,biết vận dụng bảng nhân 2để thực hiện phép tính nhân số có kèm đôn vị đo với một số. - Giải bài toán có phép tính nhân (trong bảng nhân 2). - Biết đếm thêm 2. II - Chuẩn bị: - bảng phụ ghi bài tập 1, 5. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Bài 1,2 SGK/95 2. Bài mới : Giới thiệu ghi đề Hoạt động 1: HD làm BT Bài 1: Số? Nhận xét. Bài 2: Tính (theo mẫu) Hướng dẫn mẫu HĐ cá nhân Bài 3:Củng cố giải toán về bảng nhân 2. Bài 5: Yêu cầu HS nêu cách tính tích sau đó thực hiện theo nhóm.(cột 2,3,4) Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. (Dành cho HS khá-giỏi) HS làm vào sgk Chấm điểm, nhận xét. 3/ Củng cố, dặn dò. Tổ chức thi đọc thuộc bảng nhân 2 theo nhiều hình thức - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài Bảng nhân 3. - 2HS *Thuộc bảng nhân 2 ,biết vận dụng bảng nhân 2để thực hiện phép tính nhân số có kèm đôn vị đo với một số. - Nêu yêu cầu bài tập - Dựa vào bảng nhân 2 nêu kết quả nối tiếp *Biết tính các tích có kèm đôn vi đo. - Nêu yêu cầu bài tập - HS khá làm bài mẫu. - 2hs lên bảng; lớp làm b/c 2 cm x 5 = 10 cm; 2kg x 4 = 8 kg;... *Giải bài toán có phép tính nhân (trong bảng nhân 2). - 2 HS đọc đề toán. Xác định đề. Tóm tắt 1 xe đạp có: 2 bánh xe 8 xe đạp có: ... bánh xe ? - 1 HS làm bài ở bảng, lớp giải vào vở. *Biết đếm thêm 2. Làm vào sgk - Nêu yêu cầu bài tập, vận dụng bảng nhân 2, nêu nối tiếp kết quả . Chính tả: THƯ TRUNG THU Bài viết: 12 dòng thơ trong bài I - Mục tiêu: - Nghe, viết chính xác, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Viết đúng các từ khó - Làm được các bài tập phân biệt l/n. Dấu hỏi, ngã. II - Chuẩn bị: - Bài tập 2a,BT3b . III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Viết các từ sau: bão táp, nảy bông . 2. Bài mới: Giới thiệu ghi đề Hoạt động 1: HD tìm hiểu nội dung đoạn viết a/ HD chuẩn bị. - Đọc đoạn viết - Nội dung bài thơ nói lên điều gì? - Bài thơ của Bác Hồ có những từ xưng hô nào ? - Những từ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao ? - Yêu cầu HS nêu từ khó b/ Luyện viết - Đọc cho HS viết bài - Thu bài chấm. -Chấm bài-nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập Bài 2a: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ viết tên các vật có chữ l hay n. Bài 3b: Y/C học sinh chọn các từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm cho phù hợp. - Chấm bài. Tuyên dương Hoạt động nối tiếp. - Nhận xét chung - Dặn dò -1 HS viết bảng lớp; lớp viết b/c. *Hiểu nội dung đoạn viết viết được những chữ khó trong bài. Đọc thầm bài - 2 HS đọc đoạn viết - Bác Hồ rất yêu thương thiếu nhi, mong thiếu nhi cố gắng học hành, tuổi nhỏ làm việc nhỏ tuỳ theo sức của mình … cháu Bác Hồ. - Bác, các cháu - HS nêu - Nêu từ khó :ngoan ngoãn,tuổi, tùy, gìn giữ,... - 3 HS đọc, lớp viết từ khó vào b/c. *Nghe, viết chính xác, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Viết bài vào vở - Soát bài - Đổi vở chấm bài *Phân biệt được l, n: - Nêu yêu cầu bài tập- Quan sát hình vẽ - 1 HS lên bảng; lớp làm bài vào vở: Chiếc lá, quả na, cuộn len,cái nón. *Phân biệt hỏi ,ngã - Nêu yêu cầu bài tập - Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm. - Thi đỗ, đổ rác- Giả vờ, giã gạo Luyện tập toán: ÔN PHÉP NHÂN, THỪA SỐ, TÍCH; BẢNG NHÂN 2. I/ Mục tiêu:Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân. Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng Biết viết tổng các số hạng bằng nhau thành tích và ngược lại. Đọc thuộc bảng nhân 2. II/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân: a/ 6+6+6+6+6= ......... x.......=......... b/8+8+8+8+8=............x.......=........ NHận xét. Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính a/ 6 x 3 b/ 4 x 8 5 x 5 7 x 3 NHận xét chung Bài 3: Tính( theo mẫu) 5+5+5 = 3 x 5= 15 hoặc 5 x 3 = 15. a/ 8+8+8+8 = ....x.....= hoặc ....x......=....... b/ 9+9+9+9+9=.......x.....=.....hoặc.....x.......=...... NHận xét chung Bài 4: Thi đọc thuộc bảng nhân 2 Nhận xét, tuyên dương Nhận xét chung tiết học. *Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân. -1 HS đọc đề, nêu y/c. - 2 HS lên bảng; lớp làm b/c. a/ 6+6+6+6+6= 6 x 5 = 30 b/ 8+8+8+8+8= 8 x 5 = 30 *Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng - 1 HS đọc đề, nêu y/c. 2 HS lên bảng; lớp làm vào vở. - Nhận xét bài ở bảng *Biết viết tổng các số hạng bằng nhau thành tích và ngược lại. 1 HS đọc đề, nêu y/c. Thảo luận nhóm đôi Đại diện 2 nhóm nêu kết quả Lớp nhận xét, bổ sung. a/8+8+8+8= 8 x 4= 32 hoặc 4 x 8 =32 b/ 9+9+9+9+9= 9 x 5 = 45 hoặc 5 x 9 = 45 *Đọc thuộc bảng nhân 2. Cá nhân thi đọc Nhận xét Tập Làm Văn. Đáp lại lời chào- Lời tự giới thiệu. I/ Mục tiêu: - Nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản. - Điền đúng các lời đáp vào chỗ trống trong đoạn đối thoại. II/Kĩ năng sống: -Giao tiếp ứng xử văn hoá-Lắng nghe tích cực(đáp lại lời chào theo tình huống) II/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài tập. - Bài tập 3 viết bảng phụ. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Bài cũ: Nhận xét bài thi HKI 2/ Bài mới: Giới thiệu ghi đề HD làm BT Bài tập 1: Yêu cầu HS quan sát tranh đáp lại lời chào cho phù hợp qua nhóm đôi. Bài tập 2: Yêu cầu HS đọc đề bài tập, đọc kĩ từng tình huống, đáp lời tự giới thiệu cho phù hợp Luyện viết lời đáp Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc đề bài tập, xác định lời đáp, viết lời đáp vào vở Chấm bài- nhận xét, tuyên dương. GDHS biết đáp lời với người lớn tuổi. 3/ Dặn dò: Nhận xét chung . Dặn dò. *Nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản - Nêu yêu cầu bài tập. Quan sát tranh.Thảo luận nhóm 3, nêu lời chào, lời tự giới thiêu. Đại diện trình bày. + Chúng em chào chị ạ... + Ôi! Thích quá, chúng em mời chị vào lớp em ạ… Nhiều HS nhắc lại. *Đáp lời tự giới thiệu - Nêu yêu cầu bài tập. Đọc tình huống , suy nghĩ nói trước lớp. + Cháu chào chú, bố mẹ cháu đang ở nhà, mời chú vào nhà cháu ạ… + Cháu chào chú, bố mẹ cháu vừa sang nội, chú có điều gì nhắn lại không ạ?... Nhiều HS nói nhiều cách khác nhau * Điền đúng các lời đáp vào chỗ trống trong đoạn đối thoại.Luyện viết lời đáp - Nêu yêu cầu bài tập. Viết lời đáp của Nam. Làm bài vào vở- 1học sinh làm ở bảng. Đọc bài làm trước lớp.

File đính kèm:

  • docgiao an toan tieng viet lop 2.doc