Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 28

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Củng cố kỹ năng tính thời gian, vận tốc quãng đường.

2. Kĩ năng: - Thực hành giải toán.

3. Thái độ: - Yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị:

+ GV:

+ HS: Vở bài tập.

III. Các hoạt động:

 

doc5 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 2474 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kỹ năng tính thời gian, vận tốc quãng đường. 2. Kĩ năng: - Thực hành giải toán. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: + HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA G HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 5’ 1’ 34’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét – cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung. ® Ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Thực hành. Bài 1: Giáo viên chốt. Yêu cầu học sinh nêu công thức tìm v đơn vị m/ phút. s = m t đi = phút. Bài 2: Giáo viên chốt yêu cầu học sinh nêu công thức tìm s. Lưu ý học sinh đổi 2 1 giờ = , giờ. 2 Bài 3: Giáo viên chốt cách làm từng cách. Yêu cầu học sinh nêu kết quả. Bài 4: Giáo viên chốt. Lưu ý học sinh là có thời gian nghỉ. Yêu cầu học sinh nêu công thức cho bài 4. v Hoạt động 2: Củng cố. Thi đua lên bảng viết công thức s – v – t đi. 5. Tổng kết - dặn dò: Về nhà làm bài 3, 5/ 57. Làm bài 1, 2 làm vào giờ tự học. Chuẩn bị: Luyện tập chung. Nhận xét tiết học. Hát Lần lượt sửa bài 3 – 5 và 1 – 2. Cả lớp nhận xét. Lần lượt nêu công thức tìm t đi. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh đọc đề – nêu công thức. Giải – lần lượt sửa bài. Nêu cách làm. Học sinh đọc đề. Nêu tóm tắt. Giải – sửa bài đổi tập. Tổ chức 4 nhóm. Học sinh sửa bài nhận xét đúng sai. Lần lượt nêu công thức tìm s. Học sinh đọc đề. Nêu tóm tắt. Giải – sửa bài đổi tập. Có thể học sinh nêu 2 cách. C1: Tìm v xe đạp. S AB Thời gian đi hết S của người xe đạp. C2: Vận tốc và thời gian là đại lượng tỷ lệ nghịch. Nếu cùng 1 quãng đường, vận tốc xe đạp bằng 5/ 3 vận tốc người đi bộ thì thời gian đi của xe đạp bằng 3/ 5 thời gian đi của người đi bộ. 2g30 ´ 3/ 5 = 1g30’. Học sinh đọc đề – nêu tóm tắt. Giải – Sửa bài. Đại diện nhóm thi đua sửa từng bước. Cả lớp nhận xét. TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố về đọc viết so sánh các số tự nhiên và tính hiệu, chia hết cho 2, 3, 5, 9. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng chính xác. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: + HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 34’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Kiểm tra. GV nhận xét – cho điểm. 3. Giới thiệu bài: “Ôn tập số tự nhiên”. ® Ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Thực hành. Bài 1: Giáo viên chốt lại hàng và lớp STN. Bài 2: Giáo viên chốt thứ tự các số tự nhiên. Bài 3: Giáo viên cho học sinh ôn tập lại cách so sánh STN. Bài 4: Giáo viên chốt. Yêu cầu học sinh nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Bài 5: Giáo viên chốt lại ghép các chữ số thành số v Hoạt động 2: Củng cố. - Thi đua làm bài 4/ 59. 5. Tổng kết – dặn dò: - về ôn lại kiến thức đã học về số tự nhiên. Chuẩn bị: Ôn tập phân số. Nhận xét tiết học. + Hát. - Lần lượt làm bài 3/ 59. Cả lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. 1 em đọc, 1 em viết. Đọc yêu cầu đề bài. Làm bài. Sửa bài miệng. Đọc yêu cầu đề bài. Học sinh làm bài. 2 học sinh thi đua sửa bài. Đọc yêu cầu đề bài. Làm bài. Thi đua sửa bài. Thực hiện nhóm. Lần lượt các nhóm trình bày. (dán kết quả lên bảng). Cả lớp nhận xét. Đọc yêu cầu đề bài. Làm bài. Sửa bài. TOÁN: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cho học sinh về đọc, viết, rút gọn, quy đồng mẫu số và so sánh phân số. 2. Kĩ năng: - Thực hành giải toán. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: + HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA G HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 5’ 1’ 34’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét – cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập phân số. ® Ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Thực hành. Bài 1: Giáo viên chốt. Yêu cầu học sinh nêu phân số dấu gạch ngang còn biểu thị phép tính gì? Khi nào viết ra hỗn số. Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu lại cách rút gọn. Chia cả tử số và mẫu số cho cùng 1 số lớn hơn 1. Bài 3: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách quy đồng mẫu số 2 phân số? Bài 4: Giáo viên chốt. Yêu cầu học sinh nêu phân số lớn hơn 1 hoặc bé hơn hay bằng 1. So sánh 2 phân số cùng tử số. So sánh 2 phân số khác mẫu số. v Hoạt động 2: Củng cố. Giáo viên dạng tìm phân số bé hơn 1/3 và lơn hơn 1/3. 5. Tổng kết - dặn dò: Về nhà làm bài 2, 3, 4/ 60. Chuẩn bị: Ôn tập phân số (tt). Nhận xét tiết học. Hát Lần lượt sửa bài 3 – 4. Cả lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh đọc đề yêu cầu. Làm bài. Sửa bài. Lần lượt trả lời chốt bài 1. Khi phân số tối giản mà tử số lớn hơn mẫu số. Học sinh yêu cầu. Học sinh làm bài. Sửa bài. Học sinh đọc yêu cầu. Làm bài. Sửa bài – đổi tập. Học sinh đọc yêu cầu. Làm bài. Sửa bài a. * Có thể học sinh rút gọn phân số để được phân số đồng mẫu. Thi đua làm bài 5/ 61 SGK.

File đính kèm:

  • docT5 Tuan 28 v2.doc