A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tập hợp Z các số nguyên là:
A. Z = { ; –3 ; –2 ; –1 ; 0} B. Z = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; }
C. Z = {–3 ; –2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} D. Z = { ; –3 ; –2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; }
Câu 2. Tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần ?
A. {–33 ; 19 ; 3 ; –7 ; 0 ; 14} B. {–33 ; –7 ; 0 ; 3 ; 14 ; 19}
C. {–7 ; –33 ; 0 ; 3 ; 14 ; 19} D. {19 ; 14 ; 3 ; 0 ; –7 ; –33}
Câu 3. Tổng (–75) + 25 bằng:
A. 100 B. –50 C. –100 D. 50
Câu 4. Nếu tích m . n là một số nguyên dương mà m là số nguyên âm thì:
A. n là số nguyên dương B. n là số 0
C. n là số nguyên âm D. n là số tự nhiên
Câu 5. Tìm số nguyên x, biết . Ta được:
A. x = 3 B. x = –3 C. x = 3 hoặc x = –3 D. x = 0
Câu 6. Hiệu 1 – (–3) bằng:
A. 2 B. – 4 C. 4 D. –2
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) (–125) . 12 . (–5) . (–8) b) 19 . (–76) + (–24) . 19
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: MÔN: TOÁN 6
LỚP: 6 TUẦN 22 - TIẾT 68
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tập hợp Z các số nguyên là:
A. Z = { ; –3 ; –2 ; –1 ; 0} B. Z = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; }
C. Z = {–3 ; –2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} D. Z = { ; –3 ; –2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; }
Câu 2. Tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần ?
A. {–33 ; 19 ; 3 ; –7 ; 0 ; 14} B. {–33 ; –7 ; 0 ; 3 ; 14 ; 19}
C. {–7 ; –33 ; 0 ; 3 ; 14 ; 19} D. {19 ; 14 ; 3 ; 0 ; –7 ; –33}
Câu 3. Tổng (–75) + 25 bằng:
A. 100 B. –50 C. –100 D. 50
Câu 4. Nếu tích m . n là một số nguyên dương mà m là số nguyên âm thì:
A. n là số nguyên dương B. n là số 0
C. n là số nguyên âm D. n là số tự nhiên
Câu 5. Tìm số nguyên x, biết . Ta được:
A. x = 3 B. x = –3 C. x = 3 hoặc x = –3 D. x = 0
Câu 6. Hiệu 1 – (–3) bằng:
A. 2 B. – 4 C. 4 D. –2
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) (–125) . 12 . (–5) . (–8) b) 19 . (–76) + (–24) . 19
Bài 2 (2 điểm)
Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 18 = –5 b)
Bài 3 (2 điểm)
a) Tìm tất cả các ước của (– 6).
b) Tìm bốn bội của 13.
Bài 4 (1 điểm)
Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: –5 < x < 5. (1 điểm)
Đáp án Kiểm tra 1 tiết
Môn Toán 6 - Tuần 22 - Tiết 68
A. Trắc nghiệm (3đ)
Mỗi câu đúng 0,5đ
1D 2B 3B 4C 5C 6C
B. Tự luận (7đ)
Bài 1 (2đ)
a) (-125) . 12 . (-5) . (-8) b) 19 . (-76) + (-24) . 19
= [(-125) . (-8)] . [12 . (-5)] 0,25đ = 19 . [(-76) + (-24)] 0,5đ
= 1000 . (-60) 0,5đ = 19 . (-100) 0,25đ
= -60 000 0,25đ = -1900 0,25đ
Bài 2 (2đ)
a) x – 18 = -5 b)
x = -5 + 18 0,5đ x + 7 = 0 0,5đ
x = 13 0,5đ x = 0 – 7 0,25đ
x = -7 0,25đ
Bài 3 (2đ)
a) Ư(-6) = {1 ; -1 ; 2 ; -2 ; 3 ; -3 ; 6 ; -6} 1đ
b) Đúng mỗi bội được 0,25đ. 1đ
Bài 4 (1đ)
-5 < x < 5 x {-4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4}
Tổng là: (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 0,5đ
= [(-4) + 4] + [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 0,25đ
= 0 0,25đ
File đính kèm:
- so 6 tuan 22 nam 20132014.doc