Giáo án môn Toán Lớp 3 Tuần 9 Năm học: 2009 - 2010

I.Mục tiêu:

 -Bước đầu có biểu tượng về góc vuông ,góc không vuông.

 -Biết sử dụng ê - ke để nhận biết góc vuông ,góc không vuông,vẽ được góc

 vuông( theo mẫu ) .

 II.Đồ dùng dạy học: Thước ê – ke

 - Bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 ( 3 hình dòng 1 ) , bài 3 , bài 4

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1047 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3 Tuần 9 Năm học: 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Tuần 9 I.Mục tiêu: -Bước đầu có biểu tượng về góc vuông ,góc không vuông. -Biết sử dụng ê - ke để nhận biết góc vuông ,góc không vuông,vẽ được góc vuông( theo mẫu ) . II.Đồ dùng dạy học: Thước ê – ke - Bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 ( 3 hình dòng 1 ) , bài 3 , bài 4 III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1: Giới thiệu về góc -GV cho HS xem hình ảnh 2 kim đồng hồ tạo thành 1 góc( sgk HĐ2: G/ thiệu góc vuông,góc không vuông -Vẽ 1 góc vuông,g/thiệu đây là góc vuông -Vẽ góc đỉnh P cạnh PM và PN;góc đỉnh E ,cạnh EC và ED(đây là 2góc không vuông ) HĐ3:Giới thiệu Ê-ke -GVHD cách dùng ê-ke để kiểm tra góc vuông ,không vuông( như sgk ) HĐ4:Thực hành Bài 1: sgk Bài 2 : sgk Bài 3 : sgk Bài 4 : sgk 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Hoạt động học sinh - 2 HS lên bảng -HS nêu : góc gồm có 2 cạnh xuất phát từ 1 điểm. -HS theo dõi -Đỉnh O ,cạnh OA,OB -Đỉnh P; cạnh PM,PN -Đỉnh E;cạnh EC,ED +Ê-ke dùng để kiểm tra góc vuông hoặc không vuông -HS theo dõi,lên bảng k/ tra các góc +Dùng ê ke để nhận biết các góc -HS lên bảng ; lớp nhận xét bổ sung +Nêu tên đỉnh và cạnh các góc -HS trao đổi theo nhóm rồi trình bày a.Góc vuông đỉnh A;cạnh AD,AE; b.Góc không vuông :đỉnh B,cạnh BG,BH; đỉnh C,cạnh CI,CK; -HS làm cá nhân ,1 HS lên bảng +Góc đỉnh M,đỉnh Q là góc vuông Góc đỉnh N,đỉnh Plà góc không vuông -HS kiểm tra góc rồi lên khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng TOÁN THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG Ê- KE. Tuần 9 I.Mục tiêu: - Biết sử dụng ê ke để kiểm tra , nhận biết góc vuông , góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản . II.Đồ dùng dạy học: Thước ê – ke Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.KTBC: Góc vuông -góc không vuông 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1: sgk HĐ2: (VỞ) Bài 2 : sgk HĐ3: nhóm Bài 3 : sgk 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Hoạt động học sinh - 2 HS lên bảng -Dùng ê ke để vẽ góc vuông - 3HS lên bảng ,lớp vẽ vào vbt N A B O M C -HS thực hành trong vở ,HS nối tiếp lên bảng,dùng ê ke kiểm tra -HS trao đổi theo nhóm -Đại diện nhóm lên ghép Hình 1 ghép với hình 4 Hình 2 ghép với hình 3 TOÁN ĐỀ- CA- MÉT. HÉC- TÔ- MÉT. Tuần 9 I.Mục tiêu: Biết tên gọi , kí hiệu của để-ca-met, hec-tô-mét. Biết quan hệ giữa hec-to-met và đê-ca-mét . Biết đổi từ đê-ca-met , hec-tô-met đổi ra mét. II.Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập: bài 1(dòng 1,2,3), bài 2 ( dòng 1,2,3 ), bài 3 (dòng 1,2) III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.KTBC: Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1:Giới thiệu đề -ca-mét,héc tô- mét -Hãy nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học ? -Đề-ca-mét là 1 đơn vị đo dộ dài Đề - ca- mét viết tắt là dam 1 dam = 10 m -Héc-tô- mét là 1 đơn vị đo độ dài Héc-tô-mét viết tắt là hm 1hm = 100m Vậy 1hm = 10 dam HĐ2:Thực hành Bài 1: sgk Bài 2 : sgk Bài 3 : sgk 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Hoạt động học sinh - 1 HS lên bảng -HS nêu: m dm,cm,mm ,km -HS nêu lại -HS bảng con -HS nêu lại -HS bảng con +Số ? -HS nối tiếp nêu miệng 1hm = 100m 1m = 10 dm 1 dam = 10 m 1m = 100cm 1hm = 10 dam 1cm = 10mm +Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Phân tích mẫu. -HS bảng con 7 dam = ... m 7 hm = ... m 9 dam = ... m 9 hm = ... m 6 dam = ... m 5 hm = ... m -Tính theo mẫu;-HS làm vào vở (Thực hiện (dòng 1,2) TOÁN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. Tuần 9 I.Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại . - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km , và m ; m va mm ). - Biết làm các phép tính với các số đo độ dài. II.Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập 1 (dòng 1,2,3), bài 2(dòng 1,2, ), bài 3(dòng 1,2) III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.KTBC: Đề-ca-mét,héc-tô-mét 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1:Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài -Hãy nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học ? -Đơn vị nào là đơn vị cơ bản ?- -Những đơn vị nào nhỏ hơn mét? -Những đơn vị nào lớn hơn mét ? -Em có nhận xét gì về 2 đơn vị đo độ dài liên tiếp nhau ? HĐ2:Thực hành Bài 1:(miệng) Bài 2 : (bảng con) Bài 3 : vở 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Hoạt động học sinh - 1 HS lên bảng -HS nêu: m dm,cm,mm ,km,dam,hm -HS nêu :mét -dm,cm,mm 1m =10dm;1m = 100cm; 1m =100mm -km, hm,dam 1km =1000m;1hm=100m;1dam = 10m -2 đơn vị đo độ dài liên tiếp nhau gấp ,kém nhau 10 lần -HS đồng thanh bảng đơn vị đo độ dài -Số ? - HS nối tiếp nêu miệng 1km = 10hm 1m = 10 dm 1 km = 1000 m 1m = 100cm 1hm = 10 dam 1dm = 10cm -Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Phân tích mẫu -HS bảng con : 8hm = 800m 8m = 80 dm 9hm = 900m 6m = 60 dm -Tính theo mẫu;-HS làm vào vở 25m x 2 = ; 36hm : 3 = 15km x 4 = ; 70km : 7 =... TOÁN LUYỆN TẬP Tuần 9 I.Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc , viết số đo độ dài có hai đơn vị đo . - Biết cách đổi số đo độ dài có hai đơn vị do thành số đo độ dài có một đơn vị đo ( nhỏ hơn đơn vị đo kia ) II.Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1b ( dòng 1,2,3) , bài 2 , bài 3 ( cột 1 ) III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.KTBC: Bảng đơn vị đo độ dài 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1:bảng con Bài 1: HĐ2: vở Bài 2 : sgk HĐ3:vở Bài 3 : sgk 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Hoạt động học sinh - 2 HS lên bảng b.Viết số thích hợp vào chỗ chấm? -HS làm bảng con 3m2cm = 32 cm 4m7dm = 47 dm 4m7cm = 407 cm - Tính - HS làm vào vở 8dam+5dam = 720m + 43 m = 57hm - 28hm = ; 403cm - 52cm = 12km x 4 = ; 27mm : 3 = -Điền dấu ? -HS làm vào vở 6m3cm < 7m 6m3cm > 6m 6m3cm < 630cm

File đính kèm:

  • docToan 3 Tuan 9.doc
Giáo án liên quan